Đề 4 thi học kì 1 môn kĩ thuật nông nghiệp 12
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 thi học kì 1 môn kĩ thuật nông nghiệp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo bắc giang Đề thi môn công nghệ Trường THPT phương sơn Thời gian thi : 45 phút (Mã đề 131) Câu 1 : Vai trò của thuốc bảo vệ thực vật ? A. Diệt trừ được sâu bệnh B. Nhiễm độc nông sản C. ảnh hưởng tới quần xã sinh vật D. Gây ô nhiễm môi trường Câu 2 : Tìm câu có nội dung sai : A. Sử dụng thuốc H2 nhanh phân huỷ trong môi trường B. Hạn chế sử dụng các biện pháp cơ giới, vật lí C. Sử dụng ở nồng độ cao gây táp lá D. Nên sử dụng thuốc có tính chọn lọc Câu 3 : Tìm câu có nội dung sai : Nguyên lí phòng trừ dịch hại là : A. Bồi dưỡng kiến thức cho nông dân B. Trồng cây khoẻ C. Bảo tồn thiên địch D. Thăm đồng ruộng thường xuyên, thấy sâu hại phải phun thuốc Câu 4 : Dung dịch Boóc đô được pha chế từ thành phần nào ? A. Giấy quỳ và Nước vôi B. Nước vôi đục và đồng Sunphát C. Đồng Sunphát và kiềm D. Kiềm và giấy quỳ Câu 5 : Tìm câu có nội dung sai : A. Chỉ dùng thuốc hoá học khi thấy sâu, bệnh trên đồng ruộng B. Sử dụng thuốc hoá học làm phá vỡ thế cân bằng sinh học C. Đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc D. Thuốc hoá học có phổ độc rất rộng Câu 6 : Thế nào là thiên địch ; A. Là những sinh vật gây hại cây trồng B. Là những SV không gây hại cây trồng C. Là những SV tiêu diệt sâu, bệch hại D. Là những sinh vật có ích Câu 7 : Tìm nội dung đúng sau đây : A. Phun thuốc hoá học khi có mưa B. Thuốc hoá học BVTV có ảnh hưởng tới môi trường và sinh vật C. Dùng thuốc HH BVTV phải dùng nồng độ cao D. Đồng ý cả 3 phương án Câu 8 : Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là gì ? A. Không sử dụng biện pháp nào B. Sử dụng một biện pháp hiệu quả nhất C. Sử dụng nhiều biện pháp đơn lẻ D. Sử dụng hài hoà nhiều biện pháp Câu 9 : Sử dụng thuốc hoá học như thế nào là đúng cách : A. Đúng thuốc, đúng lúc, đúng nồng dộ B. Đúng thời gian, đúng quy trình C. Tuân thủ quy định về an toàn, Có bảo hộ lao động D. Cả A, B, C Câu 10 : Thuốc Boóc đô có tác dụng diệt trừ : A. Sâu gây hại cây trồng B. Vi khuẩn gây hại C. Nấm gây hại cây trồng D. Đồng ý cả 3 phương án Câu 11 : Sự phát sinh, phát triển của sâu bệnh hại phụ thuộc các yếu tố nào : A. Nguồn sâu, bậnh hại. B. Khí hậu và đất đai. C. Giống cây và chế độ chăm sóc D. Cả A, B, C Câu 12 : Nguồn sâu bệnh hại có ở đâu : A. Có trên đồng ruộng, ở đất, nước và tàn dư thực vật B. Có ở trên hạt giống và cây giống C. Có ở phân hữu cơ và cỏ dại D. Cả A, B, C Câu 13 : Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của sâu bệnh hại A. Nhiệt độ, độ ẩm thấp sâu bệnh phát triển mạnh. B. Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển mạnh. C. Nhiệt độ thấp sâu bệnh phát triển mạnh. D. Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển kém. Câu 14 : Để chuyển hoá lân thì cần dùng loại phân nào sau đây : A. Phân lân hữu cơ vi sinh B. Cả 3 phương án. C. Phân Estrasol và Mân D. Phân vi sinh cố định đạm. Câu 15 : Các biện pháp kĩ thuật hạn chế sâu, bệnh phát triển : A. Tưới nước, bón phân hợp lý, luân xencanh cây trồng. B. Sử dụng con giống chống chịu sâu, bệnh. C. Sử dụng thiên địch phòng trừ sâu, bệnh. D. Sử dụng bẫy ánh sáng, bẫy mùi vị. Câu 16 : Vai trò của phân vi sinh phân giải chất hữu cơ A. Chuyển hoá lân thành dễ tiêu B. Cố định đạm cho cây trồng C. Phân giải chất hữu cơ khó tiêu thành dễ tiêu D. Cả 3 phương án Câu 17 : Đất thiếu đinh dưỡng Lân gây bệnh gì cho cây ngô? A. Tiêm hạch B. Bạc lá C. Đạo ôn D. Huyết dụ Câu 18 : Tìm câu có nội dung sai : A. Nguồn sâu, bệnhcó cả trên hạt và cây giống. B. Chăm sóc không đúng kĩ thuật tạo điêu kiện cho sâu, bệnh phát triển C. Bón phân đạm thích hợp tạo ĐK cho sâu, bệnh phát triển D. Ngập úng tạo điều kiện cho sâu, bệnh phát triển Câu 19 : Bón nhiều Đạm cho lúa dễ gây ra bệnh gì ? A. Bạc lá B. Đạo ôn, bạc lá C. Khô vằn D. Đạo ôn Câu 20 : Điều kiện sâu bệnh phát triển thành dịch : A. Có nguồn sâu, bệnh B. Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp C. Có đầy đủ thức ăn D. Cả A, B, C Câu 21 : Các Vi sinh vật cố định đạm là: A. Azogin, Nitragin B. Photphobacterin, Azogin C. Nitragin, Photphobacterin D. Cả 3 phương án Câu 22 : Đặc điểm của phân hữu cơ: A. Cả 3 phương án. B. Chậm tan, có tác dụng cải tạo đất. C. Có tỉ lệ dinh dưỡng cao D. Sử dụng để bón lót Câu 23 : Thế nào là đường đồng mức? A. Các đường tròn đồng tâm B. Các điểm trên đường đồng mức có cung độ cao so với mực nước biển. C. Các thềm trồng cây ăn quả D. Các đường vành đai Câu 24 : Đặc điểm của phân hoá học : A. Dễ tan, cây sử dụng được ngay. B. Cả 3 phương án. C. Gây chua cho đất. D. Chứa ít dinh dưỡng nhưng tỉ lệ cao. Câu 25 : Tìm câu có nội dung sai: A. Đất xám bạc mầu được hình thành do chế độ canh tác lạc hậu lâu đời. B. Để cải tạo đất xám cần trồng luân canh với các cây trồng họ đậu. C. Đất chua chỉ hình thành ở những vùng trung du, miền núi do quá trình rửa trôi các chất dinh dưỡng. D. Một trong những nguyên nhân gây chua cho đất là do bón phân hoá học không đúng cách. Câu 26 : Các nội dung sau, đâu là bệnh hại cây trồng? A. Sâu đục thân, rầy hại lúa, khô vằn B. Bạc lá, sâu cuốn lá, huyết dụ ở ngô. C. Rầy hại lúa, huyết dụ ở ngô, khô vằn. D. Đạo ôn, khô vằn, bạc lá. Câu 27 : Các loại phân sau, loại nào thường dùng để bón lót : A. Phân lân, phân hữu cơ B. Phân bón lá, phân vi sinh C. Phân NPK D. Phân đạm, phân Kali Câu 28 : Tìm câu có nội dung sai: A. Mưa nhiều, xói mòn mạnh tạo đất trơ sỏi đá B. Đất xói mòn do địa hình dốc và không được phủ xanh C. Đất xói mòn lượng vi sinh vật hoạt động mạnh D. Trồng cây họ đậu để cải tạo đất. Câu 29 : Cải tạo đất xói mòn cần phải làm gì? A. Cày sâu, bừa kỹ B. Cày sâu, bón vôi bột C. Không nên bón nhiều phân vào đất. D. Làm ruộng bậc thanh, phủ xanh đất trống. Câu 30 : Các loại sau, đâu là phân hữu cơ: A. Phân chuồng, phân xanh B. Phân hữu cơ vi sinh. Phân xanh C. Phân vi sinh, phân chuồng D. Phân đạm, phân lân phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : cong nghe HKI Mã đề : 131 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30
File đính kèm:
- de 131.doc