Đề 3 kiểm tra học kì 2 môn công nghệ lớp 7 thời gian làm bài: 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 kiểm tra học kì 2 môn công nghệ lớp 7 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4).
 Câu 1. Một số yêu cầu kĩ thuật về chăn nuôi đực giống :
A. Cho vận động và tắm chải. 
B. Kiểm tra thể trọng, tinh dịch. 
C. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, và các thành phần dinh dưỡng.
D. Tất cả các biện pháp kĩ thuật trên.
Câu 2. Khi gia súc mẹ mang thai, phải cho ăn đầy đủ chất dinh dưỡng nhằm mục 
đích:
A. Nuôi thai, nuôi cơ thể gia súc mẹ, chuẩn bị tiết sữa sau đẻ. 
B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng khối lượng.
C. Nuôi thai và tiết sữa nuôi con.
D. Nuôi cơ thể gia súc mẹ và tạo sữa cho con bú.
Câu 3. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là:
A. Nhiệt độ thích hợp, ít khí độc . 
B. Độ chiếu sáng thích hợp, độ thông thoáng tốt.
C. Độ ẩm trong chuồng 60-75%.
D. Nhiệt, độ ẩm, ánh sáng thích hợp.
Câu 4. Nguyên nhân sinh ra bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi:
A. Do di truyền.
B. Do ký sinh trùng. 
C. Do vi rút, vi khuẩn.
D. Do nhiễm độc thức ăn nước uống.
Câu 5. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau để có câu trả lời đúng. 
 tiêm văcxin, 20 đến 30cm, rối loạn chức năng sinh lý, phòng bệnh truyền nhiễm
1. Vật nuôi bị bệnh khi có (1).. trong cơ thể.
2. Vắc xin là chế phẩm sinh học dùng để( 2) ......................
3. Sau khi(3) ..................... phải theo dõi vật nuôi từ 2 đến 3 giờ.
4. Độ trong tốt nhất cho tôm, cá là(4) ......................
Câu 6: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng.
A
B
 1. Bảo quản vắc xin 
 2. Tiêm vắc xin cho
 3. Quan sát lọ vắc xin để biết 
 4. Nguyên nhân gây ra bệnh ở vật nuôi là
 a. loại vắc xin, cách dùng và liều lượng dùng
 b. đúng nhiệt độ ghi trên nhãn lọ.
 c. vật nuôi khoẻ mạnh.
 d. yếu tố bên trong và bên ngoài.
 PHẦN II. TỰ LUẬN( 6 điểm)
Câu 7: Hãy nêu các biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi?
Câu 8: Hãy nêu các đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản?
Câu 9: Chuồng nuôi có tầm quan trọng như thế nào? 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): D
Câu 2 (0,5 điểm): A
Câu 3 (0,5 điểm): D
Câu 4 (0,5 điểm): C
Câu 5 (1 điểm ) 
(1) rối loạn chức năng sinh lý, (2) phòng bệnh truyền nhiễm, 
(3) tiêm văcxin, (4) 20-30cm
Câu 6 (1 điểm): 1+b, 2+c, 3+a, 4+d
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 7 (2,5 điểm).Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 đ
- Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi
- Tiêm phòng đầy đủ các loại văcxin
- Cho vật nuôi ăn đầy đủ chất dinh dưỡng
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
- Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi vật nuôi có triệu chứng bệnh, dịch bệnh.
Câu 8 (1,5 điểm). Trả lời đúng mỗi đặc điểm được 0,5 điểm.
- Có khả năng hoà tan các chất vô cơ và hữu cơ.
- Khả năng điều hoà chế độ nhiệt tốt.
- Có thành phần khí Oxy thấp và khí Cacbonic cao.
Câu 9 (2 điểm). Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
- Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết đồng thời tạo ra một tiểu khí hậu thích hợp cho vật nuôi.
- Chuồng nuôi giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.
- Chuồng nuôi giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học.
- Chuồng nuôi giúp quản lý tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh gây ô nhiễm môi trường.

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoc ki mon cong nghe.doc