Đề 4 thi trắc nghiệm môn công nghệ 6 thời gian làm bài: 15 phút

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 4 thi trắc nghiệm môn công nghệ 6 thời gian làm bài: 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ, tên thí sinh:.
 Lớp:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN công nghệ 6
Thời gian làm bài: 15 phút; 
Mã đề thi 03
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
Câu 1: Vai trò của gia đình là:
A. Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ở hàng ngày
B. Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ở hàng ngày và cung cấp cho chúng ta nhiều thức ăn ngon.
C. Nơi sinh ra, lớn lên, nuôi dưỡng, giáo dục và chuẩn bị nhiều mặt cho tương lai
D. Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ăn ngủ hàng ngày
Câu 2: Trang trí nhà ở, để nhiều cây xanh trong phòng ngủ có ảnh hưởng gì đến sức khỏe con người không ?
A. Ảnh hưởng đến hô hấp của con người.	B. Không ảnh hưởng gì đến sức khỏe.
C. Cả 3 câu A, B, D đều không đúng.	D. Tăng cường sức khỏe cho con người.
Câu 3: Các loại trang phục may bằng loại vải nào, không cần phải thường xuyên là (ủi) sau khi giặt phơi.
A. Vải sợi bông	B. Vải sợi tổng hợp	C. Vải lanh	D. Vải tơ tằm
Câu 4: Chọn màu vải để may quần hợp với tất cả các màu của áolà:
A. Màu đen, màu trắng.	B. Màu trắng, màu vàng.
C. Màu đen, màu tím.	D. Màu đỏ, màu xanh.
Câu 5: Đồ đạc thường sử dụng trong nhà một phòng để tiết kiệm diện tích là:
A. Màn gió, bình phong.	B. Đi văng có thể kéo ra thành giường.
C. Đồ đạc nhiều công dụng .	D. Bàn ghế xếp, tủ giường.
Câu 6: Chất liệu thường dùng may rèm.
A. Vải bền, có độ rủ, vải in hoa.
B. Vải in hoa, vải ni lon, polyter
C. Vải dày như: gấm, nỉ; vải mỏng như: voan, ren.
D. Vải gấm, nỉ, vải hoa, vải tơ tằm
Câu 7: Bảo quản trang phục gồm những công việc:
A. Cất giữ.	B. Là (ủi).
C. Cả ba phương án A, B,D	D. Giặt, phơi.
Câu 8: Cắm hoa trang trí tủ, kệ sách nên chọn:
A. Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.	B. Dạng tỏa tròn, bình thấp, nhiều hoa.
C. Dạng tỏa tròn, bình cao, nhiều hoa.	D. Dạng thẳng bình cao, ít hoa.
Câu 9: Vải sợi thiên nhiên có tính chất:
A. Ít thấm mồ hôi,khi đốt tro vón cục	B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp
C. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu	D. Hút ẩm cao, giặt lâu khô
Câu 10: Có thể phân biệt nhanh vải sợi thiên nhiên, vải sợi hoá học khi đi mua vải bằng cách :
A. Vò vải, xem mặt vải.	B. Xé vải, nhúng nước.
C. Vò vải, đốt sợi vải.	D. Vò vải, nhúng nước.
Câu 11: Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc:
A. Từ sợi cây đay	B. Từ các dạng sợi do con người tạo ra
C. Từ các dạng sợi có sẵn trong tự nhiên	D. Từ sợi tơ tằm
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docMaã de 03.doc
Đề thi liên quan