Đề 4 thi môn công nghệ 10 thời gian thi : 45 phút

doc11 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1007 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 thi môn công nghệ 10 thời gian thi : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giỏo dục và đào tạo Bắc Giang 	 Đề kiểm tra 45 phỳt
Trường THPT Phương Sơn 	 Mụn : Cụng nghệ 10
	 Mó đề : 001
 1. Khối lợng trưởng thành của bò lai Sind đực là? 
	A. 550 - 600kg. 	B. 450 - 500kg 	C. 250 - 300kg. 	D. 350 - 400kg 
 2. Các chỉ tiêu để đánh giá, chọn lọc giống vật nuôi 
	A. Ngoại hình và thể chất 	B. Sức sản xuất 	C. Khả năng sinh trởng và phát dục 	D. đồng ý với cả 3 phương án
 3. Trong các phép lai sau đâu là phép lai kinh tế ? 
	A. Lợn Đại bạch X ỉ 	B. Con lai Đại bạch-ỉ X Lợn Đại bạch	C. Lợn Đại bạch X Con lai Đại bạch-ỉ 	D. Lợn Mong cái X Móng cái. 
 4. Lợi ích của việc sủ lí chất thải bằng công nghệ Biôgas 
	A. Tăng hiệu quả nguồn phân bón 	B. đồng ý với cả 3 phuơng án	C. Giảm ô nhiễm môi truờng 	D. Tạo nguyên liệu cho sinh hoạt 
 5. Quá trình sinh trưởng và phát dục của vật nuôi tuân theo quy luật nào? 
	A. Đồng ý với cả 3 phuơng án	B. Sinh trưởng phát dục không đồng đều. C. Sinh trưởng và phát dục theo chu kỳ 	D. Sinh trưởng phát dục theo giao đoạn 
 6. Năng suất trứng của gà Ri là? 
	A. 40 - 50 quả/1mái/năm 	B. 55 - 60 quả/1mái/năm. 	C. 100 - 120 quả/1mái/năm 	D. 70 - 100 quả/1mái/năm. 
 7. Vaccin thế hệ mới đuợc sản xuất bằng công nghệ gì? 
	A. Tái tổ hợp gen 	B. Tác nhân vật lý 	C. Vaccin chết	D. Vaccin nhuợc độc 
 8. Kháng sinh duợc sản suất chủ yếu tù 
	A. Vi khuẩn 	B. Siêu vi trùng	C. Virut 	D. Nấm 
 9. Lợn Móng Cái có nguồn gốc từ tỉnh nào của nớc ta? 
	A. Lạng Sơn. 	B. Quảng Ninh 	C. Hải Dương 	D. Hải Phòng. 
 10. Chất dinh duỡng mà vật nuôi cần ít nhung rất quan trọng là: 
	A. Vitamin	B. Gluxit 	C. Prôtêin 	D. Lipit 
 11. Quá trình đua phôi tù cơ thể bò này sang cơ thể bò khác đuợc gọi là gì? 
	A. Nhân giống vô tính 	B. Cắt phôi	C. Cấy truyền phôi bò 	D. Thụ tinh trong ống nghiệm 
 12. Đã úng dụng công nghệ gen để sản xuất đuợc vaccin gì? 
	A. Vaccin dịch tả 	B. Vaccin long móng lở mồm 	C. Vaccin tụ huyết trùng	D. Vaccin nhiệt thán 
 13. Phương pháp chọn lọc giốngvật nuôI hàng loạt là phương pháp đợc áp dụng khi cần chọn lọc 
	A. Số lợng nhiều vật nuôI trong thời gian dài 	B. ít vật nuôI trong thời gian ngắn 	C. áp dụng cho chọn lọc yêu cầu hiệu quả cao	D. Số lợng nhiều vật nuôI trong thời gian ngắn 
 14. Trong quá trình phát triển của vật nuôi, sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôI diễn ranhưng không đồng đều 
	A. Không đồng thời 	B. Theo trình tự sinh trưởng trớc, phát dục sau 	C. Theo trình tự phát dục trước, sinh trưởng sau	D. đồng thời 
 15. Trong lai giống con lai mang tính trạng di truyền ? 
	A. Kém hơn bố mẹ 	B. Giống bố 	C. Giống mẹ. 	D. Tốt hơn bố mẹ.
 16. Vi sinh vật có cấu tạo chủ yếu bởi 
	A. Lipit 	B. Prôtêin 	C. Gluxit 	D. Vitamin
 17. Đặc điểm ngoại hình của bò vàng Việt Nam là? 
	A. Tầm vóc lớn, hệ cơ phát triển. 	B. Tầm vóc nhỏ, thấp ngắn, mình lép, mông lép, hệ cơ kém phát triển 	C. Sừng ngắn, đầu thanh, chán lõm 	D. Sừng ngắn, đầu thanh, chán lõm, tầm vóc nhỏ, thấp ngắn, mình lép, mông lép, hệ cơ kém phát triển
 18. phơng pháp lai giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn, sử dụng để nuôi lấy thương phẩm. đó là phép lai gì? 
	A. lai kinh tế 	B. lai gây thành	C. lai cải tạo 	D. lai cải tiến 
 19. Ngời ta kiểm tra đời sau trong phương pháp chọn lọc cá thể nhằm mục đích gì ? 
	A. Xác định sức sống của đời sau 	B. Xác định khả năng di truyền các tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau. 	C. Xây dựng chế độ chăm sóc cho đời sau. 	D. Xác định sức sản xuất cho đời sau. 
 20. Hãy ghép các nội dung sau theo quy trình sản xuất thúc ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản
 1. hồ hoá và làm ẩm	2. trộn theo tỷ lệ, bổ sung chất kết dính	3. ép viên, sấy khô	4. làn sạch và nghiền nguyên liệu	5. đóng gói và bảo quản 
	A. 1-3-5-4-2 	B. 1-5-2-4-3	C. 1-2-3-4-5 	D. 4-2-1-3-5 
21. ưu điểm nôỉ bật của bò vàng Việt Nam là? 
	A. Đồng ý với cả 3 phuơng án	B. Mắn đẻ. 	C. Khả năng thích nghi cao, chịu đựng kham khổ, ít bệnh tật 	D. Thành thục sớm 
 22. Lợn Móng Cái có nguồn gốc từ tỉnh nào của nớc ta? 
	A. Lạng Sơn. 	B. Hải Phòng. 	C. Hải Dơng 	D. Quảng Ninh 
 23. Vaccin thế hệ mới rất ..và trong Vaccin không có sụ tồn tại của mầm bệnh 
	A. An toàn 	B. Nhiều VSV 	C. Không an toàn	D. ít VSV 
 24. Đặc điểm ngoại hình của bò vàng Việt Nam là? 
	A. Sừng ngắn, đầu thanh, chán lõm, tầm vóc nhỏ, thấp ngắn, mình lép, mông lép, hệ cơ kém phát triển	B. Tầm vóc nhỏ, thấp ngắn, mình lép, mông lép, hệ cơ kém phát triển 	C. Sừng ngắn, đầu thanh, chán lõm 	D. Tầm vóc lớn, hệ cơ phát triển. 
 25. Khối lợng trưởng thành của gà Ri trống là? 
	A. 1 - 1,5kg. 	B. 2 - 2,5kg. 	C. 1,5 - 2kg 	D. 0,5 - 1kg 
 26. để tăng khả năng tạo kháng sinh nguời ta úng dụng công nghẹ gì? 
	A. Chọn dòng VSV có năng suất cao 	B. úng dụng công nghệ gen 	C. gây đột biến gen ngẫu nhiên cho VSV 	D. Nuôi VSV trong điều kiện thuận lợi 
 27. Ngời ta thờng áp dụng phơng pháp chọn lọc hàng loạt với đối tợng vật nuôi nào sau đây? 
	A. Tiểu gia súc. B. Đại gia súc C. Tiểu gia súc và gia cầm cái sinh sản D. Đại gia súc và tiểu gia súc. 
 28. Vaccin thế hệ mới đuợc sản xuất bằng công nghệ gì? 
	A. Vaccin nhuợc độc 	B. Vaccin chết	C. Tác nhân vật lý 	D. Tái tổ hợp gen 
 29. Khối lợng trưởng thành của bò lai Sind đực là? 
	A. 250 - 300kg. 	B. 450 - 500kg 	C. 550 - 600kg. 	D. 350 - 400kg 
 30. Vaccin thế hệ mới phải đuợc bảo quản nhu thế nào 
	A. Bảo quản lạnh 	B. Bảo quản sống 	C. Không cần Bảo quản lạnh	D. Bảo quản chết 
 31. Lợn Móng Cái có hướng sản xuất là? 
	A. Sinh sản 	B. Hướng Mỡ. 	C. Hướng nạc. 	D. Hướng sữa 
 32. Để đánh giá chon lọc vật nuôi người ta căn cứ vào các chỉ tiêu nào? 
	A. Ngoại hình, thể chất 	B. Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh trởng phát dục, sức sản xuất	C. Tuổi của con vật. 	D. Khả năng sinh trưởng phát dục, sức sản xuất 
 33. Sự phát dục của vật nuôi là? 
	A. Hoàn thiện thực hiện các chức năng sinh lí. 	B. Phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể, Hoàn thiện thực hiện các chức năng sinh lí. 	C. Phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể 	D. Tăng khối lượng kích thước cơ thể 
 34. Để phân biệt giới đực và giới cái trong chăn nuôi ngời ta dùng từ nào trong các từ sau đây? 
	A. Tính biệt. 	B. Tính trạng. 	C. Đặc tính 	D. Giới tính 
 35. Ngời ta kiểm tra đời sau trong phơng pháp chọn lọc cá thể nhằm mục đích gì ? 
	A. Xác định sức sản xuất cho đời sau. 	B. Xác định khả năng di truyền các tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau. 	C. Xác định sức sống của đời sau D. Xây dựng chế độ chăm sóc cho đời sau. 
 36. Quá trình sinh trưởng và phát dục của vật nuôi tuân theo quy luật nào? 
	A. Sinh trưởng phát dục theo chu kỳ 	B. Đồng ý với cả 3 phuơng án	C. Sinh trưởng phát dục theo giao đoạn 	D. Sinh trưởng phát dục không đồng đều. 
 37. Năng suất trứng của gà Ri là? 
	A. 55 - 60 quả/1mái/năm. B. 40 - 50 quả/1mái/năm C. 70 - 100 quả/1mái/năm. D. 100 - 120 quả/1mái/năm 
 38. Kháng sinh duợc sản suất chủ yếu tù 
	A. Virut 	B. Vi khuẩn 	C. Nấm 	D. Siêu vi trùng
 39. Để vật nuôi sinh trởng phát dục tốt cần tác động vào yéu tố nào ? 
	A. Tuổi B. Tính biệt. C. Đặc điểm di truyền của giống D. Thức ăn, chăm sóc, quản lý và môi trờng. 
 40. Chọn lọc cá thể tiến hành khi ? 
	A. Cần số lượng lớn vật nuôi để làm giống. 	B. Hạn chế về thời gian chọn lọc. 	C. Chọn lọc vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất lượng giống. 	D. Cần số lượng lớn vật nuôi để lấy sản phẩm.
Sở giỏo dục và đào tạo Bắc Giang 	 Đề kiểm tra 45 phỳt
Trường THPT Phương Sơn 	 Mụn : Cụng nghệ 10
	 Mó đề : 002
 1. Vaccin thế hệ mới đuợc sản xuất bằng công nghệ gì? 
	A. Vaccin chết	B. Tái tổ hợp gen 	C. Tác nhân vật lý 	D. Vaccin nhuợc độc 
 2. Vaccin thế hệ mới phải đuợc bảo quản nhu thế nào 
	A. Bảo quản lạnh 	B. Bảo quản sống 	C. Không cần Bảo quản lạnh	D. Bảo quản chết 
 3. Năng suất trứng của gà Ri là? 
	A. 55 - 60 quả/1mái/năm. 	B. 40 - 50 quả/1mái/năm 	C. 70 - 100 quả/1mái/năm. 	D. 100 - 120 quả/1mái/năm 
 4. Vaccin thế hệ mới rất ..và trong Vaccin không có sụ tồn tại của mầm bệnh 
	A. Nhiều VSV 	B. ít VSV 	C. Không an toàn	D. An toàn 
 5. u điểm nôỉ bật của bò vàng Việt Nam là? 
	A. Thành thục sớm 	B. Đồng ý với cả 3 phuơng án	C. Khả năng thích nghi cao, chịu đựng kham khổ, ít bệnh tật 	D. Mắn đẻ. 
 6. Quá trình sinh trưởng và phát dục của vật nuôi tuân theo quy luật nào? 
	A. Sinh trưởng phát dục theo chu kỳ 	B. Sinh trởng phát dục không đồng đều. 	C. Sinh trởng phát dục theo giao đoạn 	D. Đồng ý với cả 3 phuơng án
 7. Chọn lọc cá thể tiến hành khi ? 
	A. Hạn chế về thời gian chọn lọc. 	B. Cần số lượng lớn vật nuôi để lấy sản phẩm. 	C. Cần số lợng lớn vật nuôi để làm giống. 	D. Chọn lọc vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất lượng giống. 
 8. Khối lượng trưởng thành của gà Ri trống là? 
	A. 1,5 - 2kg 	B. 0,5 - 1kg 	C. 2 - 2,5kg. 	D. 1 - 1,5kg. 
 9. Lợn Móng Cái có hướng sản xuất là? 
	A. Sinh sản 	B. Hướng nạc. 	C. Hướng sữa 	D. Hướng Mỡ. 
 10. Sự phát dục của vật nuôi là? 
	A. Phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể 	B. Phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể, Hoàn thiện thực hiện các chức năng sinh lí. 	C. Tăng khối lợng kích thớc cơ thể 	D. Hoàn thiện thực hiện các chức năng sinh lí. 
 11. Ngời ta kiểm tra đời sau trong phơng pháp chọn lọc cá thể nhằm mục đích gì ? 
	A. Xác định khả năng di truyền các tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau. 	B. Xác định sức sống của đời sau 	C. Xây dựng chế độ chăm sóc cho đời sau. 	D. Xác định sức sản xuất cho đời sau. 
 12. Để vật nuôi sinh trưởng phát dục tốt cần tác động vào yéu tố nào ? 
	A. Tuổi 	B. Đặc điểm di truyền của giống 	C. Thức ăn, chăm sóc, quản lý và môi trường. 	D. Tính biệt. 
 13. để tăng khả năng tạo kháng sinh nguời ta úng dụng công nghẹ gì? 
	A. Chọn dòng VSV có năng suất cao 	B. úng dụng công nghệ gen 	C. gây đột biến gen ngẫu nhiên cho VSV 	D. Nuôi VSV trong điều kiện thuận lợi 
 14. Ngời ta thờng áp dụng phơng pháp chọn lọc hàng loạt với đối tợng vật nuôi nào sau đây? 
	A. Đại gia súc 	B. Đại gia súc và tiểu gia súc. 	C. Tiểu gia súc và gia cầm cái sinh sản 	D. Tiểu gia súc. 
 15. Để đánh giá chon lọc vật nuôi người ta căn cứ vào các chỉ tiêu nào? 
	A. Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh trởng phát dục, sức sản xuất	B. Tuổi của con vật. 	C. Ngoại hình, thể chất 	D. Khả năng sinh trởng phát dục, sức sản xuất 
 16. Khối lợng trởng thành của bò lai Sind đực là? 
	A. 550 - 600kg. 	B. 350 - 400kg 	C. 250 - 300kg. 	D. 450 - 500kg 
 17. Lợn Móng Cái có nguồn gốc từ tỉnh nào của nớc ta? 
	A. Quảng Ninh 	B. Hải Phòng. 	C. Lạng Sơn. 	D. Hải Dơng 
 18. Để phân biệt giới đực và giới cái trong chăn nuôi ngời ta dùng từ nào trong các từ sau đây? 
	A. Đặc tính 	B. Tính trạng. 	C. Tính biệt. 	D. Giới tính 
 19. Đặc điểm ngoại hình của bò vàng Việt Nam là? 
	A. Sừng ngắn, đầu thanh, chán lõm, tầm vóc nhỏ, thấp ngắn, mình lép, mông lép, hệ cơ kém phát triển	B. Tầm vóc nhỏ, thấp ngắn, mình lép, mông lép, hệ cơ kém phát triển 	C. Tầm vóc lớn, hệ cơ phát triển. 	D. Sừng ngắn, đầu thanh, chán lõm 
 20. Kháng sinh duợc sản suất chủ yếu tù 
	A. Nấm 	B. Virut 	C. Siêu vi trùng	D. Vi khuẩn
 21. Vi sinh vật có cấu tạo chủ yếu bởi 
	A. Prôtêin 	B. Vitamin	C. Gluxit 	D. Lipit 
 22. Lợi ích của việc sủ lí chất thải bằng công nghệ Biôgas 
	A. đồng ý với cả 3 phuơng án	B. Giảm ô nhiễm môi truờng 	C. Tăng hiệu quả nguồn phân bón 	D. Tạo nguyên liệu cho sinh hoạt 
 23. Trong quá trình phát triển của vật nuôI, sự sinh trởng, phát dục của vật nuôI diễn ranhng không đồng đều 
	A. Theo trình tự phát dục trớc, sinh trởng sau	B. Không đồng thời 	C. Theo trình tự sinh trởng trớc, phát dục sau 	D. đồng thời 
 24. Quá trình đua phôi tù cơ thể bò này sang cơ thể bò khác đuợc gọi là gì? 
	A. Thụ tinh trong ống nghiệm B. Cắt phôi C. Nhân giống vô tính D. Cấy truyền phôi bò 
 25. Để đánh giá chon lọc vật nuôi ngời ta căn cứ vào các chỉ tiêu nào? 
	A. Tuổi của con vật. 	B. Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh trởng phát dục, sức sản xuất	C. Ngoại hình, thể chất 	D. Khả năng sinh trởng phát dục, sức sản xuất 
 26. Đã úng dụng công nghệ gen để sản xuất đuợc vaccin gì? 
	A. Vaccin long móng lở mồm B. Vaccin dịch tả C. Vaccin nhiệt thán D. Vaccin tụ huyết trùng
 27. Ngời ta thờng áp dụng phơng pháp chọn lọc hàng loạt với đối tợng vật nuôi nào sau đây? 
	A. Đại gia súc và tiểu gia súc. 	B. Tiểu gia súc. 	C. Tiểu gia súc và gia cầm cái sinh sản 	D. Đại gia súc 
 28. Chất luợng của con lai đuợc tạo ra tù công nghệ cấy truyền phôi do yếu tố nào quyết định 
	A. Phối giống bò đục giống và bò cho phôi	B. Chọn bò nhận phôi và đục giống 	C. Chọn bò cho phôi và nhận phôi 	D. Chọn lọc bò cho phôi và đục giống 
 29. để tăng khả năng tạo kháng sinh nguời ta úng dụng công nghẹ gì? 
	A. Nuôi VSV trong điều kiện thuận lợi 	B. úng dụng công nghệ gen 	C. Chọn dòng VSV có năng suất cao 	D. gây đột biến gen ngẫu nhiên cho VSV 
 30. Phơng pháp chọn lọc giốngvật nuôI hàng loạt là phơng pháp đợc áp dụng khi cần chọn lọc 
	A. Số lợng nhiều vật nuôI trong thời gian dài 	B. Số lợng nhiều vật nuôI trong thời gian ngắn 	C. áp dụng cho chọn lọc yêu cầu hiệu quả cao	D. ít vật nuôI trong thời gian ngắn 
 31. Để vật nuôi sinh trởng phát dục tốt cần tác động vào yéu tố nào ? 
	A. Đặc điểm di truyền của giống B. Tính biệt. C. Tuổi D. Thức ăn, chăm sóc, quản lý và môi trờng. 
 32. Lợn Móng Cái có nguồn gốc từ tỉnh nào của nớc ta? 
	A. Lạng Sơn. 	B. Hải Dơng 	C. Quảng Ninh 	D. Hải Phòng. 
 33. Khối lợng trởng thành của gà Ri trống là? 
	A. 2 - 2,5kg. 	B. 1,5 - 2kg 	C. 1 - 1,5kg. 	D. 0,5 - 1kg 
 34. u điểm nôỉ bật của bò vàng Việt Nam là? 
	A. Thành thục sớm 	B. Khả năng thích nghi cao, chịu đựng kham khổ, ít bệnh tật 	C. Mắn đẻ. 	 
 D. Đồng ý với cả 3 phuơng án
 35. Vaccin thế hệ mới phải đuợc bảo quản nhu thế nào 
	A. Bảo quản chết 	B. Không cần Bảo quản lạnh C. Bảo quản sống D. Bảo quản lạnh 
 36. Trong phơng pháp lai gây thành con lai tạo ra dùng để? 
	A. Dùng làm vật liệu để lai tạo. 	B. Nuôi lấy sản phẩm 	C. Chọn lọc đời lai tốt nhân lên làm giống 	D. Đánh giá khả năng sản xuất cuả đời bố mẹ. 
 37. ở lợn náI sinh sản, sự phát dục của nó tuân theo quy luật nào 
	A. ST, PD không đồng đều B. ST, PD thoe chu kì C. ST, PD theo giai đoạn D. đồng ý với cả 3 phơng án
 38. Trong công tác giống vật nuôi ngời ta căn cứ vào đâu để chia ra các đàn giống? 
	A. Số lợng 	B. Năng suất. 	C. Giá trị từng đàn 	D. Đặc điểm di truyền. 
 39. Hãy ghép các nội dung sau theo quy trình sản xuất thúc ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản
 1. hồ hoá và làm ẩm	2. trộn theo tỷ lệ, bổ sung chất kết dính	3. ép viên, sấy khô	4. làn sạch và nghiền nguyên liệu	5. đóng gói và bảo quản 
	A. 1-5-2-4-3	B. 4-2-1-3-5 	C. 1-2-3-4-5 	D. 1-3-5-4-2 
 40. Các chỉ tiêu để đánh giá, chọn lọc giống vật nuôi 
	A. Sức sản xuất B. Khả năng sinh trởng và phát dục C. đồng ý với cả 3 phơng án D. Ngoại hình và thể chất 
Sở giỏo dục và đào tạo Bắc Giang 	 Đề kiểm tra 45 phỳt
Trường THPT Phương Sơn 	 Mụn : Cụng nghệ 10
	 Mó đề : 003
 1. phơng pháp lai giữa các cá thể khác giống để tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn, sử dụng để nuôi lấy thơng phẩm. đó là pdép lai gì? 
	A. lai cải tạo 	B. lai gây thành	C. lai cải tiến 	D. lai kinh tế 
 2. Hãy ghép các nội dung sau theo quy trình sản xuất thúc ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản
 1. hồ hoá và làm ẩm	2. trộn theo tỷ lệ, bổ sung chất kết dính	3. ép viên, sấy khô	4. làn sạch và nghiền nguyên liệu	5. đóng gói và bảo quản 
	A. 1-3-5-4-2 	B. 1-5-2-4-3	C. 1-2-3-4-5 	D. 4-2-1-3-5 
 3. Trong công tác giống vật nuôi ngời ta thờng chia thành mấy đàn giống? 
	A. 2 đàn 	B. 3 đàn. 	C. 5 đàn. 	D. 4 đàn 
 4. Kháng sinh duợc sản suất chủ yếu tù 
	A. Nấm 	B. Virut 	C. Siêu vi trùng	D. Vi khuẩn 
 5. Ngời ta thờng áp dụng phơng pháp chọn lọc hàng loạt với đối tợng vật nuôi nào sau đây? 
	A. Đại gia súc và tiểu gia súc. B. Tiểu gia súc và gia cầm cái sinh sản C. Đại gia súc D. Tiểu gia súc. 
 6. Quá trình sinh trởng và phát dục của vật nuôi tuân theo quy luật nào? 
	A. Đồng ý với cả 3 phuơng án	B. Sinh trởng phát dục không đồng đều. 	C. Sinh trởng phát dục theo chu kỳ 	D. Sinh trởng phát dục theo giao đoạn 
 7. để tăng khả năng tạo kháng sinh nguời ta úng dụng công nghẹ gì? 
	A. gây đột biến gen ngẫu nhiên cho VSV 	B. úng dụng công nghệ gen 	C. Chọn dòng VSV có năng suất cao 	D. Nuôi VSV trong điều kiện thuận lợi 
 8. Vaccin thế hệ mới phải đuợc bảo quản nhu thế nào 
	A. Bảo quản chết 	B. Bảo quản lạnh 	C. Bảo quản sống 	D. Không cần Bảo quản lạnh
 9. Đặc điểm nôỉ bật của bò vàng Việt Nam là? 
	A. Khả năng thích nghi cao, chịu đựng kham khổ, ít bệnh tật 	B. Mắn đẻ. 	C. Thành thục sớm 	D. Đồng ý với cả 3 phuơng án
 10. Trong phơng pháp lai gây thành con lai tạo ra dùng để? 
	A. Dùng làm vật liệu để lai tạo. 	B. Nuôi lấy sản phẩm 	C. Chọn lọc đời lai tốt nhân lên làm giống 	D. Đánh giá khả năng sản xuất cuả đời bố mẹ. 
 11. Phơng pháp chọn lọc giốngvật nuôI hàng loạt là phơng pháp đợc áp dụng khi cần chọn lọc 
	A. Số lợng nhiều vật nuôI trong thời gian dài 	B. ít vật nuôI trong thời gian ngắn 	C. Số lợng nhiều vật nuôI trong thời gian ngắn 	D. áp dụng cho chọn lọc yêu cầu hiệu quả cao
 12. Chọn lọc cá thể tiến hành khi ? 
	A. Cần số lợng lớn vật nuôi để lấy sản phẩm. 	B. Cần số lợng lớn vật nuôi để làm giống. 	C. Chọn lọc vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất lợng giống. 	D. Hạn chế về thời gian chọn lọc. 
 13. Sắp xếp các huớc sau đây theo trình tụ của quy trình sản xuất gia súc giống:
1. cai sũa, chọn lọc để chuyển sang giai đoạn sau tuỳ mục đích 2. phối giống và nuôi duỡng gia súc mang thai
3. chọn lọc và nuôi dõng gia súc bố mẹ	 4. nuôi duỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc non 
	A. 1-2-3-4 	B. 4-1-2-3 	C. 4-3-2-1 	D. 3-2-4-1
 14. Lợn có đặc điểm lưng võng, bọng xệ, chân ngắn, có đốm đen ở lng, đuôI và đầu hoặc đen toàn thân. đó là giống lợn gì? 
	A. Lợn Ba Xuyên 	B. Lợn ỉ 	C. Lợn Đại bạch 	D. Lợn Lanđrat
 15. Phơng pháp dựa vào lí lịch để xem xét các đời trớc của con vật tốt hay xấu và dự đoán các phẩm chất sẽ có đợc đời con. đó là phơng pháp: 
	A. Chọn lọc bản thân 	B. Chọn lọc hàng loạt 	C. Chọn lọc qua đời sau	D. Chọn lọc tổ tiên 
 16. Mục đích của lai giống là? 
	A. Củng cố đặc tính di truyền giống bố. 	B. Củng cố một đặc tính di truyền tốt. 	C. Thay đổi đặc tính di truyền của giống đã có. 	D. Củng cố đặc tính di truyền của giống đã có.
 17. Trong lai giống con lai mang tính trạng di truyền ? 
	A. Giống bố 	B. Giống mẹ. 	C. Kém hơn bố mẹ 	D. Tốt hơn bố mẹ.
 18. Các chỉ tiêu để đánh giá, chọn lọc giống vật nuôi 
	A. Sức sản xuất B. đồng ý với cả 3 phơng án C. Khả năng sinh trởng và phát dục D. Ngoại hình và thể chất 
19. Trong quá trình phát triển của vật nuôI, sự sinh trởng, phát dục của vật nuôI diễn ranhưng không đồng đều 
	A. Không đồng thời 	B. Theo trình tự sinh trởng trớc, phát dục sau 	C. đồng thời 	D. Theo trình tự phát dục trớc, sinh trưởng sau
 20. Lợn Móng Cái có hớng sản xuất là? 
	A. Hớng nạc. 	B. Hớng Mỡ. 	C. Hớng sữa 	D. Sinh sản 
 21. Quá trình sinh trởng và phát dục của vật nuôi tuân theo quy luật nào? 
	A. Đồng ý với cả 3 phuơng án	B. Sinh trởng phát dục không đồng đều. 	C. Sinh trởng phát dục theo giao đoạn 	D. Sinh trởng phát dục theo chu kỳ 
 22. Để đánh giá chon lọc vật nuôi ngời ta căn cứ vào các chỉ tiêu nào? 
	A. Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh trởng phát dục, sức sản xuất	B. Tuổi của con vật. 	C. Ngoại hình, thể chất 	D. Khả năng sinh trởng phát dục, sức sản xuất 
 23. Khối lợng trởng thành của gà Ri trống là? 
	A. 1,5 - 2kg 	B. 0,5 - 1kg 	C. 2 - 2,5kg. 	D. 1 - 1,5kg. 
 24. Chọn lọc cá thể tiến hành khi ? 
	A. Chọn lọc vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất lợng giống. 	B. Hạn chế về thời gian chọn lọc. 	C. Cần số lợng lớn vật nuôi để làm giống. 	D. Cần số lợng lớn vật nuôi để lấy sản phẩm. 
 25. Đặc điểm ngoại hình của bò vàng Việt Nam là? 
	A. Tầm vóc lớn, hệ cơ phát triển. 	B. Tầm vóc nhỏ, thấp ngắn, mình lép, mông lép, hệ cơ kém phát triển 	C. Sừng ngắn, đầu thanh, chán lõm 	D. Sừng ngắn, đầu thanh, chán lõm, tầm vóc nhỏ, thấp ngắn, mình lép, mông lép, hệ cơ kém phát triển
 26. u điểm nôỉ bật của bò vàng Việt Nam là? 
	A. Thành thục sớm 	B. Khả năng thích nghi cao, chịu đựng kham khổ, ít bệnh tật 	C. Đồng ý với cả 3 phuơng án	D. Mắn đẻ. 
 27. Ngời ta thờng áp dụng phơng pháp chọn lọc hàng loạt với đối tợng vật nuôi nào sau đây? 
	A. Tiểu gia súc. B. Đại gia súc C. Tiểu gia súc và gia cầm cái sinh sản D. Đại gia súc và tiểu gia súc. 
 28. Vaccin thế hệ mới rất ..và trong Vaccin không có sụ tồn tại của mầm bệnh 
	A. ít VSV 	B. An toàn 	C. Nhiều VSV 	D. Không an toàn
 29. Sự phát dục của vật nuôi là? 
	A. Phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể 	B. Tăng khối lợng kích thớc cơ thể C. Phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể, Hoàn thiện thực hiện các chức năng sinh lí. D. Hoàn thiện thực hiện các chức năng sinh lí. 
 30. Để vật nuôi sinh trởng phát dục tốt cần tác động vào yéu tố nào ? 
	A. Thức ăn, chăm sóc, quản lý và môi trờng. 	B. Đặc điểm di truyền của giống 	C. Tính biệt. 	D. Tuổi 
 31. Ngời ta kiểm tra đời sau trong phơng pháp chọn lọc cá thể nhằm mục đích gì ? 
	A. Xác định sức sản xuất cho đời sau. 	B. Xác định sức sống của đời sau 	C. Xác định khả năng di truyền các tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau. D. Xây dựng chế độ chăm sóc cho đời sau. 
 32. Lợn Móng Cái có nguồn gốc từ tỉnh nào của nớc ta? 
	A. Lạng Sơn. 	B. Quảng Ninh 	C. Hải Phòng. 	D. Hải Dơng 
 33. Khối lợng trởng thành của bò lai Sind đực là? 
	A. 250 - 300kg. 	B. 450 - 500kg 	C. 550 - 600kg. 	D. 350 - 400kg 
 34. Vaccin thế hệ mới đuợc sản xuất bằng công nghệ gì? 
	A. Vaccin nhuợc độc 	B. Tái tổ hợp gen 	C. Tác nhân vật lý 	D. Vaccin chết
 35. để tăng khả năng tạo kháng sinh nguời ta úng dụng công nghẹ gì? 
	A. Chọn dòng VSV có năng suất cao 	B. úng dụng công nghệ gen 	C. Nuôi VSV trong điều kiện thuận lợi 	D. gây đột biến gen ngẫu nhiên cho VSV 
 36. Lợn Móng Cái có hớng sản xuất là? 
	A. Sinh sản 	B. Hớng sữa 	C. Hớng Mỡ. 	D. Hướng nạc. 
 37. Kháng sinh duợc sản suất chủ yếu tù 
	A. Virut 	B. Nấm 	C. Vi khuẩn 	D. Siêu vi trùng
 38. Năng suất trứng của gà Ri là? 
	A. 55 - 60 quả/1mái/năm. B. 70 - 100 quả/1mái/năm. C. 100 - 120 quả/1mái/năm D. 40 - 50 quả/1mái/năm 
 39. Để phân biệt giới đực và giới cái trong chăn nuôi ngời ta dùng từ nào trong các từ sau đây? 
	A. Tính biệt. 	B. Đặc tính 	C. Tính trạng. 	D. Giới tính 
 40. Vaccin thế hệ mới phải đuợc bảo quản nhu thế nào 
	A. Không cần Bảo quản lạnh B. Bảo quản chết C. Bảo quản lạnh D. Bảo quản sống 
 Sở giỏo dục và đào tạo Bắc Giang 	 Đề kiểm tra 45 phỳt
Trường THPT Phương Sơn 	 Mụn : Cụng nghệ 10
	 Mó đề : 004
1. Kháng sinh duợc sản suất chủ yếu tù 
	A. Nấm 	B. Vi khuẩn 	C. Siêu vi trùng	D. Virut 
 2. Ngời ta thờng áp dụng phơng pháp chọn lọc hàng loạt với đối tợng vật nuôi nào sau đây? 
	A. Tiểu gia súc và gia cầm cái sinh sản 	B. Tiểu gia súc. 	C. Đại gia súc 	D. Đại gia súc và tiểu gia súc. 
 3. Khối lợng trởng thành của gà Ri trống là? 
	A. 1 - 1,5kg. 	B. 1,5 - 2kg 	C. 2 - 2,5kg. 	D. 0,5 - 1kg 
 4. Năng suất trứng của gà Ri là? 
	A. 55 - 60 quả/1mái/năm. 	B. 70 - 100 quả/1mái/năm. 	C. 40 - 50 quả/1mái/năm 	D. 100 - 120 quả/1mái/năm 
 5. Đặc điểm nôỉ bật của bò vàng Việt Nam là? 
	A. Thành thục sớm 	B. Khả năng thích nghi cao, chịu đựng kham khổ, ít bệnh tật 	C. Mắn đẻ. 	D. Đồng ý với cả 3 phuơng án
 6. Để phân biệt giới đực và giới cái trong chăn nuôi ngời ta dùng từ nào trong các từ sau đây? 
	A. Đặc tính 	B. Tính trạng. 	C. Giới tính 	D. Tính biệt. 
 7. Vaccin thế hệ mới rất ..và trong Vaccin không có sụ tồn tại của mầm bệnh 
	A. ít VSV 	B. Không an toàn	C. An toàn 	D. Nhiều VSV 
 8. Để vật nuôi sinh trởng phát dục tốt cần tác động vào yéu tố nào ? 
	A. Tính biệt. 	B. Đặc điểm di truyền của giống 	C. Tuổi 	D. Thức ăn, chăm sóc, quản lý và môi trờng. 
 9. Vaccin thế hệ mới đuợc sản xuất bằng công nghệ gì? 
	A. Tác nhân vật lý 	B. Vaccin nhuợc độc 	C. Tái tổ hợp gen 	D. Vaccin chết
 10. Chọn lọc cá thể tiến hành khi ? 
	A. Cần số lợng lớn vật nuôi để làm giống. 	B. Hạn chế về thời gian chọn lọc. 	C. Cần số lợng lớn vật nuôi để lấy sản phẩm. 	D. Chọn lọc vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất lợng giống. 
 11. Sự phát dục của vật nuôi là? 
	A. Phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể, Hoàn thiện thực hiện các chức năng sinh lí. 	B. Hoàn thiện thực hiện các chức năng sinh lí. 	C. Phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể 	D. Tăng khối lợng kích thớc cơ thể 
 12. Ngời ta kiểm tra đời sau trong phơng pháp chọn lọc cá thể nhằm mục đích gì ? 
	A. Xác định khả năng di truyền các tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau. 	B. Xây dựng chế độ chăm sóc cho đời sau. 	C. Xác định sức sống của đời sau 	D. Xác định sức sản xuất cho đời sau. 
 13. Khối lợng trởng thành của bò lai Sind đực là? 
	A. 450 - 500kg 	B. 250 - 300kg. 	C. 350 - 400kg 	D. 550 - 600kg. 
 14. Lợn Móng Cái có hớng sản xuất là? 
	A. Hớng sữa 	B. Hớng nạc. 	C. Sinh sản 	D. Hớng Mỡ. 
 15. Vaccin thế hệ mới phải đuợc bảo quản nhu thế nào 
	A. Không cần Bảo quản lạnh B. Bảo quản chết C. B

File đính kèm:

  • docKiem tra Cong nghe 10 hoc ky II(5).doc
Đề thi liên quan