Đề 3 Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2013 -2014 môn: hóa học -thpt thời gian làm bài: 60 phút

pdf4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2013 -2014 môn: hóa học -thpt thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/4 - Mã đề thi 546 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TÂY NINH 
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2013 - 2014 
MÔN: HÓA HỌC - THPT 
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(48 câu trắc nghiệm) 
ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 546 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; 
Mg = 24; K = 39 ; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Zn = 65; Ag=108. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Từ Câu 1 đến Câu 32 
Câu 1: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường 
kiềm là 
A. Be, Na, Ca. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Na, Fe, K. 
Câu 2: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là 
A. CnH2n-1N (n ≥ 2). B. CnH2n-5N (n ≥ 6). C. CnH2n+1N (n ≥ 2). D. CnH2n+3N (n ≥ 1). 
Câu 3: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp 
chất không phản ứng với nhau là 
A. Cu và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch FeCl3. 
C. Fe và dung dịch CuCl2. D. Fe và dung dịch FeCl2. 
Câu 4: Cho dãy các chất: Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3, Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, CaCO3. Số chất 
lưỡng tính trong dãy là 
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. 
Câu 5: Để làm mềm một loại nước cứng chứa Ca(HCO3)2, MgCl2 có thể dùng hoá chất 
A. Ca(OH)2 dư. B. NaOH. C. Na2CO3. D. HCl. 
Câu 6: Trong số các tính chất sau: (1) tính oxi hóa; (2) tính khử; (3) dễ bị oxi hóa; (4) không bị oxi hóa. 
Kim loại có các tính chất hóa học đặc trưng là 
A. (2), (4). B. (1), (2). C. (1), (3). D. (2), (3). 
Câu 7: Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ? 
A. saccarozơ, chất béo, tinh bột, etyl axetat. B. etyl axetat, fructozơ, tinh bột, chất béo. 
C. glucozơ, xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ. D. glucozơ, saccarozơ, tinh bột, etyl axetat. 
Câu 8: Thứ tự độ dẫn điện giảm dần là 
A. Cu, Ag, Fe, Al. B. Ag, Cu, Fe, Al. C. Ag, Cu, Al, Fe. D. Cu, Ag, Al, Fe. 
Câu 9: Trong các dung dịch dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ? 
A. Axit  -aminopropionic. B. Valin. 
C. Axit  -aminoglutaric. D. Glyxin. 
Câu 10: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong 
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là 
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 
Câu 11: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, quá trình diễn ra ở Anot là 
A. 2H2O + 2e → H2 + 2OH- B. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e 
C. Cu → Cu2+ +2e D. Cu2+ +2e → Cu 
Câu 12: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 
Câu 13: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và 
A. este đơn chức. B. glixerol. C. phenol. D. ancol đơn chức. 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 546 
Câu 14: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau 
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là 
A. 18,24 gam. B. 17,80 gam. C. 18,38 gam. D. 16,68 gam. 
Câu 15: Hai cacbohiđrat thuộc nhóm đisaccarit là 
A. xenlulozơ và tinh bột. B. fructozơ và mantozơ. 
C. fructozơ và glucozơ. D. saccarozơ và mantozơ. 
Câu 16: Nung hỗn hợp kim loại X với bột oxit sắt xảy ra phản ứng, ứng dụng của phản ứng này để hàn 
đường ray. Kim loại X là 
A. Al. B. Fe. C. Ca. D. K. 
Câu 17: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là 
A. quặng đôlômit. B. quặng boxit. C. quặng pirit. D. quặng manhetit. 
Câu 18: Cho các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất phản ứng được với 
dung dịch NaOH là 
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 19: Nhận định nào sau đây không đúng? 
A. CrO3 là một oxit bazơ. B. CrO3 có tính oxi hóa mạnh. 
C. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính. D. CrO3 là một oxit axit. 
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu 
được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. CTPT của hai amin là 
A. C3H9N và C4H11N. B. CH3NH2 và C2H7N. C. C4H11N và C5H13 N. D. C2H7N và C3H9N. 
Câu 21: Nhỏ từ từ dung dịch X vào dung dịch K2CrO4 thì màu dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu 
da cam. Vậy X là 
A. H2SO4 loãng. B. NaCl. C. KOH. D. NaOH. 
Câu 22: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là 
A. 15.000 B. 12.000 C. 13.000 D. 17.000 
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí 2CO (đktc) vào dung dịch 2Ca(OH) dư, thu được m gam kết tủa. 
Giá trị của m là 
A. 1,97 B. 10,00 C. 19,70 D. 5,00 
Câu 24: Hòa tan 34,80 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 
lít khí NO duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp lần lượt là 
A. 25,50% và 74,50%. B. 31,03% và 68,97%. C. 40,23% và 59,77%. D. 36,81 %và 63,19%. 
Câu 25: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 u. X1 có khả năng phản ứng với: 
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo 
của X1, X2 lần lượt là 
A. H-COO-CH3, CH3-COOH. B. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. 
C. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. 
Câu 26: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là 
A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3. 
Câu 27: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là 
A. màu tím. B. màu vàng. C. màu đỏ. D. màu da cam. 
Câu 28: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và FeO. Hoá chất này là 
A. HNO3 loãng. B. HCl loãng. C. H2SO4 loãng. D. HCl đặc. 
Câu 29: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học? 
A. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. 
B. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl. 
C. Thép cacbon để trong không khí ẩm. 
D. Đốt dây Fe nguyên chất trong O2. 
Câu 30: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là 
A. R2O3. B. R2O. C. RO. D. RO2. 
Câu 31: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? 
A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 546 
Câu 32: Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản 
xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là 
A. 5,031 tấn. B. 2,515 tấn. C. 10,062 tấn. D. 3,512 tấn. 
II. PHẦN RIÊNG: 
Thí sinh chọn một trong hai phần riêng (A/ hoặc B/) để làm bài. Nếu làm cả hai phần 
(A/ và B/) sẽ không được tính điểm phần riêng. 
A/ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: Từ Câu 33 đến Câu 40 
Câu 33: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là 
A. có kết tủa nâu đỏ. B. dung dịch vẫn trong suốt. 
C. có kết tủa keo trắng. D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. 
Câu 34: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác 
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công 
thức của X là 
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. 
Câu 35: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên 
vào lượng dư dung dịch 
A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. AgNO3. 
Câu 36: Tơ nilon-6,6 thuộc loại 
A. tơ poliamit. B. tơ axetat. C. tơ polieste. D. tơ visco. 
Câu 37: Cho các phát biểu sau: 
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; 
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; 
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; 
(4) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ và fructozơ. 
Phát biểu đúng là 
A. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2). 
Câu 38: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ? 
A. 3 amin. B. 6 amin. C. 5 amin. D. 7 amin. 
Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M 
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là 
A. 6,81 gam. B. 3,81 gam. C. 5,81 gam. D. 4,81 gam 
Câu 40: Cho 3,7 gam este no đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thì được muối và 2,3 
gam ancol etylic. Công thức của este là 
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3. 
B/ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Từ Câu 41 đến Câu 48 
Câu 41: Hoà tan một đinh thép có khối lượng 1,14 gam trong dung dịch axit sunfuric loãng dư, lọc bỏ 
phần không tan và chuẩn độ nước lọc bằng dung dịch KMnO4 0,1 M cho đến khi nước lọc xuất hiện màu 
hồng thì thể tích dung dịch KMnO4 đã dùng hết 40 ml. Thành phần % lượng Fe trong đinh thép là 
A. 98,2%. B. 91,5%. C. 95,1%. D. 92,8%. 
Câu 42: Phản ứng xảy ra trong pin điện hóa là: 2Cr + 3Cu2+ → 2Cr3+ + 3Cu 
Biết E0(Cu2+/Cu) = +0,34V; E0(Cr3+/Cr) = - 0,74 V 
Giá trị E0 của pin điện hóa là: 
A. 2,50 V. B. 0,40 V. C. 1,25 V. D. 1,08 V. 
Câu 43: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu 
được. Khối lượng Ag kết tủa là 
A. 21,6 gam. B. 32,4 gam. C. 10,8 gam. D. 43,2 gam. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 546 
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. 
B. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. 
C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit. 
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. 
Câu 45: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được 
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là 
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. 
C. CH2=CH-COO-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. 
Câu 46: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên? 
A. Tơ lapsan. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơ vinilon. 
Câu 47: Khi cho etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường thu được khí nào sau đây? 
A. N2O B. N2 C. NO D. NO2 
Câu 48: Hỗn hợp chất rắn X gồm Al, Fe2O3,Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp chất rắn X tan hoàn toàn 
trong dung dịch 
A. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO3 (dư). D. NH3 (dư). 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfTHUTN2014_PT-HOA_546.pdf
Đề thi liên quan