Đề 3 thi môn toán khối : 12 thời gian làm bài : 60 phút - Phần tọa độ và đường thẳng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 thi môn toán khối : 12 thời gian làm bài : 60 phút - Phần tọa độ và đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo TT HUế Đề THI MÔN TOáN Trường THPT . Khối : 12 Thời gian làm bài : 60 phút Họ & tên: Đề thi môn Toán 12 - Toạ độ và pt đường thẳng -P1 (Đề 5) Câu 1 : Cho hai điểm A(1 ;3) và B(2 ;1).Độ dài đoạn AB là : A. 5 B. 5 C. 25 D. Câu 2 : Cho tam giác ABC có A(5 ;3) ; B(2 ;-1) ; C(-1 ;5).Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là : A. (2;3) B. (3;2) C. (2;-3) D. (-3;2) Câu 3 : Cho tam giác ABC với A(-1 ;3) ; B(-3 ;-3) ; C(11 ;-11).Câu nào sau đây đúng ? A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC vuông cân tại A C. Tam giác ABC cân tại A D. Tam giác ABC vuông tại A Câu 4 : Véctơ chỉ phương của đường thẳng :2y+x-5=0 là : A. =(2;1) B. =(-2;1) C. =(-1;-2) D. =(1;2) Câu 5 : Cho tam giác ABC có A(-1 ;1) ; B(4 ;7) ; C(3 ;-2).Phương trình Chính tắc của trung tuyến CM là A. B. C. D. Câu 6 : Cho 3 điểm A(2 ;5) ; B(-2 ;7) ; G(0 ;2).Tìm toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. A. (-6;0) B. (0;6) C. (0;-6) D. (6;0) Câu 7 : Véctơ pháp tuyến của đường thẳng: x-5y+1=0 là : A. =(1;-5) B. =(1; 5) C. =(-1; 5) D. =(5;1) Câu 8 : Cho hai véctơ =(1 ;7) , =(4 ;3).Góc giữa hai véctơ và là : A. 450 B. 900 C. 600 D. 1200 Câu 9 : Cho hai điểm A(-4 ;3) ; B(5 ;4).Toạ độ điểm N trên trục Oy sao cho NA = NB là : A. (0;-8) B. (-8;0) C. (8;0) D. (0;8) Câu 10 : Tính khoảng cách từ M(-2 ;2) đến đường thẳng: 5x-2y-10=0 A. B. C. D. Câu 11 : Cho tam giác ABC có A(1 ;2) ; B(3 ;1) ; C(5 ;4).Phương trình đường cao vẽ từ A là : A. 3x-2y-5=0 B. 2x-3y+5=0 C. 5x-6y+7=0 D. 2x+3y-8=0 Câu 12 : Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ;0) và B(0 ;-2) : A. B. C. D. Câu 13 : Đường thẳng đi qua điểm M(1 ;2) và song song với (d) 4x+2y+1=0 có phương trình tổng quát là: A. 2x+y+4=0 B. 4x+2y+3=0 C. x-2y+3=0 D. 2x+y-4=0 Câu 14 : Đường thẳng đi qua điểm M(1 ;2) và vuông góc véctơ =(2 ;0) có phương trình chính tắc là: A. B. C. D. Câu 15 : Cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(1 ;1) và trọng tâm là G(2 ;3).Tìm toạ độ đỉnh A ? A. (2;4) B. (3;5) C. (4;5) D. (4;7) Câu 16 : Cho hai điểm M(1 ;-2), N(3,4).Khoảng cách giữa hai điểm M và N là : A. B. C. D. 40 Câu 17 : Cho hai điểm : A(1 ;-2) và B(3 ;6).Phương trình đường trung trực của đoạn AB là : A. x+4y+10=0 B. 2x+8y-5=0 C. x+4y-10=0 D. 2x+8y+5=0 Câu 18 : Cho tam giác ABC có A(-3 ;6) ; B(9 ;-10) ; C(-5 ;4).Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là : A. (2;0) B. (3;-6) C. (2;4) D. (-5;4) Câu 19 : Cho phương trình tham số của đường thẳng (d) x=5+t y=-9-2t A. x+2y-2=0 B. 2x+y-1=0 C. x+2y+2=0 D. 2x+y+1=0 Câu 20 : Cho =(2 ;-1) , =(2 ;3) ; =(-1;7).Với .Tính ta được kết quả : A. 43 B. C. D. 34 Môn Toán 12 - Toạ độ và pt đường thẳng -P1 (Đề số 5) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : Toán 12 - Toạ độ và pt đường thẳng -P1 Đề số : 5 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
File đính kèm:
- 5.doc