Đề 5 thi học kỳ I – năm học 2009-2010 môn : công nghệ 11 thời gian : 45 phút

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 thi học kỳ I – năm học 2009-2010 môn : công nghệ 11 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD – ĐT Bỡnh Định
Trường THPT An Nhơn 1
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2009-2010)
 Mụn : Cụng nghệ 11
Thời gian : 45 phỳt
Họ và tờn :  .. Lớp 11A .......... SBD ............................... 
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Học sinh trả lời cõu hỏi trắc nghiệm vào bảng sau ( Ghi rừ A ; B ; C hoặc D)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
 Mã đề thi : 854
I/ Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi : 
 ( 5 điểm)
1. Chọn cõu đỳng. Khi vẽ hỡnh chiếu vuụng gúc từ nhiều hướng khỏc nhau của vật thể này ta đều được kết quả là hỡnh trũn thỡ vật thể cú dạng :
 A. Hỡnh trũn.	 B. Khối trụ trũn.	 C. Hỡnh nún cụt.	 D. Khối cầu.
2. Chọn cõu đỳng. 
 A. Bản vẽ chi tiết chỉ cho biết hỡnh dạng, kớch thước chi tiết 
 B. Bản vẽ mạch điện chạy trong cỏc tũa nhà cao tầng là bản vẽ cơ khớ 
 C. Bản vẽ cấu tạo của đựi xe đạp là bản vẽ cơ khớ 
 D. Bản vẽ chi tiết dựng để phõn tớch chi tiết 	
3. Chọn cõu đỳng. Phộp chiếu xuyờn tõm là phộp chiếu cú cỏc tia chiếu:
 A. Xuyờn qua tõm của mặt phẳng hỡnh chiếu.	 B. Xuyờn qua tõm vật thể.
 C. Xuất phỏt từ tõm vật thể.	 D. Xuất phỏt từ một điểm.
4. Chọn cõu đỳng. Hỡnh chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi :
 A. Mặt tranh khụng song song với một mặt nào của vật thể.
 B. Mặt tranh tuỳ ý.
 C. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể.
 D. Mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể.
5. Chọn cõu đỳng. Bản vẽ đứng là bản vẽ cú vị trớ khung tờn đặt trờn:
 A. Chiều rộng của bản vẽ.	 B. Chiều dài bản vẽ.
 C. Chiều dài của khung vẽ.	 D. Gúc phải chiều rộng của khung vẽ.
6. Phộp chiếu song song là phộp chiếu cú cỏc tia chiếu:
 A. Xuất phỏt từ một điểm.	 B. Song song với nhau.
 C. Hội tụ tại một điểm.	 D. Song song với mặt phẳng hỡnh chiếu.
7. Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc phương ỏn sau: Trỡnh tự cỏc bước để lập bản vẽ chi tiết như sau :
 A. Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Tụ đậm.
 B. Vẽ mờ – Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Ghi phần chữ – Tụ đậm.
 C. Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Tụ đậm.
 D. Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Vẽ mờ – Tụ đậm – Ghi phần chữ.
8. Chọn cõu đỳng . Hệ số biến dạng của hỡnh chiếu trục đo xiờn gúc cõn: 
 A. q = r = 1; p=0,5	 B. p = q = 1; r=0,5	 C. p = r = 1; q=0,5	 D. p = q = 0,5; r=1
9. Chọn cõu đỳng. Trước chữ số kớch thước bỏn kớnh đường trũn phải cú kớ hiệu :
 A. F	 B. j	 C. R	 D. r
10. Chọn cõu đỳng :
 A. Chữ số kớch thước được ghi dưới đường kớch thước.
 B. Sau chữ số kớch thước độ dài phải cú đơn vị mm.
 C. Chữ số kớch thước độ dài ghi trờn bản vẽ cú thể khụng kốm theo đơn vị.
 D. Chữ số kớch thước phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ.
	II/ Phần tự luận : ( 5 điểm )
Vẽ 3 hỡnh chiếu vuụng gúc của vật thể đó cho, kớch thước của vật thể trong hỡnh , được tớnh theo kớch thước của hỡnh thoi, mỗi hỡnh thoi biểu diễn 1 hỡnh vuụng cú cạnh bằng 10mm. Ghi kớch thước trờn cỏc hỡnh chiếu vuụng gúc.
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docCN 854.doc