Đề 3 kiểm tra học kỳ I (năm học 2013 – 2014) môn :toán – lớp 6- Thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 kiểm tra học kỳ I (năm học 2013 – 2014) môn :toán – lớp 6- Thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học 2013 – 2014) Môn :Toán – Lớp 6- Thời gian: 90 phút Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Thị Bảo Duyên Đơn vị: Trường THCS Tây Sơn I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Viết tập hợp, phần tử của tập hợp Thực hiện được một số phép tính đơn giản,hiểu được các tính chất giao hoán,kết hợp,phân phối Dấu hiệu chia hết Vận dụng tìm được ƯCLN, BCNN, giải bài toán thực tế đơn giản Tính chất chia hết Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,75 2 1,25 2 2,25 1 1 6 5,25 điểm=55% Số Nguyên Biết biểu diễn trên trục số Vận dụng được giá trị tuyệt đối của một số nguyên , thực hiện được các phép tính, Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 2 1,25 3 1,5 điểm=15% Đoạn thẳng Hiểu được các khái niệm điểm nằm cùng phía,khác phía Vẽ được hình minh họa : Điểmthuộc (không thuộc) đường thẳng ,tia,đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2 1,75 1 0,1 4 3 điểm=30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,25 điểm 20 % 4 3,25 điểm 40% 6 4,5 điểm 40% 11 10 điểm II.ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2012 – 1013 Môn Toán – Lớp 6 Thời gian : 90 phút( không kể thời gian giao đề) Câu 1: ( 2,5 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử? Trong các số sau : 138, 450, 723 số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho 3? Tìm ƯCLN( 24, 36) Biểu diễn các số nguyên sau trên trục số : 2, -3, -5, 0.So sánh 2 và -3? Câu 2: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính 53 : 5 – 84 : 12 Tìm x, biết 7. ( x + 3) = 98 Câu 3: (3 điểm) Trên tia Ox,vẽ hai điểm A,B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm a)Hai điểm O và A nằm cùng phía hay khác phía đối với điểm B? b)So sánh OA và AB? c)Điểm A có là trung điểm của đoạn thảng OB không?Vì sao? Câu 4: (1,5 điểm) Học sinh khối lớp 6 của một trường khi xếp hàng 4,hàng 10,hàng 30 đều vừa đủ hàng.Biết số học sinh của khối 6 trong khoảng từ 100 đến 150 em.Tính số học sinh của khối 6. Câu 5: ( 1 điểm) Chứng tỏ rằng mọi số tự nhiên n thì tích (n + 3)(n + 6) chia hết cho 2 C. ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 4,0 a Tập hợp A có 6 phần tử 0,5 0,25 b. số chia hết cho 5 là 450 số chia hết cho 3 là 723 0,25 0,25 c. 24 = 23.3 36 = 22.32 ƯCLN(24,36) = 22.3 = 12 0,25 0,25 0,25 d. Vẽ trục số đúng Biểu diễn đúng các số So sánh đúng 0,25 0,25 0,25 2 2,0 a. = 410+(32 + 68) = 410+100 = 510 0,25 0,25 b. 53 : 5 – 84 : 12 = 25 – 7 = 18 0,25 0,25 c. = 2013 – 2012 = 1 0,25 0,25 d. 7. ( x + 3) = 98 x + 3 = 14 x = 11 0,25 0,25 3 h.vẽ a. Vẽ hình đúng + Điểm O và A nằm cùng phía đối với điểm B 0,50 0,25 b. + Tính được AB = 3cm +Suy ra OA = AB = 3cm 0,75 c. Chứng minh được A là trong điểm của OB 1 4 2 a. Gọi x là số học sinh khối 6 của trường (xÎN) Theo đề, ta có: xÎ BC(4, 10, 30) và 100 < x < 150 Ta có: BCNN(4,10,30) = 22.3.5 = 60 Mà BC(4, 10, 30 ) = { 0; 60;120;180...} Do 100 < x < 150 nên x = 120 Vậy số học sinh khối 6 là 120 học sinh b. Nếu n = 2k(k N) thì n + 6 = 2k + 6 2 Nếu n = 2k+ 1(k N) thì n + 3 = 2k + 4 2 Vậy với mọi số tự nhiên n thì (n + 3)(n + 6) chia hết cho 2 0,50 0,50
File đính kèm:
- TO61_TS1.doc