Đề 3 Kiểm tra học kỳ II Môn : Công nghệ ; Khối 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 Kiểm tra học kỳ II Môn : Công nghệ ; Khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần Hưng Đạo Đề Kiểm tra học kỳ II Người ra đề : Ngô Thị Quýt Môn : Công nghệ ; Khối 7 A. Trắc nghiệm : I. Chọn câu trả lời đúng nhất : 1. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thức ăn . a. Nấu chín hạt đậu tương . b. Kiềm hóa rơm rạ . c. Phơi khô rơm cỏ . d. Cắt ngắn thức ăn xanh . 2. Mục đích của dự trữ thức ăn cho vật nuôi . a. Làm tăng tính ngon miệng cho vật nuôi . b. Làm giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc . c. Giữ cho thức ăn lâu hỏng . d. Làm cho thức ăn dễ tiêu hoá . 3. Chuồng nuôi hợp vệ sinh khi độ ẩm trong chuồng là : a. Từ 30% - 50% . b. Từ 50% - 65% . c. Từ 65% - 75% . d. Từ 60% - 75% . 4. Yêu cầu của chăn nuôi vật nuôi đực giống là : a. Đực giống phải to, béo . b. Khả năng phối giống và phẩm chất tinh dịch tốt . c. Đực giống có sức khoẻ tốt không quá béo, quá gây . d. Cả a và b . 5. Vật nuôi mắc các bệnh truyền nhiểm : a. Do ăn phải thức ăn bị nhiểm trùng . b. Do giun, sán ký sinh ở vật nuôi gây ra . c. Do các vi sinh vật gây ra . d. Cả b và c . 6. Vác xin nhược độc là a. Mầm bệnh khi vào cơ thể bị yếu đi . b. Mầm bệnh bị làm yếu đi c. Mầm bị giết chết trước khi vào cơ thể . d. Mầm bệnh khi vào cơ thể sẽ bị giết chết . 7. Tác dụng của vác xin là : a. Khi vật nuôi mắc bệnh sẽ được chữa khỏi b. Tạo cho cơ thể vật nuôi có khả năng miễn dịch c. Tăng sức đề kháng cho cơ thể vật nuôi . d. Cả a và c . 8. Nhiệm vụ trọng tâm của nuôi thuỷ sản ở nước ta . a. Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi . b. Cung cấp thực phẩm tươi sạch . c. Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thuỷ sản . d. Giống nuôi và cung cáp thực phẩm . 9. Độ trong của nước tốt nhất cho tôm cá là : a. 10cm – 20 cm . b. 15cm – 25 cm . c. 20cm – 30cm . d. 30cm – 35cm . 10. Nước nuôi thuỷ sản có nhiều màu khác nhau là do : a. Có khả năng hoa tan chất hữu cơ và vô cơ . b. Nước có khả năng hấp thụ và phản xạ ánh sáng . c. Trong nước có nhiều sinh vật phù du và chất mun hoà tan . d. Cả a và c . 11. Thức ăn do con người tạo ra để cung cáp cho tôm, cá gồm : a. Thực vật thuỷ sản . b. Mùn bả hữu cơ . c. Phân hữu cơ, cám gạo . d. Cả a và b . 12. Cho tôm, cá ăn tốt nhất vào buổi sáng từ 7 – 8giờ nhằm : a. Để thức ăn phân huỷ nhanh . b. Tránh lãng phí thức ăn . c. Thức ăn không bị phân huỷ, tránh làm bẩn ao . d. Cả a và b . 13. Ưu điểm của phương pháp đánh tỉa thả bù là : a. Cho sản phẩm tập trung . b. Cung cấp thực phẩm thường xuyên và năng suất tăng . c. Chi phí đánh bắt không lớn . d. Cả a và c . 14. 14. Tôm, cá sinh trưởng tốt khi màu nước ở ao nuôi là : a. Màu nõn chuối hoặc vàng lục . b. Màu tro đục xanh đồng . c. Màu đen mùi thối . d. Cả a, b và c . B. Tự luận : Câu 1 : Khi nào vật nuôi bị bệnh ? Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi ? Câu 2 : Tại sao phải bảo quản sản phẩm thuỷ sản ? Hãy nêu tên vài phương pháp bảo quản mà em biết ? Câu 3 : Em hãy trình bày tóm tắt một số nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thuỷ sản ? Bài làm ĐÁP ÁN Đề Kiểm tra học kỳ II ; Môn Công nghệ ; Khối 7 I. Trắc nghiệm : ( 7điểm) ; Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 c c d c c b b d c d c c b a II. Phần tự luận : ( 3điểm ) ; Mỗi câu đúng 1 điểm. Câu 1 : Nêu được khái niệm về bệnh ở vật nuôi 0,5 điểm ; Nêu được 2 yếu tố bên trong, bên ngoài gây ra bệnh 0,5 điểm . Câu 2 : Nêu được mục đích của bảo quản sản phẩm thuỷ sản 0,5 điểm ; Nêu được các phương pháp bảo quản sản phẩm thuỷ sản 0,5 điểm . Câu 3 : Trình bày tóm tắt được 4 nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thuỷ sản 1 điểm .
File đính kèm:
- CN-7-THD.DOC