Đề 4 thi học kì II môn : công nghệ 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 thi học kì II môn : công nghệ 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Phần 3 : Chăn nuôi Chương I+II Câu 1 (0,25đ) Câu 2 ( 0,25đ) Câu 9 (2 đ) Câu 3 (0,25đ) Câu 4 (0,25đ) Số câu hỏi 1 1 1 1 1 Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương) cần kiểm tra 5 Số điểm 0,25 0,25 2 0,25 0,25 3 Phần 4 : Thủy sản Chương I +II Câu 5 (0,25đ) Câu10 (2đ) Câu6 (0,25đ) Câu11 (2đ) Câu7 (0,25đ) Câu 12 (2 đ) Câu 8 (0,25đ) Số câu hỏi 1 1 1 1 1 1 1 Số điểm 0,25 2 0,25 2 0,25 2 0,25 7 TS câu hỏi 2 1 2 2 2 1 2 12 TS điểm 0,5 2 0,5 4 0,5 2 0,5 10 Họ và tên Lớp 7. ĐỀ THI HỌC KÌ II Môn : Công nghệ 7 Điểm Lời phê của giáo viên I-Trắc nghiệm ( 2 điểm ):Chọn đáp án đúng Câu 1: Thức ăn có nguồn gốc thực vật : A. giun, rau, bột sắn. B. thức ăn hỗn hợp, cám, rau. C. cám, bột ngô, rau D. gạo, bột cá, rau xanh. Câu 2: Mục đích của dự trữ thức ăn cho vật nuôi : A.để dành được nhiều thức ăn. B.giữ thức ăn lâu hỏng, luôn đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi C. tận dụng nguồn thức ăn dư thừa . D. tận dụng nhiều loại thức ăn. Câu 3: Đâu là phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin: Nuôi cá, trai, ốc và khai thác thủy sản Trồng xen tăng vụ cây họ đậu . Nhập khẩu ngô, sắn. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt . Câu 4:Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi do: A.Kí sinh trùng trong cơ thể vật nuôi gây ra. B.Kí sinh ngoài cơ thể gây vật nuôi gây ra. C.Do vi sinh vật gây ra. D. Do chấn thương trong quá trình lao động , vệ sinh chuồng trại gây ra. Câu 5: Màu nước nào sau đây thích hợp nuôi thủy sản : Màu tro đục Màu xanh đồng Màu nõn chuối hoặc màu vàng lục Màu đen. Câu 6 :Bột ngô, bột sắn là thức ăn của tôm ,cá được xếp vào nhóm thức ăn nào sau đây: A.Thức ăn tự nhiên B. Thức ăn thô C. Thức ăn hỗn hợp D.Thức ăn tinh. Câu 7: Cho tôm , cá ăn vào buổi sáng trong khoảng thời gian : Từ 7-8 giờ Từ 9- 11 giờ Từ 8- 11giờ Từ 11- 12 giờ Câu 8:Loại cây nào sau đây có thể trị bệnh cho tôm ,cá: Cây hành Cây tỏi Cây ớt Cây gừng II- Phần tự luận ( 8 điểm) Câu 9 (2 điểm ): Vắc xin là gì ?Theo cách xử lí mầm bệnh có các lọai vắc xin nào ? Câu 10(2 điểm) Nêu vai trò của nuôi thủy sản? Kể tên những loại thủy sản xuất khẩu của nước ta? Câu 11(2 điểm) Nêu mục đích bảo quản sản phẩm thủy sản ?Nêu các phương pháp bảo quản sản phẩm thủy sản ?Ở địa phương em đã áp dụng phương pháp bảo quản nào ? Câu 12 ( 2điểm ) Làm thế nào để tăng lượng thức ăn cho tôm ,cá ? BÀI LÀM ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM I- Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 C B A C C D A B 0,25 điểm / ý đúng II- Tự luận ( 8 điểm ) Câu 9 (2 đ) 1đ- Vắc xin là chế phẩm sinh học được chế từ mầm bệnh gây ra bệnh Nêu được có 2 loại vắc xin được 1 đ Gồm : +vắc xin chết ( vắc xin vô hoạt )+ vắc xin nhược độc (vắc xin sống ) Câu 10 (2 điểm ) vai trò của nuôi thủy sản ( 1,5 đ): Cung cấp thực phẩm Làm sạch môi trường nước Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu và công nghiệp chế biến Cung cấp thức ăn cho gia súc gia cầm Cung cấp nước tưới bùn ao cho sản xuất trồng trọt Kể tên các lọai thủy sản 0,5đ: cá tra, cá ba sa , tôm càng xanh Câu 11( 2điểm ) Nêu mục đích 0,5điểm Bảo quản : Hạn chế hao hụt về chất và lượng của sản phẩm đảm bảo nguyên liệu chế biến trong nước và xuất khẩu -các phương pháp 1 điểm +ướp muối +làm khô+ làm lạnh Liên hệ 0,5điểm Câu 12( 2 điểm ) Bón phân tạo điều kiện cho Đv phù du ĐV đáy phát triển làm thức ăn cho tôm ,cá.
File đính kèm:
- de thi cn 7 cuc chuan co ma trn.doc