Đề 4 Kiểm tra học kì II công nghệ 10

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1217 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 Kiểm tra học kì II công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo bắc giang
Đề thi môn công nghệ
Trường THPT phương sơn
Thời gian thi : 45 phút
(Mã đề 137)
Câu 1 : 
Các nội dung sau, đâu là bệnh hại cây trồng?
A.
Rầy hại lúa, huyết dụ ở ngô, khô vằn.
B.
Bạc lá, sâu cuốn lá, huyết dụ ở ngô.
C.
Sâu đục thân, rầy hại lúa, khô vằn
D.
Đạo ôn, khô vằn, bạc lá.
Câu 2 : 
Tìm câu có nội dung sai:
A.
Đất xám bạc mầu được hình thành do chế độ canh tác lạc hậu lâu đời.
B.
Một trong những nguyên nhân gây chua cho đất là do bón phân hoá học không đúng cách.
C.
Đất chua chỉ hình thành ở những vùng trung du, miền núi do quá trình rửa trôi các chất dinh dưỡng.
D.
Để cải tạo đất xám cần trồng luân canh với các cây trồng họ đậu.
Câu 3 : 
Các loại sau, đâu là phân hữu cơ:
A.
Phân chuồng, phân xanh
B.
Phân đạm, phân lân
C.
Phân vi sinh, phân chuồng
D.
Phân hữu cơ vi sinh. Phân xanh
Câu 4 : 
Các loại phân sau, loại nào thường dùng để bón lót :
A.
Phân lân, phân hữu cơ
B.
Phân đạm, phân Kali
C.
Phân bón lá, phân vi sinh
D.
Phân NPK
Câu 5 : 
Tìm câu có nội dung sai:
A.
Đất xói mòn do địa hình dốc và không được phủ xanh
B.
Mưa nhiều, xói mòn mạnh tạo đất trơ sỏi đá
C.
Đất xói mòn lượng vi sinh vật hoạt động mạnh
D.
Trồng cây họ đậu để cải tạo đất.
Câu 6 : 
Đặc điểm của phân hữu cơ:
A.
Cả 3 phương án.
B.
Chậm tan, có tác dụng cải tạo đất.
C.
Có tỉ lệ dinh dưỡng cao
D.
Sử dụng để bón lót
Câu 7 : 
Đặc điểm của phân hoá học :
A.
Dễ tan, cây sử dụng được ngay.
B.
Cả 3 phương án.
C.
Gây chua cho đất.
D.
Chứa ít dinh dưỡng nhưng tỉ lệ cao.
Câu 8 : 
Thế nào là đường đồng mức?
A.
Các đường tròn đồng tâm
B.
Các điểm trên đường đồng mức có cung độ cao so với mực nước biển.
C.
Các đường vành đai
D.
Các thềm trồng cây ăn quả
Câu 9 : 
Cải tạo đất xói mòn cần phải làm gì?
A.
Cày sâu, bón vôi bột
B.
Cày sâu, bừa kỹ
C.
Không nên bón nhiều phân vào đất.
D.
Làm ruộng bậc thanh, phủ xanh đất trống.
Câu 10 : 
Các Vi sinh vật cố định đạm là:
A.
Azogin, Nitragin
B.
Photphobacterin, Azogin
C.
Nitragin, Photphobacterin
D.
Cả 3 phương án
Câu 11 : 
Tìm câu có nội dung sai : Nguyên lí phòng trừ dịch hại là :
A.
Bồi dưỡng kiến thức cho nông dân
B.
Trồng cây khoẻ
C.
Bảo tồn thiên địch
D.
Thăm đồng ruộng thường xuyên, thấy sâu hại phải phun thuốc
Câu 12 : 
Tìm nội dung đúng sau đây :
A.
Phun thuốc hoá học khi có mưa
B.
Thuốc hoá học BVTV có ảnh hưởng tới môi trường và sinh vật
C.
Dùng thuốc HH BVTV phải dùng nồng độ cao
D.
Đồng ý cả 3 phương án
Câu 13 : 
Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là gì ?
A.
Sử dụng một biện pháp hiệu quả nhất
B.
Không sử dụng biện pháp nào
C.
Sử dụng nhiều biện pháp đơn lẻ
D.
Sử dụng hài hoà nhiều biện pháp
Câu 14 : 
Thuốc Boóc đô có tác dụng diệt trừ :
A.
Vi khuẩn gây hại
B.
Đồng ý cả 3 phương án
C.
Nấm gây hại cây trồng
D.
Sâu gây hại cây trồng
Câu 15 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
Chỉ dùng thuốc hoá học khi thấy sâu, bệnh trên đồng ruộng
B.
Đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc
C.
Sử dụng thuốc hoá học làm phá vỡ thế cân bằng sinh học
D.
Thuốc hoá học có phổ độc rất rộng
Câu 16 : 
Vai trò của thuốc bảo vệ thực vật ?
A.
Diệt trừ được sâu bệnh
B.
Gây ô nhiễm môi trường
C.
ảnh hưởng tới quần xã sinh vật
D.
Nhiễm độc nông sản
Câu 17 : 
Thế nào là thiên địch ;
A.
Là những sinh vật gây hại cây trồng
B.
Là những SV không gây hại cây trồng
C.
Là những SV tiêu diệt sâu, bệch hại
D.
Là những sinh vật có ích
Câu 18 : 
Dung dịch Boóc đô được pha chế từ thành phần nào ?
A.
Giấy quỳ và Nước vôi
B.
Nước vôi đục và đồng Sunphát
C.
Đồng Sunphát và kiềm
D.
Kiềm và giấy quỳ
Câu 19 : 
Sử dụng thuốc hoá học như thế nào là đúng cách :
A.
Đúng thuốc, đúng lúc, đúng nồng dộ
B.
Đúng thời gian, đúng quy trình
C.
Tuân thủ quy định về an toàn, Có bảo hộ lao động
D.
Cả A, B, C
Câu 20 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
Sử dụng thuốc H2 nhanh phân huỷ trong môi trường
B.
Hạn chế sử dụng các biện pháp cơ giới, vật lí
C.
Sử dụng ở nồng độ cao gây táp lá
D.
Nên sử dụng thuốc có tính chọn lọc
Câu 21 : 
Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của sâu bệnh hại
A.
Nhiệt độ, độ ẩm thấp sâu bệnh phát triển mạnh.
B.
Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển mạnh.
C.
Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển kém.
D.
Nhiệt độ thấp sâu bệnh phát triển mạnh.
Câu 22 : 
Đất thiếu đinh dưỡng Lân gây bệnh gì cho cây ngô?
A.
Bạc lá
B.
Huyết dụ
C.
Tiêm hạch
D.
Đạo ôn
Câu 23 : 
Các biện pháp kĩ thuật hạn chế sâu, bệnh phát triển :
A.
Tưới nước, bón phân hợp lý, luân xencanh cây trồng.
B.
Sử dụng con giống chống chịu sâu, bệnh.
C.
Sử dụng thiên địch phòng trừ sâu, bệnh.
D.
Sử dụng bẫy ánh sáng, bẫy mùi vị.
Câu 24 : 
Nguồn sâu bệnh hại có ở đâu :
A.
Có trên đồng ruộng, ở đất, nước và tàn dư thực vật
B.
Có ở trên hạt giống và cây giống
C.
Có ở phân hữu cơ và cỏ dại
D.
Cả A, B, C
Câu 25 : 
Sự phát sinh, phát triển của sâu bệnh hại phụ thuộc các yếu tố nào :
A.
Nguồn sâu, bậnh hại.
B.
Khí hậu và đất đai.
C.
Giống cây và chế độ chăm sóc
D.
Cả A, B, C
Câu 26 : 
Bón nhiều Đạm cho lúa dễ gây ra bệnh gì ?
A.
Khô vằn
B.
Đạo ôn, bạc lá
C.
Đạo ôn
D.
Bạc lá
Câu 27 : 
Điều kiện sâu bệnh phát triển thành dịch :
A.
Có nguồn sâu, bệnh
B.
Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp
C.
Có đầy đủ thức ăn
D.
Cả A, B, C
Câu 28 : 
Để chuyển hoá lân thì cần dùng loại phân nào sau đây :
A.
Cả 3 phương án.
B.
Phân Estrasol và Mân
C.
Phân vi sinh cố định đạm.
D.
Phân lân hữu cơ vi sinh
Câu 29 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
Bón phân đạm thích hợp tạo ĐK cho sâu, bệnh phát triển
B.
Chăm sóc không đúng kĩ thuật tạo điêu kiện cho sâu, bệnh phát triển
C.
Nguồn sâu, bệnhcó cả trên hạt và cây giống.
D.
Ngập úng tạo điều kiện cho sâu, bệnh phát triển
Câu 30 : 
Vai trò của phân vi sinh phân giải chất hữu cơ
A.
Cố định đạm cho cây trồng
B.
Chuyển hoá lân thành dễ tiêu
C.
Cả 3 phương án
D.
Phân giải chất hữu cơ khó tiêu thành dễ tiêu
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : cong nghe HKI
Mã đề : 137
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30

File đính kèm:

  • docde 137.doc
Đề thi liên quan