Đề 5 Kiểm tra học kỳ II môn công nghệ 7 thời gian 45 phút

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 990 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 Kiểm tra học kỳ II môn công nghệ 7 thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Điểm
 Họ và tên :. Lớp : 7 
 Kiểm tra học kỳ II môn công nghệ 7 Thời gian 45ph 
Đề chẵn
 I. Trắc nghiệm (3đ)
 Câu 1: cần phải bảo vệ và khoanh nuôi rừng vì rừng:
 A. là tài nguyên quý của đất nước. 
 B. là một bộ phận quan trọng của môi trường.
 C. có giá trị to lớn đối với đời sống và sản xuất của xã hội.
 D. tất cả các nội dung trên.
 Câu 2: Vai trò của ngành chăn nuôi : 
 A. Cung cấp thịt, trứng, sữa. B. Cung cấp sức kéo, phân bón,..
 C. Cung cấp nguyên liệu da, lông, sừng,.. D. Cả các vai trò trên.
 Câu 3. Điều kiện để được công nhận là giống vật nuôi :
	A. Các vật nuôi trong cùng một giống phải chung nguồn gốc.
	b. Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau.
	C. Có tính di truyền ổn đinh.
D. Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và địa bàn phân bố rộng.
E. Đạt được tất cả các yêu cầu trên.
 Câu 4 : Mục đích của việc chế biến thức ăn cho vật nuôi là :
	A. Nhằm làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng , dễ tiêu hoá, giảm độ thô cứng,..
	B. Nhằm giữ cho thức ăn lâu hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn.
	C. Nhằm làm cho vật nuôi có nhiều thức ăn.
	D. Nhằm làm tăng sức đề kháng cho vật nuôi.
 Câu 5 Đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non:
	A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng hệ miễn dịch chưa tốt.
	B. Chức năng của hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh. D. Cả các đặc điểm trên.
 Câu 6 : Bệnh H5N1 ở gia cầm là loại bệnh:
 A. Bệnh không truyền nhiễm. B. Truyền nhiễm. 
 C. Bệnh có thể truyền nhiễm và không truyền nhiễm. D.Cả A,B,C đề sai.
 II. Điền nhiễu và điền khuyết (3đ)
 Câu 7. Nối cột A với cột B để được các câu trả lời đúng:
a
b
Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta
*Đa dạng về loại vật nuôi, quy mô chăn nuôi.
*Khí hậu trong chuồng: Độ ẩm, nhiệt độ, ánh sáng, không khí,..
*Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất
Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi
*Xây dựng chuồng nuôi(Hướng chuồng, kiều chuồng)
*Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
*Thức ăn, nước uống, nước tắm.
 Câu 8 : Thức ăn cung cấp. cho vật nuôi hoạt động và phát triển.Thức ăn cung cấp... cho vật nuôi lớn lên và tạo ra các sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng, sữa, .v.v.
 III. Tự luận (4đ)
 Câu 9: ở địa phương em để sản xuất thức ăn giàu gluxit cho vật nuôi em thực hiện như thế nào?
 Câu 10: Khi sử dụng vắc xin phòng bệnh cần lưu ý gì?
 Điểm
 Họ và tên :. Lớp : 7 
 Kiểm tra học kỳ II môn công nghệ 7 Thời gian 45ph 
Đề lẻ
 I. Trắc nghiệm
 Câu 1: cần phải bảo vệ và khoanh nuôi rừng vì rừng:
 A. là tài nguyên quý của đất nước. B. là một bộ phận quan trọng của môi trường.
 C. có giá trị to lớn đối với đời sống và sản xuất của xã hội.
 D. tất cả các nội dung trêntrên.
 Câu 2: Vai trò của ngành chăn nuôi : 
 A. Cung cấp thịt, trứng, sữa. B. Cung cấp sức kéo, phân bón,..
 C. Cung cấp nguyên liệu da, lông, sừng,.. D. Cả các vai trò trên.
 Câu 3. Để nhân giống thuần củng đạt kết quả cần :
 A. Phải có mục đích rõ ràng.
 B. Quản lý giống chặt chẽ, biết được quan hệ huyết thống, tránh giao phối cận huyết.
 C. Nuôi dưỡng chăm sóc tốt đàn vật nuôi, thường xuyên chọn lọc.
 D. Đảm bảo các yêu cầu A, B, C
 Câu 4 : Mục đích của việc dự trữ thức ăn cho vật nuôi là :
	A. Nhằm làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hoá, giảm độ thô cứng,..
	B. Nhằm giữ cho thức ăn lâu hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn.
	C. Nhằm làm cho vật nuôi có nhiều thức ăn.
	D. Nhằm làm tăng sức đề kháng cho vật nuôi.
 Câu 5. Đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non:
	A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng hệ miễn dịch chưa tốt.
	B. Chức năng của hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh. D. Cả các đặc điểm trên.
 Câu 6 : Bệnh dịch tai xanh ở lợn là loại bệnh:
 A. Bệnh không truyền nhiễm. B. Truyền nhiễm. 
 C. Bệnh có thể truyền nhiễm và không truyền nhiễm. D.Cả A,B,C đề sai.
 II. Điền nhiễu và điền khuyết (3đ)
 Câu 7. Nối cột A với cột B để được các câu trả lời đúng:
a
b
Những biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi
*Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi.
* nhiệt độ thích hợp. -Độ ẩm trong chuồng 60-75%.
*Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.
*Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.
*Vệ sinh môi trường sạch sẽ(thức ăn, nước uống, chuồng trại)
Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh
*Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi có triệu chứng bệnh, dịch bệng ở vật nuôi.
*Độ thông thoáng tốt. -Độ chiếu sáng thích hợp.
*Không khí ít độc.
 Câu 8 : Thành phần dinh dưỡng trong thức ăn gồm có..................... 
 Trong chất khô gồm có:....
 III. Tự luận (4đ)
 Câu 9: ở địa phương em để sản xuất thức ăn thô xanh cho vật nuôi em thực hiện như thế nào?
 Câu 10: Khi sử dụng vắc xin phòng bệnh cần lưu ý gì?.

File đính kèm:

  • docDE THI HOC KI II CN7.doc