Đề 5 thi trắc nghiệm môn công nghệ 11 thời gian làm bài: 20 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 20494 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 5 thi trắc nghiệm môn công nghệ 11 thời gian làm bài: 20 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTTH CHUYÊN
Hà Nam
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MƠN Cơng nghệ 11
Thời gian làm bài: 20 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 05
Câu 1: Phương án bố trí động cơ đốt trong ở phía đuơi ơtơ cĩ nhược điểm gì?
A. Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái xe.
B. Bộ phận điều khiển động cơ, điều khiển li hợp và hộp số phức tạp.
C .Tầm quan sát mặt đường của người lái xe bị hạn chế
D. Tất cả các nhược điểm đã nêu
Câu 2: Khi xe quay vịng các bánh răng hành tinh quay thế nào?
A. Vừa quay theo vỏ bộ vi sai vừa quay xung quanh trục của mình 
B. Chỉ quay xung quanh trục của mình.
C. Chỉ quay theo vỏ bộ vi sai.
D. Cịn tuỳ tình trạng mặt đường cĩ phẳng hay khơng.
Câu 3: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm
B. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm
C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát
D. Van hằng nhiệt đĩng cả hai đường nước.
Câu 4: Đối với động cơ điêgien thì kì nạp động cơ nạp vào:
 A. Dầu . B. Xăng C. Khơng khí.	D. Hồ khí.
Câu 5: Đối với động cơ điêgien 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
A. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
B. Nạp dạng hồ khí ở cuối kì nén.
C. Nạp dạng hồ khí trong suốt kì nạp.
D. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp.
Câu 6: Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi nắp máy, xi lanh và đỉnh pitơng khi pitơng ở điểm chết dưới?
A. Thể tích buồng cháy.	 B. Thể tích xilanh.
C. Thể tích cơng tác.	 D. Thể tích tồn phần.
Câu 7: Động cơ nào đỉnh piston là đỉnh bằng ?
A. Tuỳ thuộc cơng suất động cơ	 B. Đ/c xăng 4 kì	
C. Đ/c xăng 2 kì	 D. .Đ/c điêzen 4 kì
Câu 8: Khi chọn cơng suất của động cơ phải thoả mãn quan hệ :
A. NĐC = (NCT + NTT ).K	 B. NCT = (NĐC + NTT).K
C. NTT = (NCT + NĐC ).K	 D. NĐC = NCT + NTT + K
Câu 9: Động cơ đốt trong đặt trên ơ tơ thường sử dụng hệ thống làm mát nào?
A. Làm mát bằng khơng khí.
B. Làm mát bằng nước kiểu bốc hơi.
C. Làm mát bằng nước kiểu đối lưu tự nhiên.
D. Làm mát bằng nước kiểu cưỡng bức.
Câu 10: Hệ thống bơi trơn được phân loại dựa vào yếu tố nào?
A. Theo phương pháp bơi trơn	B. Tất cả các ý trên
C. Theo chất để bơi trơn.	D. Theo cấu tạo của hệ thống
Câu 11: Trong một chu trình làm vịêc của động cơ điêgien 4 kì. ở đầu kì nén trong xilanh chứa gì?
 A. Khơng khí	B. Xăng
 C. Dầu điêgien.	D. Hồ khí (dầu Diêgien và khơng khí)
Câu 12: Chi tiết nào trong động cơ đốt trong dùng để truyền lực giữa pittơng và trục khuỷu?
 A. Cổ khuỷu. B. Thanh truyền. C. Chốt pittông.	D. Chốt khuỷu
Câu 13: Hệ thống truyền lực tới các bánh xe chủ động của ơtơ đơn giản hay phức tạp phụ thuộc chủ yếu vào:
 A. Loại xe B. Vị trí lắp động cơ trên xe.
 C. Loại động cơ của xe	 D. Tất cả các ý trên
Câu 14: Hệ thống khởi động bằng tay thường được áp dụng cho loại động cơ nào?
 A. Động cơ cơng suất lớn	B. Động cơ cơng suất nhỏ .
 C. Động cơ cơng suất trung bình.	D. Động cơ cơng suất nhỏ và trung bình.
Câu 15: Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển động quay trịn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
 A. Kỳ hút.	B. Kỳ nổ.	C. Kỳ thải.	D. Tất cả các kỳ.
Câu 16: Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ơ tơ theo thứ tự nào sau đây:
 A. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
 B. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.
 C. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động.
 D. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
Câu 17: Động cơ nào cơ cấu phối khí cĩ dùng xupap:
 A. Động cơ 4 kỳ.	 B. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ.	
 C. Động cơ 2 kỳ.	 D. Tuỳ thuộc động cơ xăng hay điêgien.
Câu 18: Hệ thống đánh lửa được phân chi tiết thành mấy loại:
A. 4 lọai	B. 2 loại	C. 3 loại	D. 5 loại
Câu 19: Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
A. Vịi phun	B. Các chi tiết được nêu.
C. Bơm cao áp.	D. Bơm chuyển nhiên liệu.
Câu 20: Trong kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, pittơng đi từ ĐCD lên ĐCT diễn ra các giai đoạn nào?
A. Quét - thải khí, nén và cháy.
B. Cháy- giãn nở, quét nén và thải khí.
C. Cháy- giãn nở, thải tự do và quét - thải khí.
D. Thải khí, quét và nén khí.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Các bạn kiểm tra nếu cĩ sai sĩt về câu hỏi hay đáp án thì sửa giúp. Cám ơn!
(Tài liệu cĩ tham khảo của đồng nghiệp)

File đính kèm:

  • docTrac nghiem ky IIDe 5.doc