Đề 5 kiểm tra học kỳ 1 môn : toán lớp : 7

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 kiểm tra học kỳ 1 môn : toán lớp : 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
TOÁN
Lớp :
7
A. MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Số hữu tỉ
Câu 1
1
Điểm
0,4
O,4
Giá trị tuyệt đối
Câu 2
1
Điểm
0,4
0,4
Luỹ thừa của số hữu tỉ
Câu 4
1
Điểm
O,4
0,4
Số vô tỉ, căn bậc hai
Câu 3
1
Điểm
0,4
O,4
Đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch
Câu 9
Câu5
Câu1b
3
Điểm
0,4
0,4
1,5
2,3
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Câu 10
Câu1a
2
Điểm
0,4
1
1,4
Từ vuông góc đến song song và tính chất hai đường thẳng song song
Câu 6
Cau 2b
Câu2b
2
Điểm
0,4
0,25
0,5
1,15
Tam giác
Câu 7
Câu2c
2
Điểm
0,4
1
1,4
Hai đường thẳng vuông góc
Câu 8; Câu11
2
Điểm
0,8
O,8
Các trường hợp bằng nhau của tam giác
vẽhình,GT,KL
Câu2a
2
Điểm
0,6
0,75
1,35
2,8
1,6 1,85
 3,75
TỔNG
Điểm
2,8
3,45
 3.75
10
B. NỘI DUNG ĐỀ 
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	 ( 4,4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,4 điểm )
Câu 1 :
Trong các số sau: số nào không phải là số hữu tỉ
A
B
C
D
Câu 2 :
Cách viết nào sau đây đúng?
A
B
C
D
Câu 3 :
thì x=?
A
16
B
-16
C
4
D
2
Câu 4 :
Tính =?
A
B
C
D
Câu 5 :
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x=6 thì y=4. Hỏi hệ số tỉ lệ k của y đối với x là bao nhiêu ?
A
B
C
D
Câu 6 :
Cho hình vẽ sau 
 Đường thẳng a như thế nào với đương thẳng b
A
a // b
B
a vuông góc với b
C
a chỉ cắt b
D
a trùng b
Câu 7 :
Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng định lí về tính chất góc ngoài của tam giác.
A
Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó
B
Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong 
C
Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng ba góc trong
D
Mỗi góc ngoài của tam giác bằng một góc trong
Câu 8 :
Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì tạo bao nhiêu góc vuông?
A
4 góc vuông
B
3 góc vuông
C
2 góc vuông
D
1 góc vuông
Câu 9 
 Cho hai đại lượng x và y theo bảng sau. Hỏi x và y tỉ lệ gì với nhau
X
1
2
3
4
5
9
18
27
36
45
A
Tỉ lệ thuận
B
Tỉ lệ nghịch
C
Không tỉ lệ thuận
D
Không tỉ lệ thuận cũng không tỉ lệ nghịch
Câu 10 
Cho biết ba số a; b;c tỉ lệ với 4;5;6 ta có thể viết 
A
Cả B và C
B
C
a:b:c = 4:5:6
D
Câu 11 :
Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng cho trước ta có thể vẽ được mấy đường thẳng vuông góc với đường thẳng đã cho
A
Duy nhất 1 đường
B
Không vẽ được
C
Nhiều đường
D
Vô số đường
Phần 2 : TỰ LUẬN 	 ( 5,6 điểm )
Bài 1 :
2,5điểm
Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2;3 và 4.Chu vi của nó là 45 m
a)
Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện bài toán trên ( 1 điểm)
b)
Tính các cạnh của tam giác đó (1,5 điểm)
Bài 2:
3,1điểm
Cho tam giác ABC có A = 900 . Đường thẳng AH vuông góc với
BC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt
phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD.
a) Chứng minh ∆AHB = ∆DBH.
b) Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Tại sao?
c) Tính ACB , biết BAH = 350
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4,4 điểm )
 Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,4 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
ĐÁp Án
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
Phần 2 : ( 5,6 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :a)
 Gọi a,b,c lần lượt là độ dài của ba cạnh
0,25
 Viết đúng dãy tỉ số bằng nhau 
0,75
 b)
 Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
0,5
 Tính đúng a;b;c
0,75
 Trả lời vậy cạnh thư nhât,…….
0,25
Bài 2 :
 Vẽ chính xác hình và viết đúng GT,KL( mỗi phần 0,3 điểm)
0,6
 a)
 Chứng minh đúng hai tam giác bằng nhau
0,75
 b) 
 Nói đúng AB //DH
 Giải thích chính xác AB //DH
0,25
O,5
 c)
 Tính đúng góc ACB
1

File đính kèm:

  • docDe thi Toan HK1 va dap an lop 7 De 5.doc