Đề 3 kiểm tra học kỳ 2 môn: toán 7

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 kiểm tra học kỳ 2 môn: toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 7
I/TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào 1 chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:(4đ)
1) Các cặp đơn thức đồng dạng
A. x2y và xy2	B. ½ x3y và (-3x2y)	
	C. 3x2 và ½ y2 	D.(-x2y) và 2x2y
2) Đa thức 3x3-1/2x3y2 + 2y4 có bậc là :
A. 3	B. 4	C.5	D.6
3) viết đơn thức dang thu gọn của đơn thức xyz .(-2xy)21/2z :
A. –x3y2z2	B. -4x2y3z2	C. x2y3z2	D. 2x3y3z2
4) Nghiệm của đa thức P(x) = 2x2- 3x + 1 là :
A. 1	B.2	C.3	D. Cả ba đều sai
5) Tam giác ABC có góc A= 900 ; góc B=450 gọi là tam giác :
A. Vuông 	B. Cân	C. Đều	D. Vuông cân
6) Tam giác ABC vuông tại A có AB= 8cm ; BC= 10cm thì cạnh AC bằng :
A. 5	B. 6	C.7	D.8
7) Cho tam giác ABC có góc A= 600; góc B= góc C +200 . Sắp sếp độ dài các cạnh của tam giác theo thứ tự tăng dần là:
A. góc A< góc B< góc C	 B. góc B< góc A< góc C	 C. góc C< góc A< góc B	 D. góc C< góc B< góc A
* Điểm kiểm tra “1 tiết” của 1 lớp ghi lại trong bảng:
Điểm(x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số(n)
2
12
8
4
2
2
6
4
N=40
8) Số trung bình cộng là :
A. 6,0	B. 6,1	C. 6,05	D. 6,15
9) Mốt của dấu hiệu là :
A. 10 	B. 12	C. 40	D. 4
10) So sánh các cạnh của tam giác biết góc A= 350 ; góc C= 650 là :
A. BC< AB< AC	 	B. AC<AB<BC	
C. BC> AC> AB	 	D. AC> AB>BC
II/ TỰ LUẬN : (6đ)
1) Tính giá trị của biểu thức :
a. A(x) = 4x2y3z tại x= ½ ; y=1; z= -3
b. B(x) = 2x2 – 4x + 3 tại x= 2 
2) Cho 2 đa thức :
	P(x) = 1 + 2x5 – 3x2 + x5 + 3x3 – x4 
	Q(x) = 3x5 + x4 – 2x3 + 5x – 3 – x + 4 
Thu gọn và xắp sếp theo thứ tự biến x.
 Tính P(x) + Q(x) 
Tính P(x) – Q(x)
3)Cho tam giác ABC có AB= 9 cm; AC= 12cm; BC= 15cm
a. Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?
b. Vẽ trung tuyến AM của tam giác ABC, kẻ AH vuông góc với AC. Trên tia đối tia MH lấy điểm K sao cho MK= MH.
Chứng minh :	a. tam giác MHC= tam giác MKB	
	 	b. BK // AC.
 ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi câu 0,4 điểm 
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
KQỦA
D
C
D
A
D
B
C
C
D
A
II/ Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: mỗi câu a,b (0,5đ) Thayđược các biến ( 0,25 đ)
 Đúng kết quả ( 0,25đ)
Câu 2/ mỗi đa thức (0,5đ) Thu gọn và sắp xếp được 1 đa thức ( 0,5đ)
b/ Tính được tổng (0,75đ)
Tính được hiệu (0,75đ)
Câu 3/ Vẽ hình, giả thuyết ,kết luận ( 0,5đ)
a/ giải thích đúng (0,25)
Kết luận tam giác vuông tại A (0,25) 
 b/ Xét 2 tam giác đúng 2 điều kiện ( 0,25) 
Kết luận (0,25
c/ Chứng minh BK vuông góc với KH (0,25)
Và MH vuông góc với AC + Kết luận (0,25)
Kết luận:((0,25)	 A	
	H	 G	
	B	 M	 C
	K

File đính kèm:

  • docTO-7-QT.doc