Đề 4 kiểm tra 1 tiết môn: công nghệ 10 thời gian làm bài: 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1181 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 kiểm tra 1 tiết môn: công nghệ 10 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường thpt yên mô b
Đề kiểm tra 1 tiết
MễN: Công nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phỳt; 
Mó đề thi 132
Họ, tờn thớ sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
I/ Trắc nghiệm
Cõu 1: Kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở:
A. Nhu cầu thị trường	B. Vốn kinh doanh
C. Khả năng sản xuất của doanh nghiệp	D. Kế hoạch mua hàng
Cõu 2: Sử dụng lao động linh hoạt là:
A. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc
B. Một lao động làm nhiều việc
C. Mỗi lao động làm một việc
D. Có thể thay đổi lao động được
Cõu 3: Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực:
A. Đầu tư	B. Thương mại	C. Dịch vụ	D. Sản xuất
Cõu 4: Doanh nghiệp nhỏ dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả do:
A. Số lượng lao động không nhiều	B. Vốn kinh doanh ít
C. A + B + C	D. Doanh thu không lớn
Cõu 5: Việc chuyển nhượng vốn gúp giữa cỏc thành viờn trong cụng ty trỏch nhiệm hữu hạn đảm bảo yờu cầu:
A. A, B, C đều sai
B. Được sự nhất trí của ngời có số vốn góp lớn nhất công ty
C. Được sự nhất trớ của nhúm thành viờn đại diện ớt nhất ắ số vốn điều lệ của cụng ty
D. Được sự nhất trí của 3/4 số thành viên của công ty
Cõu 6: Khi căn cứ lập kế hoạch kinh doanh, nhu cầu thị trường là:
A. A, B C đều sai	B. Cái thị trường cần
C. Nhu cầu của khách hàng	D. Đơn đặt hàng
Cõu 7: Quá trình đầu tư vốn vào hoạt động mua bán hàng hoá, sản xuất hoặc dịch vụ gọi là:
A. Kinh doanh	B. Buôn bán	C. Dịch vụ	D. Đầu tư
Cõu 8: Quy trình lựa chọn cơ hội kinh doanh gồm:
A. 7 bước	B. 5 bước	C. 8 bước	D. 6 bước
Cõu 9: Cổ phiếu của công ty cổ phần đợc phát hành:
A. Có thể ghi tên	B. Phải ghi tên
C. Không đợc ghi tên	D. A, B, C đều được
Cõu 10: Phân tích vốn đầu tư kinh doanh và khả năng huy động vốn để:
A. Quyết định lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
B. A+B+C
C. Quyết định quy mô kinh doanh
D. Xác định khả năng phát triển của doanh nghiệp
Cõu 11: Doanh nghiệp nhỏ có đặc điểm
A. Số lượng lao động không nhiều, doanh thu không lớn
B. Lao động thờng là thân nhân, vốn kinh doanh ít
C. Sử dụng lao động linh hoạt quy mô kinh doanh nhỏ
D. Quy mô kinh doanh nhỏ, công nghệ đơn giản
Cõu 12: Nghiên cứu thị trường nhằm mục đích:
A. Xác định cơ hội kinh doanh	B. Xác định nhu càu khách hàng
C. Xác định khả năng kinh doanh	D. A+B+C
Cõu 13: Đánh giá trình độ chuuyên môn của đội ngũ lao động nhằm mục đích:
A. Sử dụng đúng người, đúng việc	B. Sử dụng lao động linh hoạt
C. Sử dụng lao động có hiệu quả	D. A+B+C
Cõu 14: Thị trường là:
A. Nơi diễn ra hoạt động mua, bỏn hàng hoỏ và dịch vụ
B. Cỏc đơn đặt hàng
C. Cỏc hoạt động mua bỏn hàng hoỏ
D. A+B+C
Cõu 15: Bưu chính viễn thông thuộc lĩnh vực kinh doanh:
A. Dịch vụ	 B. Sản xuất
C. Đầu tư	D. Thương mại 
Cõu 16: Anh T đầu tư 20 triệu đồng mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê, anh thu được từ bà con nông dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư của anh T:
A. 20 trệu
B. 20 triệu 200 ngàn
C. 20 triệu 300 ngàn
D. 20 triệu 500 ngàn	
Cõu 17: Vốn điều lệ của công ty được chia làm nhiều phần bằng nhau gọi là:
A. Cổ đông	B. Cổ tức	C. Cổ phiếu	D. Cổ phần
Cõu 18: Một lí do hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ là:
A. Vốn ít	B. Thiếu thông tin thị trường
C. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp	D. Trình độ lao động thấp
Cõu 19: Một tổ chức kinh tế có từ 2 thành viên trở lên, thành lập nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh là:
A. Doanh nghiệp	B. Công ty	C. Tổ chức kinh tế	D. Xí nghiệp
Cõu 20: Cách tổ chức vốn kinh doanh của kinh doanh hộ gia đình là:
A. Vốn cố định + vốn vay
B. Vốn vay + vốn của gia đình + vốn cố định
C. Vốn cố định + vốn lưu động
D. Vốn của gia đình + vốn lưu động
II/ Bài tập:
	Doanh nghiệp X kinh doanh 3 ngành hàng A, B, C.
1. Bán hàng:
- Ngành hàng A: 	số lượng hàng bán 50 tấn/tháng
	Giá bán trung bình 750.000đ/tấn
- Ngành hàng B: 	số lượng hàng bán 70 tấn/tháng
	Giá bán trung bình 500.000đ/tấn
- Ngành hàng C: 	số lượng hàng bán 85 tấn/tháng
	Giá bán trung bình 450.000đ/tấn
2. Chi phí mua hàng:
- Hàng A: trị giá mua 30.000.000đ, tồn kho tháng trước chuyển qua là 1.500.000đ, số hàng còn lại doanh nghiệp mua ở 2 cơ sở: cơ sở 1 và cơ sở 2 với số lượng như nhau.
- Hàng B: trị giá mua 29.000.000đ, tồn kho tháng trước chuyển qua là 4.000.000đ, số hàng còn lại doanh nghiệp mua ở 2 cơ sở: cơ sở 1 khoảng 70% và cơ sở 2 khoảng 30%
- Hàng C: trị giá mua 32.000.000đ, tồn kho tháng trước chuyển qua là 2.000.000đ, số hàng còn lại doanh nghiệp mua ở 3 cơ sở: cơ sở 1 50%, cơ sở 2 20% và cơ sở 3 30%.
3. Thu nhập của doanh nghiệp được phân chia như sau:
- Tiền lương trả cho người lao động bằng 30%
- Nộp thuế 15%
- Lợi nhuận để lại cho doanh nghiệp là 55%
Yêu cầu:
Tính tổng doanh thu
Xác định mức mua từng mặt hàng và nguồn hàng của doanh nghiệp
Lợi nhuận trong 1 tháng của doanh nghiệp
Phần trả lời
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1
Câu 5
Câu 9
Câu 13
Câu 17
Câu 2
Câu 6
Câu 10
Câu 14
Câu 18
Câu 3
Câu 7
Câu 11
Câu 15
Câu 19
Câu 4
Câu 8
Câu 12
Câu 16
Câu 20
II/ Bài tập:

File đính kèm:

  • docCN10_CN_132.doc