Đề 5 thi học kì 1 môn kĩ thuật nông nghiệp 12

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 thi học kì 1 môn kĩ thuật nông nghiệp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo bắc giang
Đề thi môn công nghệ
Trường THPT phương sơn
Thời gian thi : 45 phút
(Mã đề 132)
Câu 1 : 
Dung dịch Boóc đô được pha chế từ thành phần nào ?
A.
Giấy quỳ và Nước vôi
B.
Nước vôi đục và đồng Sunphát
C.
Đồng Sunphát và kiềm
D.
Kiềm và giấy quỳ
Câu 2 : 
Thế nào là thiên địch ;
A.
Là những sinh vật gây hại cây trồng
B.
Là những SV tiêu diệt sâu, bệch hại
C.
Là những SV không gây hại cây trồng
D.
Là những sinh vật có ích
Câu 3 : 
Tìm câu có nội dung sai : Nguyên lí phòng trừ dịch hại là :
A.
Thăm đồng ruộng thường xuyên, thấy sâu hại phải phun thuốc
B.
Trồng cây khoẻ
C.
Bảo tồn thiên địch
D.
Bồi dưỡng kiến thức cho nông dân
Câu 4 : 
Sử dụng thuốc hoá học như thế nào là đúng cách :
A.
Đúng thuốc, đúng lúc, đúng nồng dộ
B.
Đúng thời gian, đúng quy trình
C.
Tuân thủ quy định về an toàn, Có bảo hộ lao động
D.
Cả A, B, C
Câu 5 : 
Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là gì ?
A.
Không sử dụng biện pháp nào
B.
Sử dụng nhiều biện pháp đơn lẻ
C.
Sử dụng hài hoà nhiều biện pháp
D.
Sử dụng một biện pháp hiệu quả nhất
Câu 6 : 
Vai trò của thuốc bảo vệ thực vật ?
A.
Diệt trừ được sâu bệnh
B.
Nhiễm độc nông sản
C.
ảnh hưởng tới quần xã sinh vật
D.
Gây ô nhiễm môi trường
Câu 7 : 
Tìm nội dung đúng sau đây :
A.
Đồng ý cả 3 phương án
B.
Dùng thuốc HH BVTV phải dùng nồng độ cao
C.
Thuốc hoá học BVTV có ảnh hưởng tới môi trường và sinh vật
D.
Phun thuốc hoá học khi có mưa
Câu 8 : 
Thuốc Boóc đô có tác dụng diệt trừ :
A.
Sâu gây hại cây trồng
B.
Đồng ý cả 3 phương án
C.
Vi khuẩn gây hại
D.
Nấm gây hại cây trồng
Câu 9 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
Sử dụng thuốc hoá học làm phá vỡ thế cân bằng sinh học
B.
Chỉ dùng thuốc hoá học khi thấy sâu, bệnh trên đồng ruộng
C.
Đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc
D.
Thuốc hoá học có phổ độc rất rộng
Câu 10 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
Hạn chế sử dụng các biện pháp cơ giới, vật lí
B.
Sử dụng thuốc H2 nhanh phân huỷ trong môi trường
C.
Sử dụng ở nồng độ cao gây táp lá
D.
Nên sử dụng thuốc có tính chọn lọc
Câu 11 : 
Để chuyển hoá lân thì cần dùng loại phân nào sau đây :
A.
Phân vi sinh cố định đạm.
B.
Cả 3 phương án.
C.
Phân Estrasol và Mân
D.
Phân lân hữu cơ vi sinh
Câu 12 : 
Các biện pháp kĩ thuật hạn chế sâu, bệnh phát triển :
A.
Tưới nước, bón phân hợp lý, luân xencanh cây trồng.
B.
Sử dụng con giống chống chịu sâu, bệnh.
C.
Sử dụng thiên địch phòng trừ sâu, bệnh.
D.
Sử dụng bẫy ánh sáng, bẫy mùi vị.
Câu 13 : 
Sự phát sinh, phát triển của sâu bệnh hại phụ thuộc các yếu tố nào :
A.
Nguồn sâu, bậnh hại.
B.
Khí hậu và đất đai.
C.
Giống cây và chế độ chăm sóc
D.
Cả A, B, C
Câu 14 : 
Bón nhiều Đạm cho lúa dễ gây ra bệnh gì ?
A.
Bạc lá
B.
Đạo ôn, bạc lá
C.
Khô vằn
D.
Đạo ôn
Câu 15 : 
Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của sâu bệnh hại
A.
Nhiệt độ, độ ẩm thấp sâu bệnh phát triển mạnh.
B.
Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển mạnh.
C.
Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển kém.
D.
Nhiệt độ thấp sâu bệnh phát triển mạnh.
Câu 16 : 
Điều kiện sâu bệnh phát triển thành dịch :
A.
Có nguồn sâu, bệnh
B.
Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp
C.
Có đầy đủ thức ăn
D.
Cả A, B, C
Câu 17 : 
Vai trò của phân vi sinh phân giải chất hữu cơ
A.
Chuyển hoá lân thành dễ tiêu
B.
Cố định đạm cho cây trồng
C.
Cả 3 phương án
D.
Phân giải chất hữu cơ khó tiêu thành dễ tiêu
Câu 18 : 
Tìm câu có nội dung sai :
A.
Bón phân đạm thích hợp tạo ĐK cho sâu, bệnh phát triển
B.
Chăm sóc không đúng kĩ thuật tạo điêu kiện cho sâu, bệnh phát triển
C.
Nguồn sâu, bệnhcó cả trên hạt và cây giống.
D.
Ngập úng tạo điều kiện cho sâu, bệnh phát triển
Câu 19 : 
Nguồn sâu bệnh hại có ở đâu :
A.
Có trên đồng ruộng, ở đất, nước và tàn dư thực vật
B.
Có ở trên hạt giống và cây giống
C.
Có ở phân hữu cơ và cỏ dại
D.
Cả A, B, C
Câu 20 : 
Đất thiếu đinh dưỡng Lân gây bệnh gì cho cây ngô?
A.
Bạc lá
B.
Huyết dụ
C.
Tiêm hạch
D.
Đạo ôn
Câu 21 : 
Tìm câu có nội dung sai:
A.
Mưa nhiều, xói mòn mạnh tạo đất trơ sỏi đá
B.
Đất xói mòn do địa hình dốc và không được phủ xanh
C.
Đất xói mòn lượng vi sinh vật hoạt động mạnh
D.
Trồng cây họ đậu để cải tạo đất.
Câu 22 : 
Thế nào là đường đồng mức?
A.
Các điểm trên đường đồng mức có cung độ cao so với mực nước biển.
B.
Các đường tròn đồng tâm
C.
Các đường vành đai
D.
Các thềm trồng cây ăn quả
Câu 23 : 
Tìm câu có nội dung sai:
A.
Đất xám bạc mầu được hình thành do chế độ canh tác lạc hậu lâu đời.
B.
Đất chua chỉ hình thành ở những vùng trung du, miền núi do quá trình rửa trôi các chất dinh dưỡng.
C.
Một trong những nguyên nhân gây chua cho đất là do bón phân hoá học không đúng cách.
D.
Để cải tạo đất xám cần trồng luân canh với các cây trồng họ đậu.
Câu 24 : 
Các loại sau, đâu là phân hữu cơ:
A.
Phân vi sinh, phân chuồng
B.
Phân hữu cơ vi sinh. Phân xanh
C.
Phân đạm, phân lân
D.
Phân chuồng, phân xanh
Câu 25 : 
Các nội dung sau, đâu là bệnh hại cây trồng?
A.
Bạc lá, sâu cuốn lá, huyết dụ ở ngô.
B.
Đạo ôn, khô vằn, bạc lá.
C.
Rầy hại lúa, huyết dụ ở ngô, khô vằn.
D.
Sâu đục thân, rầy hại lúa, khô vằn
Câu 26 : 
Đặc điểm của phân hoá học :
A.
Dễ tan, cây sử dụng được ngay.
B.
Cả 3 phương án.
C.
Gây chua cho đất.
D.
Chứa ít dinh dưỡng nhưng tỉ lệ cao.
Câu 27 : 
Các Vi sinh vật cố định đạm là:
A.
Azogin, Nitragin
B.
Nitragin, Photphobacterin
C.
Photphobacterin, Azogin
D.
Cả 3 phương án
Câu 28 : 
Đặc điểm của phân hữu cơ:
A.
Chậm tan, có tác dụng cải tạo đất.
B.
Có tỉ lệ dinh dưỡng cao
C.
Cả 3 phương án.
D.
Sử dụng để bón lót
Câu 29 : 
Các loại phân sau, loại nào thường dùng để bón lót :
A.
Phân bón lá, phân vi sinh
B.
Phân đạm, phân Kali
C.
Phân lân, phân hữu cơ
D.
Phân NPK
Câu 30 : 
Cải tạo đất xói mòn cần phải làm gì?
A.
Cày sâu, bừa kỹ
B.
Cày sâu, bón vôi bột
C.
Không nên bón nhiều phân vào đất.
D.
Làm ruộng bậc thanh, phủ xanh đất trống.
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : cong nghe HKI
Mã đề : 132
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30

File đính kèm:

  • docde 132.doc
Đề thi liên quan