Đề 5 thi học kì II môn công nghệ 7 năm học: 2010- 2011

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 840 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 thi học kì II môn công nghệ 7 năm học: 2010- 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD&ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
ĐỀ THI HỌC KÌ II MƠN CƠNG NGHỆ 7
NĂM HỌC: 2010- 2011
1 MỤC TIÊU:
1.1 kiến thức:
-Hs nắm được sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi, biết một số pp chế biến thức ăn, biêt cách chăm sĩc vật nuơi và vệ sinh trong chăn nuơi.
1.2 kĩ năng:
- HS cĩ thể tự chăn nuơi những con vật dễ nuơi, chăm sĩc được chúng, vệ sinh được chuồng trại, phịng được bệnh cho vật nuơi.
1.3 thái độ:
- Cĩ ý thức bảo vệ vật nuơi, biết vệ sinh trong chăn nuơi đồng thời biết vệ sinh cho chính cá nhân của mình.
-------------- Hết-------------
PHỊNG GD&ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN CƠNG NGHỆ 7
NĂM HỌC 2010-2011
CHUẨN
MỨC ĐỘ
Nội dung 
Kiến thức, Kĩ năng
Nhận biết
Thơng 
hiểu
Vận 
dụng
1- Sinh trưởng và phát dục
-KT: Nắm được sinh trưởng và phát dụng
-KN: Nhận biết được sự thay đổi trong cơ thể vật nuơi
Câu 1:
(1đ)
2-Phương pháp chọn giống vật nuơi
-KT: Nêu được một số phương pháp chọn giống vật nuơi.
-KN: Chọn được giống vật nuơi
Câu 2:
(1đ)
3- Thức ăn vật nuơi
-KT: Biết được thức ăn vật nơi
-KN: Cho vật nuơi ăn thức ăn phù hợp
Câu 3:
(1,5đ)
4-Tầm quan trọng của vệ sinh và biện pháp phịng bệnh trong chăn nuơi
-KT: Biết tầm quan trọng của vệ sinh và biện pháp phịng bệnh trong chăn nuơi
-KN: Vệ sinh được chuồng trại và phịng bệnh
Câu 4:
(1,5đ)
5-Bệnh và phịng bệnh
-KT: Biết về bệnh và phịng bệnh
-KN: Thấy được những bệnh thơng thường và phịng bệnh
Câu 5:
(3đ)
6-Chăm sĩc vật nuơi
-KT: Biết cách chăm sĩc vật nuơi
-KN: Chăm sĩc được vật nuơi
Câu 6:
(2đ)
Tổng số câu
4
1
1
-------------- Hết-------------
PHỊNG GD&ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
MƠN CƠNG NGHỆ 7
Thời gian: 45 phút 
( Không kể thời gian chép đề )
Câu 1:(1đ) Nêu khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục?
Câu 2:( (1đ) Nêu một số phương pháp trọn giống vật nuơi?
Câu 3:( (1,5đ) Thức ăn được tiêu hĩa và hấp thụ như thế nào? Vai trị của chất dinh dưỡng trong 
Câu 4:( (1,5đ) Nêu tầm quan trọng của vấn đề vệ sinh trong chăn nuơi và các biện pháp phịng bệnh trong chăn nuơi?
Câu 5:( (3đ) Nêu khái niệm về bệnh, nguyên nhân sinh ra bệnh, cách phịng và trị bệnh cho vật nuơi?
Câu 6:( (2đ) Nêu đặc điểm sự phát triển cơ thể và cách chăm sĩc vật nuơi non? Cách chăm sĩc vật nuơi sinh sản
-------------- Hết-------------
PHỊNG GD&ĐT TÂN CHÂU
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HỌC KÌ II MƠN CƠNG NGHỆ 7
NĂM HỌC 2010-2011
Câu 1: 1đ-Nếu hs trả lời được:
-Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuơi.
1-Sự sinh trưởng : (0,5đ)
 Là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể. 
2-Sự phát dục : (0,5đ)
 Là sự thay đổi về chất của các bộ phận cơ thể 
Câu 2: 1 đ-Nếu hs trả lời được:
-Một số phương pháp chọn giống vật nuơi.
1/ Chọn hàng loạt(0,5đ)
 Là phương pháp dựa vào các tiêu chuẩn đã định trước rồi căn cứ vào sức sản xuất ( như cân nặng, sản lượng trứng, sữa. . .) của từng vật nuơi để chọn lựa từ trong đàn vật nuơi những cá thể tốt nhất làm giống. 
2/ Kiểm tra năng suất : (0,5đ)
Các vật nuơi tham gia chọn lọc (thường là con của vật nuơi giống tốt được nuơi dưỡng trong cùng một điều kiện chuẩn, trong cùng một thời gian rồi dựa vào kết quả đạt được đem so sánh với những tiêu chuẩn đã định trước để lựa chọn những con tốt nhất giữ lại làm giống. 
Câu 3: 1,5đ-Nếu hs trả lời được:
-Thức ăn được tiêu hố và hấp thụ như thế nào ? (1đ)
 Các thành phần dinh dưỡng của thức ăn nước, vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. Các thành phần dinh dưỡng của thức ăn protein, lipit, gluxit, muối khống qua đường tiêu hố chuyển thành axit amin, glyxêrin và axit béo, đường đơn và ion khống 
-Vai trị của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuơi. (0,5đ)
Tạo ra năng lượng cho cơ thể để làm việc như cày, kéo, cưỡi và hoạt động khác của cơ thể
 -Cung cấp chất dinh dưỡng để vật nuơi tạo ra các sản phẩm cơng nghiệp như thịt, sũa, trứng, lơng, sừng. . . 
Câu 4: 1,5đ-Nếu hs trả lời được:
 1-Tầm quan trọng của vấn đề vệ sinh trong chăn nuơi(1đ) 
 -Phịng ngừa bệnh tật.
 -Bảo vệ sức khoẻ vật nuơi.
 -Nâng cao năng suất chăn nuơi. 
2-Các biện pháp vệ sinh phịng bệnh trong chăn nuơi : . 
 a-Vệ sinh mơi trường sống của vật nuơi. (0,5đ) 
	-Xây dựng chuồng nuơi, khí hậu trong chuồng (t0 , ẩm độ, ánh sáng, khơng khí ) thức ăn, nước uống, tắm cho vật nuơi 
b-Vệ sinh thân thể cho vật nuơi(0,5đ) 
 Tùy loại vật nuơi, tuỳ mùa mà cho vật nuơi tắm, chải vận động hợp lý . . . 
Câu 5: 3đ-Nếu hs trả lời được: 
-Khái niệm về bệnh : (1đ)
 Vật nuơi bị bệnh khi cĩ khi cĩ sự rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh gồm yếu tố bên trong và yếu tố bên ngồi. Làm hạn chế khả năng thích nghi của cơ thể với ngoại cảnh làm giảm sút khả năng sản xuất và giá trị kinh tế của vật nuơi. 
-Nguyên nhân sinh ra bệnh : (1đ)
 Do yếu tố bên trong ( yếu tố di truyền )
 Yếu tố bên ngồi ( mơi trường sống ) của vật nuơi.
 +Bệnh truyền nhiểm :
 Do các vi sinh vật như virút, vi khuẩn gây ra lây lan nhanh thành dịch và làm tổn thất nghiêm trọng cho ngành chăn nuơi ( dịch tả lợn, toi gà, cúm gia cầm ).
 +Bệnh khơng truyền nhiểm (bệnh thơng thường ) : Do vật kí sinh như giun, sán, ve gây ra khơng lây lan nhanh thành dịch, khơng làm chết nhiều vật nuơi. 
-Phịng trị bệnh cho vật nuơi : (1đ)
 -Chăm sĩc chu đáo.
 -Tiêm phịng đầy đủ các loại văcxin.
 -Cho vật nuơi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng
 -Vệ sinh mơi trường sạch sẽ.
 -Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị. 
Câu 6: 2đ-Nếu hs trả lời được:
-Chăn nuơi vật nuơi non
 1/ Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuơi non : (0,5đ) 
 -Sự điều tiết thân nhiệt chưa hồn chỉnh .
 -Chức năng của hệ tiêu hố chưa hồn chỉnh, chức năng miển dịch chưa tốt.
 2/ Nuơi dưỡng và chăm sĩc vật nuơi non (0,5đ)
 -Nuơi dưỡng vật nuơi mẹ tốt.
 -Giử ấm cho cơ thể, cho bú sữa đầu, tập cho vật nuơi non ăn sớm.
 -Cho vật nuơi non vận động, giử vệ sinh phịng bệnh cho vật nuơi non. 
-Chăm sĩc vật nuơi cái sinh sản(1đ)
* Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuơi cái sinh sản.
 +Giai đoạn mang thai :
 -Nuơi thai.
 -Nuơi cơ thể mẹ và tăng trưởng 
 -Chuẩn bị cho tiết sũa sau đẻ.
 +Giai đoạn nuơi con :
 -Tạo sữa nuơi con.
 -Nuơi cơ thể mẹ.
 -Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau.
* Chuồng nuơi vật nuơi cái sinh sản tốt phải chú ý cả nuơi dưỡng chăm sĩc nhất là vận động và tắm chải. 
-------------- Hết-------------

File đính kèm:

  • docDe thi HKIINH 20102011Cong nghe 7.doc