Đề 3 kiểm tra học kỳ II ( năm học 2013 – 2014 ) môn : toán – lớp 6 ( thời gian 90 phút )
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 kiểm tra học kỳ II ( năm học 2013 – 2014 ) môn : toán – lớp 6 ( thời gian 90 phút ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 6 HỌC KỲ II Năm học: 2013 - 2014 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL TL Chủ đề 1 Số nguyên Xác định ước nguyên của một số - Tìm số đối - So sánh số nguyên Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 0.5 5% 3 1.5 15% Chủ đề 2 Phân số - Tìm số nghịch đảo - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân ,chia phân số - Toán giải về tìm giá trị phân số - Tĩm x -So sánh Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 3 3 30% 3 2. 2% 1 0.5 5% 8 6 60% Chủ đề 3 Góc - Vẽ hình -Tính số đo góc kề bù - Tính số đo góc - Chứng tỏ tia phân giác của một góc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 2 1, 10% 1 0,5 5% 4 2.5 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2.5 30% 6 4.5 40% 3 2 20% 2 1 10% 15 10 100% PHÒNG GD – ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( NĂM HỌC 2013 – 2014 ) Môn : Toán – Lớp 6 ( Thời gian 90 phút ) Họ và tên GV ra đề : Lê Thị Thu Hương Đơn vị : Trường THCS Nguyễn Trãi Câu1(2đ) a/ Tìm số đối của -2 và số đối của 89 b/ Tìm số nghịnh đảo của và của c/ Trong các số sau số nào là ước của 5 : -15 ; -1 ; 0 ; 1 d/ So Sánh -11 và -5 Câu2(2đ) Thực hiện các phép tính 1/ 2/ 3/ 4/ Câu3(3đ) 1/Tìm x biết: a/ b/ 2/ Lớp 6A có 39 học sinh. Trong đó số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp.Số học sinh khá chiếm 50% số học sinh còn lại. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi, bao nhiêu học sinh khá ? Câu4 : ( 2.5đ ) Vẽ góc bẹt xOy và tia Oa sao cho góc xOa bằng 300. a/ Tính số đo góc yOa ? b/ Vẽ tia Ot sao cho góc aOt bằng 120 0 ( với tia Ot cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là xy có chứa tia Oa ) . Tính số đo góc yOt c/ Vẽ tia Ob là tia đối của tia Oa.Tia Oy có phải là tia phân giác của góc bOt không ? Vì sao? Câu5 (0,5đ) So Sánh: HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 HỌC KỲ II ( Năm học 2013 – 2014 ) Bài Câu Nội dung Điểm 1 2 a Tìm đúng số đối 0,5 b Tìm số nghịch đảo đúng mỗi số ( 0,25 ) 0,5 c Viết đúng các ước của 5 0,5 d So sánh đúng 0,5 2 2 a b Tính đúng Tính đúng 0,5 0.5 c d Tính đúng Tính đúng 0.5 0.5 3 a Tìm x đúng 1 b Tìm x đúng 1 c Số hs giỏi 13 em (0,5 ) ; Số hs khá 13 em (0,5) 1 4 2.5 Vẽ hình theo đề bài 1 a Tính dược số đo góc yOa 0,5 b Tính được số đo góc yOt 0.5 c Trả lời và giải thích tia Oy có phải là phân giác của góc bOt 0,5 5 So sánh đúng 0.5 Nên
File đính kèm:
- TO62_NT1.doc