Đề 5 kiểm tra học kì ii môn: công nghệ lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 kiểm tra học kì ii môn: công nghệ lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN: CƠNG NGHỆ LỚP 7 I. Mục đích Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng sau khi học xong phần lâm nghiệp, chăn nuơi và thủy sản. II. Hình thức đề kiểm tra Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận. Thời gian làm bài kiểm tra: 45 phút.( Trắc nghiệm 14’, Tự luận 31’ ) 30%TNKQ – 70%TL III. Ma trận đề kiểm tra. 1. Phần trắc nghiệm khách quan Cấp độ Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Nội dung 1 *Phần 2. LÂM NGHIỆP - Biết được vai trị và nhiệm vụ của trồng rừng. (TL) - Biết được các biện pháp khai thác và phục hồi rừng sau khi khai thác - Nắm vững các điều kiện lập vườn gieo ươm - Biết được các biện pháp bảo vệ rừng - Nắm được các điều kiện áp dụng vào việc khai thác rừng Số câu: 5 câu Số điểm: 4đ Tỉ lệ: 40% 2 = 3,25 điểm 2 = 0,5 điểm 1= 0,25 điểm Nội dung 2 * Phần 3. CHĂN NUƠI - Biết được vai trị và nhiệm vụ của chăn nuơi - Nhiệm vụ chăn nuơi của nước ta trong thời gian tới - Biết được sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi - Biết được vai trị và nhiệm vụ của chăn nuơi - Nhiệm vụ chăn nuơi của nước ta trong thời gian tới - Biết được sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi - Hiểu được ảnh hưởng của các yếu tố đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi - Hiểu được vai trị các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuơi. ( TL ) Số câu: 8 câu Số điểm:3,75 đ Tỉ lệ: 37,5% 3 = 0,75 điểm 3 = 0,75 điểm 2 = 2,25 điểm Nội dung 3 *Phần 4. THỦY SẢN - Biết được vai trị và nhiệm vụ của nuơi thủy sản(TL) - Biết được một số tính chất của nước nuơi thủy sản- Ví dụ về một vài loại thủy sản ở địa phương.(TL) Số câu: 2 câu Số điểm:2,25 đ Tỉ lệ: 22,5% 1 = 1,0 điểm 1 = 1,25 điểm TỔNG SỐ CÂU, TỔNG ĐIỂM VÀ TỈ LỆ % TỒN BÀI 15 = 10 điểm 6 = 5,0 điểm 6 = 2,5 điểm 3 = 2,5 điểm IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC Đề 01 MƠN : CƠNG NGHỆ 7 PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) (Em hãy khoanh trịn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất) Câu 1: Khi khai thác rừng, điều nào sau đây bị xem là phá hoại tài nguyên rừng: .A đốt rừng, chặt cây rừng làm nương rẫy B khai thác rừng được nhà nước cho phép C cĩ kế hoạch phịng chống cháy rừng D cĩ biện pháp phục hồi rừng sau khi khai thác Câu 2: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi là: .A đặc điểm di truyền và điều kiện ngoại cảnh B các biện pháp chọn giống C các biện pháp phối giống vật nuơi D biện pháp ghép đơi Câu 3: Khi nuơi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn: A gà Tam Hồng .B gà cĩ thể hình dài C gà Ri D gà cĩ thể hình ngắn, chân dài Câu 4: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi? A Khơng đồng đều B Theo giai đoạn .C Theo thời vụ gieo trồng D Theo chu kì Câu 5: Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải: A chọn cây cịn non để chặt B khai thác trắng khu vực trồng rừng C chặt hết tồn bộ cây gỗ quý hiếm .D phục hồi rừng sau khi khai thác Câu 6: Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian tới là: A khai thác rừng phịng hộ B khai thác rừng ở nơi đất dốc C khai thác trắng sau đĩ trồng lại .D tham gia phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp Câu 7: Mục đích của nhân giống thuần chủng là: .A tạo ra nhiều cá thể của giống đã cĩ B lai tạo ra được nhiều cá thể đực C tạo ra giống mới D tạo ra được nhiều cá thể cái Câu 8: Lượng gỗ khai thác chọn phải: A lớn hơn 75% lượng gỗ của khu rừng khai thác B bằng 100% lượng gỗ của khu rừng khai thác .C nhỏ hơn 35% lượng gỗ của khu rừng khai thác D lớn hơn 50% lượng gỗ của khu rừng khai thác Câu 9: Vai trị của giống vật nuơi trong chăn nuơi là: A cung cấp thực phẩm cho ngành sản xuất .B giống vật nuơi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuơi C cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng trong nước D cung cấp sức kéo và phân bĩn Câu 10: Khi lập vườn gieo ươm, cần phải cĩ những yêu cầu như thế nào? .A Đất cát pha, khơng cĩ ổ sâu bệnh, độ pH từ 6 đến 7,gần nguồn nước và nơi trồng rừng B Đất cát pha, pH cao C Đất thịt, đất sét, xa nơi trồng rừng D Gần nguồn nước và xa nơi trồng rừng Câu 11: Sự phát dục của vật nuơi là: A sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể B sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hố .C sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể D sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể Câu 12: Nếu thấy vật nuơi cĩ hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải : A tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuơi B tiếp tục theo dõi .C dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời D cho vật nuơi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch B. Tự luận: ( 7.0 điểm) Câu 1 : Em cho biết rừng cĩ vai trị gì trong đời sống và sản xuất của xã hội ? Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian tới là gì ?(3.0 đ) Câu 2 : Thức ăn vật nuơi là gì ? Nêu vai trị của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuơi.(2.0điểm) Câu 3: Nêu vai trị của nuơi thủy sản ở nước ta ? Lấy ví dụ một vài lồi thủy sản cĩ ở địa phương em ?(2.0 điểm) V. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN : CƠNG NGHỆ 7 Đề :01 A/ Phần trắc nghiệm: 3.0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 01 A A B C D D A C B A C C B/ Phần tự luận: ( 7.0 điểm ) Câu Nội dung Điểm 1 ( 3.0 điểm ) Vai trị của rừng và trồng rừng - Làm sạch mơi trường khơng khí - Phịng hộ : chắn giĩ, chống xĩi mịn - Cung cấp nguyên liệu xuất khẩu và phục vụ cho đời sống - Phục vụ nghiên cứu khoa học và giải trí Nhiệm vụ của trồng rừng: Trồng rừng để thường xuyên phủ xanh 19.8 triệu ha đất lâm nghiệp. Trong đĩ cĩ : - Trồng rừng sản xuất - Trồng rừng phịng hộ - Trồng rừng đặc dụng 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 2 ( 2.0 điểm ) Thức ăn vật nuơi: là những loại thức ăn mà vật nuơi cĩ thể ăn được và phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hĩa của vật nuơi. - Vai trị của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuơi: thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuơi hoạt động và phát triển, cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuơi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn, chống được bệnh tật. 0.5 0.5 0.5 0.5 3 ( 2.0 điểm ) Cĩ 4 vai trị : _ Cung cấp thực phẩm cho con người. _ Cung cấp nguyên liệu xuất khẩu. _ Làm sạch mơi trường nước. _ Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuơi . *HS cĩ thể kể một vài lồi như: - Các lồi nước ngọt: Tơm càng xanh, cá bĩng tượng, cá rơ. - Các lồi nước mặn: tơm sú, cá kèo, cua biển. 0.25 0.25 0.25 0.25 0,5 0,5 VI. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
File đính kèm:
- thi HK 2 mon cong nghe 7 thi HK 2 De 3.doc