Đề 3 thi học kì 1 môn kĩ thuật nông nghiệp 12

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1232 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 thi học kì 1 môn kĩ thuật nông nghiệp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo bắc giang
Đề thi học kì I
Trường THPT phương sơn
Thời gian thi : 45 phút
Đề thi môn ktnn-12
(Mã đề 124)
Câu 1 : 
Các loại thức ăn sau, đâu là thức ăn tinh?
A.
Lipit < 5%
B.
Thức ăn có hàm lượng sơ < 15%
C.
Hàm lượng Gluxit < 50%
D.
Cả 3 phương án
Câu 2 : 
Thế nào là thức ăn thô?
A.
Hàm lượng Lipit < 15%.
B.
Hàm lượng Prôtêin >20%
C.
Hàm lượng Gluxit > 51%.
D.
Hàm lượng xơ < 20%
Câu 3 : 
Đặc điểm cần chú ý ở vật nuôi sinh sản là gì?
A.
Không quá gầy, quá béo
B.
Phải có tầm vóc
C.
Khối lượng đạt trung bình của giống
D.
Cả A, B, C
Câu 4 : 
Đặc điểm của vật nuôi đang lớn, trải qua mấy thời kì cần chú ý về mặt dinh dưỡng
A.
4 thời kì.
B.
5 thời kì.
C.
2 thời kì.
D.
3 thời kì.
Câu 5 : 
Thức ăn hỗn hợp là gì?
A.
Phù hợp với từng loại vật nuôi.
B.
Cả 3 phương án
C.
Đầy đủ và cân đối các chất dinh dưỡng
D.
Được chế biến từ trước.
Câu 6 : 
Vai trò của nước đối với cơ thể vật nuôi
A.
Tham gia vào quá trình TĐC
B.
Thành phần của các mô và tế bào
C.
Đào thải các chất cặn bã ra ngoài cơ thể
D.
Cả A, B, C
Câu 7 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
1 đơn vị thức ăn bằng 2500 Kcal
B.
Nước tham gia vào tiêu hoá và hấp thụ thức ăn
C.
Khoáng vi lượng là chất mà vật nuôi cần ít như: Ca, Na, Fe, Mn
D.
1 Kg thóc tẻ bằng 1.06 ĐVTĂ
Câu 8 : 
Thức ăn hỗn hợp tinh là gì?
A.
Chủ yếu là thức ăn thô.
B.
Chủ yếu là thức ăn tinh
C.
Chủ yếu là thức ăn bổ sung
D.
Cả 3 phương án
Câu 9 : 
Câu 1. Chất nào sau đây cung cấp năng lượng cho vật nuôi?
A.
Gluxit
B.
Vitamin
C.
Khoáng
D.
Chất xơ.
Câu 10 : 
Để đánh giá giá trị dinh dưỡng của thức ăn, cần căn cứ vào các tiêu chí nào?
A.
Cả A, B, C
B.
Dựa vào sản phẩm thu được.
C.
Dựa vào vật chất tích lũy
D.
Dựa vào thành phần hóa học của thức ăn
Câu 11 : 
Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi làm việc là :
A.
Nhu cầu duy trì và nhu cầu sinh công
B.
Nhu cầu duy trì và nhu cầu sinh sản
C.
Nhu cầu duy trì và nhu cầu tích luỹ
D.
Đồng ý cả 3 phương án
Câu 12 : 
Tìm ý có nội dung sai : ở vật nuôi là việc :
A.
Khi là việc thải nhiệt ra môi trường
B.
Đồng hoá diễn ra mạnh hơn dị hoá
C.
Trao đổi chất phụ thuộc vào công việc.
D.
Đồng ý với cả 3 phương án
Câu 13 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
Trâu bò sau khi làm việc cần cho uống nước ngay.
B.
Cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho vật nuôi.
C.
Sau làm việc không cho vật nuôi ăn ngay.
D.
Sau ăn không cho vật nuôi làm việc ngay.
Câu 14 : 
Để vật nuôi làm việc được khoẻ cần phải :
A.
Không cho ăn no khi làm việc
B.
Cho ăn no khi làm việc
C.
Cho ăn no vào ban đêm và sáng sớm
D.
Đồng ý với cả 3 phương án
Câu 15 : 
Khẩu phần ăn của vật nuôi làm việc là :
A.
Không cần năng lượng
B.
Cần nhiều khoáng
C.
Cần nhiều Prôtêin
D.
Năng lượng / Prôtêin là: 9-10/1
Câu 16 : 
Vật nuôi làm việc cần có đặc điểm nào sau đây ?
A.
Nuôi dưỡng tốt
B.
Huấn luyện cho quen công việc
C.
Có tầm vóc và sức khoẻ
D.
Cả A, B, C
Câu 17 : 
Trâu bò làm việc cần nhu cầu nước uống như thế nào ?
A.
10 – 20 lít nước / ngày
B.
20 – 30 lít nước / ngày
C.
30 – 40 lít nước / ngày
D.
40 – 50 lít nước / ngày
Câu 18 : 
Tìm ý có nội dung sai :
A.
Máng ăn phải vệ sinh sạch sẽ
B.
Thời gian cho vật nuôi ăn phải ổn định
C.
Vật nuôi là việc quá trình trình trao đổi chất tăng
D.
Vật nuôi làm việc quá trình dị hoá diễn ra chậm
Câu 19 : 
Để vật nuôi làm việc tốt thì cần phải :
A.
Huấn luyện cho quen với công việc
B.
Cho uống nước trước khi làm việc
C.
Không nên cho ăn no.
D.
Cho ăn no
Câu 20 : 
Nhu cầu năng lượng cho vật nuôi làm việc chủ yếu từ :
A.
Khoáng
B.
Gluxit
C.
Prôtêin
D.
Vitamin
Câu 21 : 
Nhu cầu Prôtêin của vật nuôi đang lớn ;
A.
14-16%
B.
18-22%
C.
15-20%
D.
0-8%
Câu 22 : 
Cần chăm sóc vật nuôi sau khi sinh như thế nào :
A.
Cho bú sữa đầu sớm
B.
Cho tập ăn sớm
C.
Chuồng trại sạch sẽ
D.
Cả A, B, C
Câu 23 : 
Các chất sau đâu là khoáng cung cấp cho vật nuôi :
A.
Gluxit, P, Fe
B.
Lipit, Ca, Na
C.
Cl, Mn, Vitamin A, Gluxit
D.
Ca, P, Na, Fe
Câu 24 : 
Chu kì động dục của lợn là :
A.
19-20 ngày
B.
113-115 ngày
C.
3 tháng 3 tuần 3 ngày
D.
2-6 ngày
Câu 25 : 
Dinh dưỡng cần chú ý ở đực giống là :
A.
Khoáng và chất xơ
B.
Lipit và chất xơ
C.
Prôtit và Vitamin E
D.
Lipit và khoáng
Câu 26 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
Cái giống cần được chăm sóc tốt.
B.
Không nên chăm sóc tốt vào thời gian trước khi đẻ.
C.
Có chế độ vận động thích hợp.
D.
Vệ sinh thân thể vật nuôi.
Câu 27 : 
Chế độ chăm sóc cho vật nuôi sinh sản :
A.
Đủ Prôtêin, khoán và Vitamin.
B.
Cần nhiều thức ăn xanh.
C.
Không để vật nuôi quá béo.
D.
Cả A, B, C
Câu 28 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
Prôtêin của đực giống là 15% trong khẩu phần
B.
Gluxit của đực giống là: 58-66% trong khẩu phần
C.
Nhu cầu nước cho Lợn nái có chửa là: 15-20 lít/ngày
D.
Gà mái đẻ cần 500UI Vitamin D/ngày
Câu 29 : 
Chế độ vận động của đực giống như thế nào :
A.
Đồng ý cả 3 phương án
B.
Không vận động
C.
Ngày 2 lần từ 45-75 phút
D.
Ngày 1 lần từ 30-60 phút
Câu 30 : 
Cần chăm sóc cho đực giống như thế nào
A.
Để quá béo
B.
Không để quá béo
C.
Để quá gầy
D.
Cả 3 phương án
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : ktnn-12
Mã đề : 124
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30

File đính kèm:

  • docde 124.doc
Đề thi liên quan