Đề 5 Kiểm tra 1 tiết công nghệ 10

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 2382 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 Kiểm tra 1 tiết công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT LÝ BÔN
= = = = = = = = 
KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 10
	Điểm
 Họ và tên: ..
 Lớp: .
Đề 628
I. DÙNG BÚT CHÌ TÔ ĐEN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Để đánh giá chất lượng xirô sau khi chế biến cần dựa vào:
A. Màu sắc nước xirô
B. Màu sắc và mùi vị của nước xirô sau khi chế biến
C. Màu sắc quả
D. Mùi vị của nước xirô
Câu 2: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống?
A. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn.
B. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn.
C. Củ giống không thể bảo quản dài hạn.
D. Củ giống không thể bảo quản trung hạn.
Câu 3: Vì sao chè lại có các tên gọi khác nhau như vậy?
A. Do khác nhau về mùi vị, được chế biến bằng phương pháp khác nhau.
B. Do đặc tính của chúng về màu nước pha và mùi vị khác nhau do được chế biến bằng phương pháp khác nhau.
C. Tất cả đều sai.
D. Do khác nhau về màu sắc, được chế biến bằng phương pháp khác nhau.
Câu 4: Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật có tính chọn lọc cao có nghĩa là thuốc đó có:
A. Khả năng diệt loài sâu, bệnh hại thấp.
B. Khả năng diệt sâu, bệnh hại cao.
C. Khả năng diệt ít loài sâu, bệnh hại.
D. Khả năng diệt nhiều loài sâu, bệnh hại.
Câu 5: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp thường sử dụng để bảo quản:
A. Hạt giống.	B. Rau, hoa, quả tươi.	C. Củ giống.	D. Thóc, ngô.
Câu 6: Chè .. là loại che khô được chế biến từ búp chè non để héo, vò và cho lên men rồi sấy khô.
A. xanh	B. mạn	C. đen	D. nụ
Câu 7: Biện pháp điều hòa là biện pháp:
A. Sử dụng các loài thiên địch để phòng trừ dịch hại.
B. Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định.
C. Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh.
D. Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phòng trừ dịch hại.
Câu 8: Biện pháp phòng trừ dịch hại cho cây trồng được người dân sử dụng chủ yếu là biện pháp:
A. Biện pháp hoá học.	B. Biện pháp sinh học.
C. Biện pháp kỹ thuật.	D. Cơ giới, vật lý.
Câu 9: Chè tuyết thường được trồng ở độ cao:
A. 800m ở bắc bộ	B. 600m ở tây nguyên	C. 1000m ở bắc bộ	D. 600m ở bắc bộ
Câu 10: Quy trình công nghệ chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp gồm mấy bước?
A. 12	B. 14	C. 11	D. 13
Câu 11: Sản phẩm nào dưới đây không được chế biến từ lâm sản
A. Chè xanh	B. Giấy	C. Đồ mộc dân dụng	D. Gỗ thanh
Câu 12: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh khác chè đen ở bước?
A. Diệt men	B. Làm khô	C. Lên men	D. Nguyên liệu
Câu 13: Phương pháp chế biến chè được sử dụng chủ yếu tại Việt Nam là:
A. Chế biến chè đen	B. Chế biến chè vàng	C. Chế biến chè đỏ	D. Chế biến chè xanh
Câu 14: Trường hợp nào sau không phải là biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học:
A. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh
B. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường
C. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm
D. Khi xuất hiện sâu, bệnh nên dùng thuốc hoá học
Câu 15: Bảo quản không nhằm mục đích
A. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng	B. Duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm
C. Nâng cao chất lượng sản phẩm	D. Tránh hao hụt chất lượng sản phẩm
Câu 16: Khi bảo quản củ giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm:
A. Nhiệt độ.	B. Hóa chất bảo quản.	C. Men sinh học.	D. Độ ẩm.
Câu 17: Chế biến gạo từ thóc theo phương pháp truyền thống và chế biến theo quy mô nhỏ không có bước:
A. Đánh bóng	B. Tách tấm và cám	C. Tách trấu	D. Xay
Câu 18: Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là 00C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản dưới 20 năm, là phương pháp bảo quản:
A. Trung hạn (lạnh).	B. Dài hạn (lạnh sâu).	C. Kho lạnh.	D. Ngắn hạn (thường).
Câu 19: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau:
A. Chất lượng tốt, không sâu bệnh, khô.
B. Sức chống chịu cao, thuần chủng, không sâu bệnh.
C. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh
D. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh
Câu 20: Người ta chủ yếu lấy búp để chế biến chè vì:
A. Tạo ra màu sắc của nước khác nhau	B. Chứa nhiều hợp chất có lợi cho sức khỏe
C. Chứa nhiều EGCG	D. Lá non dễ vò vụn
Câu 21: Dùng thuốc hoá học cho thêm ít đường và cho vào chén để bắt ruồi đó là biện pháp phòng trừ nào sau đây:
A. Biện pháp sinh học.	B. Biện pháp hoá học.
C. Biện pháp kỹ thuật.	D. Biện pháp cơ giới, vật lý.
Câu 22: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt có ưu điểm là?
A. Đơn giản, dễ thực hiện
B. Phức tạp, cần được đầu tư cơ sở vật chất đồng bộ
C. Chất lượng cà phê nhân không cao
D. Thu được cà phê nhân có chất lượng cao
Câu 23: Trong quy trình chế biến chè xanh .. là bước 1:
A. làm héo	B. vò chè	C. sao chè	D. làm khô chè
Câu 24: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy mô công nghiệp gồm mấy bước?
A. 5	B. 8	C. 7	D. 6
Câu 25: Biện pháp kỹ thuật để phòng trừ dịch hại cây trồng là biện pháp nào sau đây:
A. Kỹ thuật phun thuốc hoá học bảo vệ thực vật.
B. Sử dụng giống chống chịu sâu bệnh .
C. Kỹ thuật bẫy đèn.
D. Cày bừa, gieo đúng thời vụ.
Câu 26: Cà phê nhân là cà phê như thế nào?
A. Cà phê đã được nghiền nhỏ	B. Hạt nghiền nhỏ còn tươi
C. Cà phê còn xanh	D. Cà còn tươi
Câu 27: Thuốc chế phẩm sinh học diệt trừ sâu hại cây trồng bảo vệ thực vật có phổ độc:
A. Hẹp.	B. Mạnh.	C. Nhẹ.	D. Rộng.
Câu 28: Biện pháp nào sau đây được gọi là tiên tiến nhất trong các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cho cây trồng:
A. Biện pháp hoá học.	B. Sử giống chống chịu sâu bệnh.
C. Biện pháp cơ giới vật lý.	D. Biện pháp sinh học.
Câu 29: Đặc điểm của kho silô?
A. Dưới sàn kho có gầm thông gió
B. Tất cả đều đúng
C. Là dạng kho hình trụ, hình vuông hay hình sáu cạnh.
D. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô
Câu 30: Tác hại của thuốc hóa học bảo vệ thực vật:
A. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, phát sinh đột biến kháng thuốc, diệt trừ các quần thể sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người.
B. Gây ô nhiễm đất, nước, không khí, phá vỡ cân bằng sinh thái, phát sinh những dòng đột biến có lợi. Gây bệnh hiểm nghèo cho người
C. Rau màu xanh tốt, chất lượng sản phẩm nâng cao, nhưng ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái
D. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, bảo vệ những loài sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người
Câu 31: Ổ dịch là:
A. Cả 3 ý đều đúng
B. Nơi có nhiều loại sâu bệnh hại
C. Nơi xuất phát của sâu bệnh để phát triển ra đồng ruộng
D. Nơi cư trú của sâu bệnh
Câu 32: Phương pháp chế biến sắn được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. Chế biến bột sắn	B. Chế biến tinh bột sắn
C. Thái lát, phơi khô	D. Lên men sắn tươi làm thức ăn gia súc
Câu 33: Chất lượng cà phê nhân được chế biến theo phương ướt so với phương pháp chế biến khô là:
A. Như nhau.	B. Ngon hơn	C. Kém hơn.	D. Kém hơn nhiều
Câu 34: Đặc điểm không phải của nhà kho:
A. Mái che có vòm cuốn bằng gạch.	B. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô
C. Có trần cách nhiệt.	D. Dưới sàn kho có gầm thông gió
Câu 35: Để bảo quản thuốc hoá học bảo vệ thực vật chúng ta nên:
A. Để cẩn thận ở trong nhà.
B. Để ở ngoài đồng ruộng.
C. Tránh xa nhà ở và nơi thoáng mát đảm bảo an toàn, kín đáo.
D. Để cẩn thận trong nhà bếp.
Câu 36: Khi thuốc hoá học bảo vệ thực vật thâm nhập vào cơ thể người gây ngộ độc cho người đó thì chúng ta cần phải làm:
A. Đưa người đó đến cơ quan y tế gần nhất và mang kèm lọ thuốc hoá học bảo vệ thực vật có nhãn thuốc.
B. Để ở nhà và theo dõi cẩn thận.
C. Đưa người đó đến cơ quan y tế gần nhất và mang kèm lọ thuốc hoá học bảo vệ thực vật.
D. Gọi người thân của họ.
Câu 37: Phương pháp bảo quản lương thực, thực phẩm phổ biến của nhân dân ta là:
A. sử dụng công nghệ cao	B. sử dụng công nghệ hiện đại
C. sử dụng kho xilo	D. sử dụng nhà kho
Câu 38: Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu là:
A. Dùng vi khuẩn gây bệnh cho sâu.
B. Dùng nấm gây bệnh cho sâu.
C. Dùng virút gây bệnh cho sâu.
D. Sử dụng tinh thể protêin độc ở giai đoạn bào tử.
Câu 39: Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng gián tiếp đến sự phát sinh phát triển của sâu, bệnh hại thông qua:
A. Thức ăn.	B. Di cư.	C. Hoạt động sống.	D. Mùa sinh sản.
Câu 40: Mục đích của công tác chế biến Nông, Lâm, Thủy sản là:
A. Tránh bị hư hỏng	B. Duy trì những đặc tính ban đầu
C. Duy trì, nâng cao chất lượng	D. Để làm giống

File đính kèm:

  • doc628.doc