Đề 5 Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2013 -2014 môn: hóa học -thpt thời gian làm bài: 60 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2013 -2014 môn: hóa học -thpt thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/4 - Mã đề thi 764 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: HÓA HỌC - THPT Thời gian làm bài: 60 phút; (48 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 764 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; K = 39 ; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Zn = 65; Ag=108. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Từ Câu 1 đến Câu 32 Câu 1: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là A. R2O3. B. R2O. C. RO. D. RO2. Câu 2: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch FeCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3. C. Fe và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3. Câu 3: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. B. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl. C. Thép cacbon để trong không khí ẩm. D. Đốt dây Fe nguyên chất trong O2. Câu 4: Thứ tự độ dẫn điện giảm dần là A. Ag, Cu, Fe, Al. B. Cu, Ag, Fe, Al. C. Ag, Cu, Al, Fe. D. Cu, Ag, Al, Fe. Câu 5: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và FeO. Hoá chất này là A. HCl đặc. B. HCl loãng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 6: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, K, Na. B. Zn, Al2O3, Al. C. Fe, Al2O3, Mg. D. Mg, Al2O3, Al. Câu 7: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 8: Trong các dung dịch dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ? A. Glyxin. B. Valin. C. Axit -aminopropionic. D. Axit -aminoglutaric. Câu 9: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu da cam. B. màu tím. C. màu vàng. D. màu đỏ. Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Na, Cr, K. D. Na, Ba, K. Câu 11: Nhỏ từ từ dung dịch X vào dung dịch K2CrO4 thì màu dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Vậy X là A. H2SO4 loãng. B. NaCl. C. KOH. D. NaOH. Câu 12: Nung hỗn hợp kim loại X với bột oxit sắt xảy ra phản ứng, ứng dụng của phản ứng này để hàn đường ray. Kim loại X là A. K. B. Al. C. Ca. D. Fe. Câu 13: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Trang 2/4 - Mã đề thi 764 Câu 14: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. ancol đơn chức. C. este đơn chức. D. glixerol. Câu 15: Cho dãy các chất: Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3, Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, CaCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. CTPT của hai amin là A. C3H9N và C4H11N. B. CH3NH2 và C2H7N. C. C2H7N và C3H9N. D. C4H11N và C5H13 N. Câu 17: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 16,68 gam. C. 18,24 gam. D. 18,38 gam. Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng? A. CrO3 là một oxit axit. B. CrO3 là một oxit bazơ. C. CrO3 có tính oxi hóa mạnh. D. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính. Câu 19: Cho các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 20: Trong số các tính chất sau: (1) tính oxi hóa; (2) tính khử; (3) dễ bị oxi hóa; (4) không bị oxi hóa. Kim loại có các tính chất hóa học đặc trưng là A. (1), (3). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (1), (2). Câu 21: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 17.000 C. 13.000 D. 15.000 Câu 22: Hòa tan 34,80 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp lần lượt là A. 25,50% và 74,50%. B. 31,03% và 68,97%. C. 40,23% và 59,77%. D. 36,81 %và 63,19%. Câu 23: Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ? A. etyl axetat, fructozơ, tinh bột, chất béo. B. glucozơ, saccarozơ, tinh bột, etyl axetat. C. saccarozơ, chất béo, tinh bột, etyl axetat. D. glucozơ, xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ. Câu 24: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng boxit. B. quặng manhetit. C. quặng đôlômit. D. quặng pirit. Câu 25: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, quá trình diễn ra ở Anot là A. Cu2+ +2e → Cu B. Cu → Cu2+ +2e C. 2H2O + 2e → H2 + 2OH- D. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e Câu 26: Hai cacbohiđrat thuộc nhóm đisaccarit là A. fructozơ và glucozơ. B. saccarozơ và mantozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. xenlulozơ và tinh bột. Câu 27: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và HCl. B. ZnCl2 và FeCl3. C. CuSO4 và ZnCl2. D. HCl và AlCl3. Câu 28: Để làm mềm một loại nước cứng chứa Ca(HCO3)2, MgCl2 có thể dùng hoá chất A. Ca(OH)2 dư. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaOH. Câu 29: Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là A. 5,031 tấn. B. 2,515 tấn. C. 10,062 tấn. D. 3,512 tấn. Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí 2CO (đktc) vào dung dịch 2Ca(OH) dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,00 B. 10,00 C. 1,97 D. 19,70 Câu 31: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+3N (n ≥ 1). B. CnH2n-1N (n ≥ 2). C. CnH2n+1N (n ≥ 2). D. CnH2n-5N (n ≥ 6). Câu 32: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 u. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là Trang 3/4 - Mã đề thi 764 A. H-COO-CH3, CH3-COOH. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chọn một trong hai phần riêng (A/ hoặc B/) để làm bài. Nếu làm cả hai phần (A/ và B/) sẽ không được tính điểm phần riêng. A/ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: Từ Câu 33 đến Câu 40 Câu 33: Tơ nilon-6,6 thuộc loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. tơ visco. D. tơ polieste. Câu 34: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch A. Fe(NO3)2. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. AgNO3. Câu 35: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. B. dung dịch vẫn trong suốt. C. có kết tủa keo trắng. D. có kết tủa nâu đỏ. Câu 36: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC2H4COOH. B. H2NC3H6COOH. C. H2NC4H8COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 6,81 gam. B. 5,81 gam. C. 3,81 gam. D. 4,81 gam Câu 38: Cho 3,7 gam este no đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thì được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 39: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ? A. 3 amin. B. 6 amin. C. 5 amin. D. 7 amin. Câu 40: Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ và fructozơ. Phát biểu đúng là A. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (3) và (4). B/ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Từ Câu 41 đến Câu 48 Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. B. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit. C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. D. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Câu 42: Hỗn hợp chất rắn X gồm Al, Fe2O3,Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp chất rắn X tan hoàn toàn trong dung dịch A. HCl (dư). B. AgNO3 (dư). C. NH3 (dư). D. NaOH (dư). Câu 43: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. CH3COO-CH=CH2. C. CH2=CH-COO-CH3. D. HCOO-CH=CH-CH3. Trang 4/4 - Mã đề thi 764 Câu 44: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Tơ lapsan. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơ vinilon. Câu 45: Hoà tan một đinh thép có khối lượng 1,14 gam trong dung dịch axit sunfuric loãng dư, lọc bỏ phần không tan và chuẩn độ nước lọc bằng dung dịch KMnO4 0,1 M cho đến khi nước lọc xuất hiện màu hồng thì thể tích dung dịch KMnO4 đã dùng hết 40 ml. Thành phần % lượng Fe trong đinh thép là A. 98,2%. B. 92,8%. C. 91,5%. D. 95,1%. Câu 46: Phản ứng xảy ra trong pin điện hóa là: 2Cr + 3Cu2+ → 2Cr3+ + 3Cu Biết E0(Cu2+/Cu) = +0,34V; E0(Cr3+/Cr) = - 0,74 V Giá trị E0 của pin điện hóa là: A. 2,50 V. B. 1,25 V. C. 1,08 V. D. 0,40 V. Câu 47: Khi cho etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường thu được khí nào sau đây? A. N2O B. N2 C. NO D. NO2 Câu 48: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là A. 43,2 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 10,8 gam. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- THUTN2014_PT-HOA_764.pdf