Đề 5 kiểm tra chất lượng ôn thi đại học lần 2 năm học 2013 – 2014 môn: hóa học; khối b thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 kiểm tra chất lượng ôn thi đại học lần 2 năm học 2013 – 2014 môn: hóa học; khối b thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC Đề thi gồm 06 trang ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: Hóa học; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD.......................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag=108; Cs = 133; Ba = 137. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Đun nóng 22,2 gam hỗn hợp X gồm (CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH) trong 150,0 ml dung dịch chứa NaOH 1,0M và KOH aM (vừa đủ) thu được 7,02 g hỗn hợp hai ancol (tỷ lệ mol 1:1) và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 25,08. B. 27,42. C. 22,44. D. 29,58. Câu 2: Cho khí CO ( dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, khuấy kĩ , thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z là A. Mg, Al, Fe, Cu. B. MgO, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Fe, Cu. Câu 3: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. Số este ba chức tối đa có thể tạo thành là A. 15. B. 18. C. 12. D. 9. Câu 4: Hỗn hợp Z gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được khối lượng H2O ít hơn khối lượng CO2 là 5,46 gam. Nếu lấy 1/2 lượng hỗn hợp Z ở trên cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì sau phản ứng thu được 3,9 gam hỗn hợp muối khan. Công thức 2 axit trong Z là A. CH3COOH và C2H5COOH B. C2H5COOH và C3H7COOH C. C2H3COOH và C3H5COOH D. HCOOH và CH3COOH Câu 5: Cho phương trình phản ứng hóa học sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑ Vai trò của H2O trong phản ứng trên là A. Chất khử. B. Môi trường. C. Chất oxi hóa. D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. Câu 6: Cho các hợp chất đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3, số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 7: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố? A. Độ âm điện. B. Bán kính nguyên tử. C. Tính kim loại và tính phi kim. D. Nguyên tử khối. Câu 8: Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaHCO3 và Ba(OH)2; (3) NaHSO4 và MgCl2; (4) HCl và NaAlO2; (5) Fe2(SO4)3 và Cu(NO3)2. Trộn các chất trong các cặp đó với nhau, các trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. (1), (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). Câu 9: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là A. CH2=CH–COOH, O=HC–CH2–CH=O. B. CH3–CH2–COOH, HCOO–CH2–CH3. C. HCOO–CH=CH2, CH3–CH2–COOH. D. HCOO–CH=CH2, CH3–COO–CH3. Câu 10: Cho sơ đồ sau: propen X1 X2 X3. Với X1 là sản phẩm chính. Vậy X3 là A. propanal. B. propan–2–ol. C. ancol anlylic. D. axeton. Câu 11: Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y? A. X, Y đều là phi kim B. Y là kim loại, X là phi kim C. Y là kim loại, X là khí hiếm D. X, Y đều là kim loại Câu 12: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của X trong A là A. 45,55%. B. 36,44%. C. 54,66%. D. 30,37%. Câu 13: Cho 11,34 gam hỗn hợp kim loại gồm Na, Ca và Ba vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,928 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 28,40. B. 28,04. C. 28,27. D. 28,72. Câu 14: Khi lên men m kg glucozơ có trong nước quả nho thu được 100 lít rượu vang 10o (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, rượu etylic nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml). Giá trị của m là A. 15,652. B. 32,952. C. 16,476 . D. 31,304. Câu 15: Thêm 150 ml dung dịch NaOH 1,0M vào dung dịch chứa a mol AlCl3 thì thu được m gam kết tủa. Trong một thí nghiệm khác, cho 250 ml dung dịch NaOH 1,0M vào dung dịch chứa a mol AlCl3 thì cũng thu được m gam kết tủa. Giá trị của a và m tương ứng là A. 0,050 và 3,9. B. 0,100 và 2,6. C. 0,075 và 3,9. D. 0,125 và 5,2. Câu 16: Cho cân bằng: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) ∆H > 0. Yếu tố không làm chuyển dịch cân bằng trên là A. Nồng độ I2 B. Nhiệt độ C. Nồng độ H2 D. Áp suất Câu 17: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy 1 trong 3 ete thu được khí cacbonic và hơi nước có tỉ lệ mol là . Công thức phân tử của 2 ancol là A. C2H5OH và CH3CHOHCH3. B. CH3OH và C2H5OH. C. C2H5OH và CH3CH2OH. D. CH3OH và CH3CH2CH2OH. Câu 18: Cho 1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với KOH thì thu được m1 gam muối. Mặt khác, cho 1 mol X tác dụng vừa đủ với HCl thì thu được m2 gam muối. Biết m2 – m1 = 35. Công thức của X có thể là A. C6H14O2N2. B. C4H9O4N2. C. C3H7O2N. D. C5H9O4N. Câu 19: Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 loãng và lượng nhỏ CuSO4. B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 và H2SO4 loãng. C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 2,43 g hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 4,83 gam. B. 7,33 gam. C. 5,83 gam. D. 7,23 gam. Câu 21: Cho các phản ứng hoá học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaBr2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) K2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaCO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + BaCl2 → Các phương trình phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn là A. (2), (3), (4), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (6). D. (1), (3), (5), (6). Câu 22: Cho 8,4 gam Fe tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 22,8. B. 27,6. C. 35,2. D. 30. Câu 23: Cho m gam Ba tác dụng với H2O dư sau phản ứng thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là A. 3,425. B. 13,7. C. 1,7125. D. 6,85. Câu 24: Có 4 dung dịch, chứa 4 chất có công thức phân tử như sau: CH4O, CH5N, CH2O, CH2O2. Hóa chất dùng để nhận biết các dung dịch trên là A. Giấy quỳ, dung dịch FeCl3. B. Giấy quỳ, dung dịch AgNO3 /NH3. C. Dung dịch AgNO3 /NH3, Na. D. Giấy quỳ, dung dịch NaOH. Câu 25: Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y, làm bay hơi dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 11,10 gam. B. 8,775 gam. C. 19,875 gam. D. 14,025 gam. Câu 26: Cho phản ứng oxi hóa – khử sau: Fe3C + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + H2O. Nếu hệ số của Fe3C là 1 thì hệ số của HNO3 là A. 17. B. 22. C. 15. D. 12. Câu 27: Có các chất rắn sau: CuO, Fe2O3, Fe3O4, MgO và BaO. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các chất rắn đó? A. dung dịch HBr loãng. B. dung dịch HCl loãng. C. dung dịch NaOH loãng. D. dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Câu 28: Cho 0,5 mol H2 và 0,15 mol vinyl axetilen vào bình kín có mặt xúc tác Ni rồi nung nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với CO2 bằng 0,5. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Br2 dư thấy có m gam Br2 đã tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 32. B. 24. C. 40. D. 16. Câu 29: Chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH. Đề hiđrat hóa X thu được hiđrocacbon Y. Số công thức cấu tạo của X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 30: Cho dãy chuyển hoá sau: ToluenBCD. Chất D là A. Benzyl clorua. B. o-metylphenol và p-metylphenol. C. o-clotoluen và p-clotoluen. D. m-metylphenol. Câu 31: Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách nào sau đây? A. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH. B. Cho khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3. C. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn. D. Cho khí Cl2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2CO3. Câu 32: Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen (isopropyl benzen) nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng. Để thu được 203 gam axeton thì lượng cumen cần dùng là (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 75%) A. 840 gam. B. 420 gam. C. 560 gam. D. 400 gam. Câu 33: Điện phân dung dịch chứa 2a mol CuSO4 và a mol NaCl với các điện cực trơ có màng ngăn cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng lại, thu được dung dịch X. Biết dung dịch X hòa tan vừa hết 10,2 gam Al2O3. Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,2. C. 0,6. D. 0,1. Câu 34: Thủy phân hoàn toàn đipeptit có công thức cấu tạo là Glu–Ala trong dung dịch NaOH dư đun nóng. Sản phẩm cuối cùng thu được là A. HOOC–[CH2]2–CH(NH2)COONa; H2NCH2COONa. B. HOOC– [CH2]2–CH(NH2)COONa; CH3CH(NH2)COONa. C. NaOOC-[CH2]2–CH(NH2)COONa; CH3CH(NH2)COONa. D. NaOOC–[CH2]2–CH(NH2)COONa; H2NCH2COONa. Câu 35: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào 100 ml dung dịch HNO3 2,0M và H2SO4 1,0M thấy có khí NO duy nhất thoát ra và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 25 gam hỗn hợp muối khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là A. 11,5. B. 12. C. 14. D. 10. Câu 36: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta rửa cá với chất nào sau đây? A. Cồn B. Giấm C. Nước vôi trong D. Nước Câu 37: Cho các phản ứng sau: 4 NH3 + 5O2 → 4NO + 6 H2O (1); NH3 + H2SO4 → NH4HSO4 (2) 2NH3 + 3 CuO → 3Cu + N2 + 3 H2O (3); 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6 NH4Cl (4) NH3 + H2S → NH4HS (5); 2NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O (6) NH3 + HCl → NH4Cl (7) Số phản ứng trong đó NH3 đóng vai trò là chất khử là A. 2 B. 4. C. 5 D. 3 Câu 38: Dãy nào sau đây đều thuộc loại tơ hóa học? A. tơ capron, tơ lapsan, tơ visco. B. tơ axetat, tơ visco, bông. C. tơ tằm, tơ nitron, tơ axetat. D. tơ tằm, tơ nilon–6,6, tơ capron. Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau: 1) Cho Al vào dung dịch HCl 2) Cho Al vào dung dịch 3) Cho Na vào 4) Cho Ag vào dung dịch loãng Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy thoát ra 1,12 lít khí N2O (đktc). N2O là khí duy nhất thoát ra. Cô cạn dung dịch thì thu được 54,32 gam muối khan. Giá trị của m là A. 7,29. B. 3,60. C. 6,75. D. 6,48. II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Nhận định nào sau đây không đúng: A. Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước B. Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước C. Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl D. Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl Câu 42: Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,4M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 25g B. 10g C. 20g D. 15g Câu 43: Có 3 dung dịch muối: X, Y, Z ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều kiện sau: X + Y có khí thoát ra Y + Z có kết tủa xuất hiện X + Z vừa có kết tủa vừa có khí thoát ra. X, Y, Z lần lượt là A. Ba(HCO3)2, NaHSO4, Na2SO3. B. NaHSO4, Na2SO3, Ba(HCO3)2. C. NaHSO4, Na2SO4, Ba(HCO3)2 . D. Na2SO4, Na2SO3, Ba(HCO3)2 Câu 44: Trộn 3,36 gam anđehit đơn chức X với một lượng anđehit đơn chức Y (MX > MY) rồi thêm nước vào để được 0,1 lít dung dịch Z với tổng nồng độ các anđehit là 0,8M. Thêm từ từ dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 dư vào dung dịch Z rồi tiến hành đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. CH3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và C3H7CHO. C. C2H5CHO và HCHO. D. C2H3CHO và HCHO. Câu 45: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit Y no, mạch hở có 1 nhóm –COOH; 1 nhóm –NH2. Trong Y %N = 15,73% (về khối lượng). Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam Y. Giá trị của m là A. 159. B. 149. C. 143,45. D. 161. Câu 46: Từ xenlulozơ sản xuất được xenlulozơ trinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12%. Từ 1,62 tấn xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitrat thu được là A. 2,6136 tấn B. 2,546 tấn C. 2,975 tấn D. 3,613 tấn Câu 47: Cho các phản ứng: Na2SO3 + H2SO4 → Khí X FeS + HCl → Khí Y NaNO2 bão hòa + NH4Clbão hòa Khí Z KMnO4 Khí T Các khí tác dụng được với nước clo là: A. X, Y B. Y, Z C. X, Y, Z, T D. X, Y, Z Câu 48: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là. A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. C. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. Câu 49: Cho hỗn hợp A gồm 16,8 gam Fe và 0,48 gam Mg vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 18,24. B. 17,24. C. 12,36. D. 14,28. Câu 50: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na, CuO, HCl B. Na, NaCl, CuO. C. NaOH, Na, CaCO3. D. NaOH, Cu, NaCl B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho 2,13 gam hỗn hợp gồm Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp X gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 0,6M vừa đủ để phản ứng hết với X là A. 250 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 52: Nhỏ từ từ đến hết dung dịch chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3 vào 150 ml dung dịch H2SO4 1M thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì thu được kết tủa có khối lượng là A. 74,35 gam. B. 66,47 gam. C. 31,52 gam. D. 34,95 gam. Câu 53: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có công thức C7H7O2Na. Số công thức cấu tạo của X là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 54: Trong pin điện hóa Zn–Cu, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng? A. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu2+. B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu. C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn2+. D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn. Câu 55: Hãy cho biết dãy chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ khí metan? A. etilen, axetilen, clorofom. B. axetilen, etanol, axetanđehit. C. axetilen, axetanđehit, clorofom. D. axetilen, metanol, fomanđehit. Câu 56: Phản ứng nào sau đây thu được kết tủa? A. Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. B. Cho khí H2S vào dung dịch FeCl2. C. Cho dung dịch NaOH đặc, dư vào dung dịch Pb(NO3)2. D. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl và dung dịch Na[Cr(OH)4] Câu 57: Cho 1 mol axit axetic tác dụng với 1 mol etanol (xúc tác H2SO4 đặc) người ta thu được 0,5 mol etyl axetat. Nếu cho 1 mol axit axetic tác dụng với 3 mol etanol (trong cùng điều kiện như trên) thì số mol este thu được là A. 0,60 mol. B. 0,80 mol. C. 0,50 mol. D. 0,75 mol. Câu 58: Cho 4,4 gam ancol X đơn chức mạch hở tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,56 lít H2 khí (đktc). Đề hiđrat hóa X trong điều kiện thích hợp thu được 3 anken. Tên gọi của X là: A. 3–metylpentan–3–ol. B. 2–metylbutan–2–ol. C. Pentan–2–ol. D. Butan–2–ol. Câu 59: Cho các chất sau: FeS, Fe3O4, NaCl, NaI, Na2CO3 và Cu2O tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc. Số phản ứng trong đó H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 60: Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là A. propyl axetat. B. glixeryl triacrylat. C. glixeryl trifomiat. D. glixeryl triaxetat. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- HOA B2_HOA B2_357.doc