Đề 4 Kiểm tra toán 10 cơ bản thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 672 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 Kiểm tra toán 10 cơ bản thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bảng 1 – Cột 1: không thay đổi – cột 2: có thể nhập nội dung khác tùy ý.
Đề số
KIỂM TRA TOÁN 10 CƠ BẢN 
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Phòng thi: . Số báo danh: .
Họ tên học sinh:Lớp:
 Bảng 2 – Dòng 1: không được xóa.
– Dòng 2 trở đi: Cột 1: không cần thay đổi – cột 2: chương hay phần (1,2,3,4,9), khi soạn không cần liền nhau, khi trộn đề hoặc sắp xếp lại, chúng sẽ nằm gần nhau – Cột 3: độ khó của câu hỏi do GV quy định: 1: dễ, 2: trung bình, 3: khó – Cột 4: câu có dấu x ưu tiên chọn xếp trước trong đề – cột 5: nội dung câu hỏi và trả lời – cột 6: đánh dấu x vào ý trả lời đúng (bắt buộc) – cột 7: cố định ý trả lời có dấu x (không bắt buộc).
Chú ý: 
Giữa 2 bảng của trang 1 này phải có duy nhất 1 dòng cách.
Không được thay đổi cấu trúc (số cột) của 2 bảng này.
Nên kiểm tra lỗi trước khi tạo đề để tránh sai sót.
Chương
(1®9)
Độ
Khó
(1®3)
Câu
Ưu
Tiên
(x)
Nội dung câu hỏi và mỗi câu hỏi có đúng 4 ý lựa chọn
ý
đúng
(x)
ý
cố
định
(x)
Câu 
3
1
Phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:
A)
B)
C)
D)
Câu 
3
2
Cho Elip có phương trình : . Lúc đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng:
A)
15
B)
30
C)
40
D)
60
Câu 
3
3
Phương trình chính tắc của Elip có tâm sai độ dài trục nhỏ bằng 12 là:
A)
B)
C)
D)
Câu 
3
1
Đường tròn (x-1)2+(y+1)2=1 có tâm là :
A)
(1;1)
B)
(1;-1)
C)
(-1;1)
D)
(-1;-1)
Câu 
3
2
Cho đường tròn x2 + y2 = 4 . Điểm thuộc đường tròn là :
A)
B)
C)
D)
Câu 
3
3
Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn:
A)
x2 + 2y2 - 4x - 8y + 1 = 0
B)
4x2 + y2 - 10x - 6y -2 = 0
C)
x2 + y2 - 2x - 8y + 20 = 0
D)
x2 + y2 - 4x +6y - 12 = 0
Câu 
3
1
Khoảng cách từ điểm M(-1;1) đến đường thẳng 3x-4y-3=0 bằng bao nhiêu?
A)
B)
2
x
C)
D)
Câu 
3
3
Cho phương trình tham số của đường thẳng(d): có véctơ chỉ phương :
A)
x
B)
C)
D)
Một đáp án khác
x
Câu 
3
2
Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đường thẳng (r):
A)
A(1;1)
B)
B(0;1) 
C)
C(-1;-1)
D)
D(3;4)
x
Câu 
3
1
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2);B(5;6) là:
A)
B)
C)
D)
x
Bài 1 : Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A (3;-1) và B(1;5)
Bài 2 : Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm và 
Bài 3 : Cho hai điểm A(1;4)và B (3;-4) Viết PTTQ của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB
Bài 4 : Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng có phương trình : 
Bài 5 : Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm phân biệt A(-1,1); B(3,1); C(1,3)
Bài 6 : Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua ba điểm A(0,5); B(3,4); C(-4,3)
Bài 7 : Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0,4); B(3,4); C(3,0)
Bài 8 : Cho đường tròn x2 + y2 +5x +7y -3 = 0. Tính khoảng cách từ tâm đường tròn đến trục Ox.
Bài 9 :Tìm tâm và bán kính của đường tròn x2 + y2 - 6x - 8y = 0
Bài 10 : Lập p.t chính tắccủa elip (E) qua điểm M(0;3)và N(3;- )
Bài 11 : Cho (E): 
Xác định tọa độ các đỉnh của elip.
Tính độ dài trục lớn , trục nhỏ của elip.
Xác định tọa độ tiêu điểm và tiêu cự.
Vẽ hình elip trên.

File đính kèm:

  • docNganHang_dgthao.doc