Đề 5 thi học kì 2 môn : công nghệ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 thi học kì 2 môn : công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Chương VII: Đồ dùng điện gia đình Câu 1 (0,25đ) Câu 2 (0,25đ) Câu 9 (2 đ) Câu 3 (0,25đ) Câu 4 (0,25đ) Số câu hỏi 1 1 1 1 1 Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương) cần kiểm tra 5 Số điểm 0,25 0,25 2 0,25 0,25 3 Chương VIII:Mạng điện trong nhà Câu 5 (0,25đ) Câu10 (2đ) Câu6 (0,25đ) Câu11 (2đ) Câu7 (0,25đ) Câu 12 (2 đ) Câu 8 (0,25đ) Số câu hỏi 1 1 1 1 1 1 1 Số điểm 0,25 2 0,25 2 0,25 2 0,25 7 TS câu hỏi 2 1 2 2 2 1 2 12 TS điểm 0,5 2 0,5 4 0,5 2 0,5 10 Họ và tên .. Lớp 8 ĐỀ THI HỌC KÌ II Môn : Công nghệ Điểm Lời phê của giáo viên I-Trắc nghiệm ( 2 điểm) Câu 1: Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của bóng đèn . B. Công suất định mức của bóng đèn . C. Cường độ định mức của bóng đèn . D. Giá trị của bóng đèn . Câu 2: Phân lọai đồ dùng điện dựa vào : A. Cấu tạo đồ dùng điện. B. Công dụng của đồ dùng điện. C. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện. D.Hình dáng đồ dùng điện Câu 3 : Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu: A.vonfam B. vonfam phủ bari oxits C.niken-crom D.fero-crom Câu 4 : Máy xay sinh tố được xếp vào nhóm : A.Đồ dùng loại điện – quang B. Đồ dùng loại điện –cơ C.Đồ dùng loại điện – nhiệt D.Không thuộc nhóm nào trong 3 nhóm trên. Câu 5: Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học. C. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. B. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. D. Bật đèn khi ngủ. Câu 6: Để đề phòng xảy ra tai nạn điện chúng ta phải thực hiện những hành động nào sau đây: A. Xây nhà gần xát đường dây dẫn điện cao áp. B. Lại gần chỗ dây dẫn điện có điện bị đứt rơi xuống đất. C. Dùng bút thử điện kiểm tra vỏ của đồ dùng điện trước khi sử dụng. D. Thay bóng đèn mà không cắt công tắc. Câu 7:Thiết bị nào sau đây có vai trò bảo vệ mạng điện : A.Áp to mat B.Cầu dao C.Công tắc D.Phích cắm Câu 8 :Thiết bị và đồ dùng điện nào sau đây có số liệu kĩ thuật phù hợp với địện áp định mức của mạng điện trong nhà : A.Quạt điện 110V- 30W B.Bóng điện 12V- 3 W C.Nồi cơm điện 110V- 600W D.Công tắc điện 500V- 10 A II- Tự luận ( 8 điểm ) Câu 9 ( 2 điểm ) Tính điện năng tiêu thụ của một bóng đèn 220V- 60W trong một tháng (30 ngày ) mỗi ngày bật đèn 4 giờ Câu 10(2 điểm ) Nêu cấu tạo , phân loại và nguyên lí làm việc của công tắc điện Câu 11 (2 điểm ) Hãy vẽ kí hiệu của các phần tử mạch điện sau : Công tắc hai cực Công tắc ba cực Hai dây dẫn nối nhau Hai dây dẫn chéo nhau Câu 12( 2 điểm ) Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đò lắp đặt mạch điện gồm 1 cầu chì , 1 công tắc 2 cực điều khiển 1 bóng đèn BÀI LÀM ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TrẮC nghiệm 2đ 0,25 đ/ý đúng 1 2 3 4 5 6 7 8 A C C B B C A D Tự luận 8 điểm Câu 9 (2 điểm)Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày A1 = 60.4 =240 wh (1 điểm) Điện năng tiêu thụ trong 1 tháng A = 240.30 =7200 wh =7,2 kwh (1 điểm) Câu 10 (2đ) Nêu cấu tạo (0,5 đ) +gồm cực động , cực tĩnh và vỏ Phân loại ( 0,5 đ) Nguyên lí làm việc ( 1 đ) Khi đóng công tắc cực động tiếp xúc với cực tĩnh làm kín mạch . Khi cắt công tắc cực động tách khỏi cực tĩnh làm hở mạch điện ( 0,5 đ) Công tắc thường được lắp trên dây pha nối tiếp với tải sau cầu chì ( 0,5 đ) Câu 11 ( 2đ) Mỗi kí hiệu vẽ đúng 0,5 đ SGK- 190 Câu 12 : 2đ Vẽ đúng, mỗi sơ đồ 1đ
File đính kèm:
- de thicn 8 co ma tran cuc chuan co dap an.doc