Đề 6 kiểm tra chất lượng ôn thi đại học lần 2 năm học 2013-2014 môn: hóa học; khối a thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề

doc6 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 6 kiểm tra chất lượng ôn thi đại học lần 2 năm học 2013-2014 môn: hóa học; khối a thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Hóa học; Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:.....................................................................................................Số báo danh:...............
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ enang hay tơ nilon-7, tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat). Số tơ thuộc loại tơ poliamit là
A. 1.	B. 4.	C. 2.	D. 3.
Câu 2: Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại ?
A. 5.	B. 3.	C. 6.	D. 4.
Câu 3: Cho dãy các chất: axit fomic, metyl fomat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là
A. etanol.	B. etan.	C. etanal.	D. axit etanoic.
Câu 4: Cho các phát biểu sau: 
 	(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. 
 	(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. 
 	(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
 	(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
 	(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. 
 	(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là
A. 5.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 5: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al2O3 và NaOH.	B. Al2O3 và HCl.	C. Al và HCl.	D. Fe2O3 và Al.
Câu 6: Amin C4H11N có bao nhiêu đồng phân bậc 1?
A. 5.	B. 2.	C. 4.	D. 3.
Câu 7: X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2 M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100ml dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X bằng
A. 1,0 M.	B. 2,0 M.	C. 3,2 M.	D. 1,6 M.
Câu 8: Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau ở nhiệt độ thường là
A. 2 cặp.	B. 5 cặp.	C. 3 cặp.	D. 4 cặp.
Câu 9: Cho các chất tham gia phản ứng:
(1): S+ F2 	(2): SO2 + H2S 
(3): SO2 + O2 	(4): S + H2SO4(đặc, nóng) 
(5): H2S + Cl2 (dư ) + H2O 	(6): FeS2 + HNO3 
Khi các điều kiện xúc tác và nhiệt độ có đủ, số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hoá +6 là
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 5.
Câu 10: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b – c = 4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đến phản ứng hoàn toàn sau đó cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 53,2 gam.	B. 52,6 gam.	C. 61,48 gam.	D. 57,2 gam.
Câu 11: Cho 34,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và 6,72 lít CO2 ở đktc. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 35,5 gam.	B. 37,7 gam.	C. 27,7 gam.	D. 33,7 gam.
Câu 12: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là
A. 0,020 và 0,120.	B. 0,012 và 0,096.	C. 0,120 và 0,020.	D. 0,020 và 0,012.
Câu 13: Hấp thụ 0,07 mol CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 0,32M thu được dung dịch G. Thêm 250ml dung dịch gồm BaCl2 0,16M, Ba(OH)2 xM vào dung dịch G thu được 7,88 (g) kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,03.	B. 0,02.	C. 0,06.	D. 0,04.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CH4 bằng cách
A. Tổng hợp từ cacbon và hiđro.	B. Crackinh butan.
C. Nung natri axetat với vôi tôi xút.	D. Cho canxi cacbua tác dụng với nước.
Câu 15: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất đều tác dụng được với Na giải phóng H2?
A. Etanol và etyl axetat.	B. Etanol và axit axetic.
C. Axit axetic và etyl axetat.	D. Etanol và benzen.
Câu 16: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây đều có thể tan được trong nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca.	B. Ba, K, Na.	C. K, Na, Fe, Al.	D. K, Na, Zn, Al.
Câu 17: Cho các chất: etanal, metanol, propenal, etyl axetat, etanol, natri axetat. Số chất mà chỉ bằng một phản ứng điều chế được axit axetic là
A. 4.	B. 6.	C. 3.	D. 5.
Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 có khối lượng m gam. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đkc). Cũng m gam hỗn hợp X trên cho tác dụng với kali dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V bằng
A. 2,8.	B. 3,36.	C. 5,6.	D. 11,2.
Câu 19: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HCl dư thu được V lít H2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 3,36 lít.	B. 4,48 lít.	C. 1,12 lít.	D. 2,24 lít.
Câu 20: Cho sơ đồ biến hóa: CaCO3 ® X(khí) ® Y. Với Y là trường hợp nào sau đây không thỏa mãn với sơ đồ biến hóa trên (biết Y tác dụng được với nước vôi trong)?
A. Al2(SO4)3.	B. Al(OH)3.	C. Ca(HCO3)2.	D. NaHCO3.
Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm K và Al tác dụng với nước dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thì thu được 7,84 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của K trong X là
A. 83,87%.	B. 16,13%.	C. 58,06%.	D. 41,94%.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. 
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. 
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. 
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. 
 Số phát biểu đúng là
A. 2.	B. 4.	C. 1.	D. 3.
Câu 23: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong cation R+ là
A. 11.	B. 10.	C. 21.	D. 22.
Câu 24: Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 4.	B. 6.	C. 7.	D. 5.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 28,70.	B. 34,10.	C. 30,05.	D. 29,24.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một aminoaxit Y có một nhóm amino và một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z thu được 26,88 lít CO2 (đktc), 23,4 gam H2O và N2. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là
A. 6,57.	B. 6,39.	C. 10,95.	D. 4,38.
Câu 27: Ở điều kiện thích hợp, phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na; NaOH; NaHCO3.	B. Na; NaOH; Br2.
C. Na; Br2; CH3COOH.	D. Br2; HCl; KOH.
Câu 28: Để trung hòa 15,4 gam một hỗn hợp gồm axit hữu cơ đơn chức và phenol cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 23,4.	B. 18,9.	C. 19,8.	D. 23,3.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X gồm HCOOH, C2H5OH và CH3COOH, sau phản ứng thu được 2,20 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Nếu nhỏ từ từ dung dịch Na2CO3 0,50M vào 0,30 mol hỗn hợp X, đến khi không có khí thoát ra thì thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị V là
A. 0,224.	B. 2,24.	C. 4,48.	D. 0,448.
Câu 30: Cho 80 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 83,02 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là
A. 12,40 gam.	B. 12,94 gam.	C. 12,00 gam.	D. 12,58 gam.
Câu 31: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch giảm bao nhiêu gam?
A. 1,6 gam	B. 8,0 gam	C. 6,4 gam	D. 18,8 gam
Câu 32: Cho các chất: S, SO2, H2S, HI, FeS2, Ag, Au lần lượt vào H2SO4 đặc, nóng. Có bao nhiêu chất xảy ra phản ứng?
A. 6.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn 0,2 mol muối M(NO3)2 thì thu được 16,0 gam oxit và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. X là hỗn hợp RBr và MBr2. Lấy 31,4 gam hỗn hợp X có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 67,2 gam kết tủa. Tổng số proton của M2+ và R+ là
A. 37.	B. 35.	C. 38.	D. 36.
Câu 34: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl và Cl2 đều cho muối như nhau?
A. Al.	B. Fe.	C. Cu.	D. Ag.
Câu 35: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một nhóm -NH2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 4,125 gam X. Giá trị của m là
A. 7,80.	B. 18,72.	C. 8,70.	D. 9,69.
Câu 36: Trong các thí nghiệm sau: 
(1) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.	(2) Nhiệt phân amoni nitrit.
(3) Cho NaClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.	(4) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.
(5) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2.	(6) Cho axit fomic tác dụng với H2SO4 đặc.
(7) Cho H2SO4 đặc vào dung dịch NaBr.	(8) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH.
(9) Cho CO2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao.	(10) Cho dung dịch Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng).
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 8.	B. 7.	C. 9.	D. 6.
Câu 37: Cho sơ đồ: Hiđrocacbon XYZTHOOC-CH2-COOH. Hiđrocacbon X là
A. xiclopropan	B. propin.	C. propen.	D. propan.
Câu 38: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm axetilen (0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) và hiđro (0,4 mol). Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,35.	B. 0,25.	C. 0,45.	D. 0,65.
Câu 40: Cho m gam bột Cu vào 400ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 5,12.	B. 3,84.	C. 5,76.	D. 6,40.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu) 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí N2O (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là
A. Al.	B. Fe.	C. Mg.	D. Zn.
Câu 42: Phát biểu không đúng là:
A. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
B. Cu2+ tác dụng được với dung dịch H2S tạo kết tủa màu đen.
C. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
D. Trong dung dịch, Fe3+ khử được Cu tạo thành Cu2+ và Fe2+.
Câu 43: Hợp chất X (có C, H và O) thuộc hợp chất hữu cơ đơn chức, tác dụng được với NaHCO3 và có khối lượng phân tử bằng 60u (đvC). Tính chất nào sau đây của X là không đúng ?
A. Có thể điều chế được từ CH3OH với CO.	B. X có công thức đơn giản nhất là CH2O.
C. Tính axit của X yếu hơn tính axit của phenol.	D. X có mùi chua của dấm.
Câu 44: Khi lấy cùng số mol H2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất sau đây thì trường hợp thu được lượng CuSO4 ít nhất là
A. H2SO4 đặc + Cu →	B. H2SO4 + Cu(OH)2 →
C. H2SO4 + CuCO3 →	D. H2SO4 + CuO →
Câu 45: Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,60M và CuSO4 1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện một chiều không đổi bằng 1,34A, trong 4 giờ. Số gam kim loại bám vào catot và số lít khí (ở đktc) thoát ra ở anot là
A. 6,40 và 0,896.	B. 3,20 và 1,792.	C. 6,40 và 1,792.	D. 3,20 và 0,896.
Câu 46: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2.	B. CaSO4, MgCl2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2.	D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
Câu 47: Cho hỗn hợp hơi gồm HCHO (x mol) và C2H2 (y mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Mối liên hệ giữa x, y, m là
A. m = 216x + 143,5y.	B. m = 432x + 287y.	C. m = 432x.	D. m = 216x.
Câu 48: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho sản phẩm là anđehit?
A. 2.	B. 3.	C. 1.	D. 4.
Câu 49: Hai chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo tơ nilon-6,6?
A. Axit ađipic và hexametylenđiamin.	B. Axit picric và hexametylenđiamin.
C. Axit ađipic và etylen glicol.	D. Axit glutamic và hexametylenđiamin.
Câu 50: Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit oxalic, axit axetic, etylen glicol, glixerol. Lấy 4,52 gam X đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H2SO4 (đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M ; thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,73 gam.	B. 23,64 gam.	C. 15,76 gam.	D. 19,70 gam.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho dãy chuyển hóa sau: PhenolPhenyl axetat Y (hợp chất thơm). Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là
A. axit axetic, natri phenolat.	B. anhiđrit axetic, natri phenolat.
C. axit axetic, phenol.	D. anhiđrit axetic, phenol.
Câu 52: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào các dung dịch riêng biệt: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp tạo ra kết tủa là
A. 5.	B. 6.	C. 8.	D. 7.
Câu 53: Dung dịch Y gồm CH3COOH 0,1M và HCl 0,005M. Biết ở 25oC Ka của CH3COOH là 1,75.10-5. Giá trị pH của dung dịch Y ở 25oC là
A. 2,33.	B. 2,27.	C. 1,77.	D. 2,30.
Câu 54: Phân tử khối của một pentapeptit mạch hở bằng 373 đvC. Biết pentapeptit này được tạo nên từ một α-aminoaxit mà trong phân tử chỉ có chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Aminoaxit đó là
A. valin.	B. lysin.	C. glyxin.	D. alanin.
Câu 55: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (không có ion NH4+ ). Cho X phản ứng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là
A. 27,09%.	B. 28,66%.	C. 29,89%.	D. 30,08%.
Câu 56: Cho 100 ml dung dịch HCl 0,9M vào 4 gam hỗn hợp bột gồm CaCO3 và KHCO3. Sau khi phản ứng kết thúc, cho toàn bộ khí thu được lội vào 50 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được số gam chất rắn khan là
A. 0,53.	B. 5,04.	C. 4,24.	D. 5,30.
Câu 57: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3/NH3 2M thu được 43,2 gam kết tủa bạc. Biết tỉ khối của X so với oxi là 2,125. X là
A. anđehit đơn chức, 1 nối đôi.	B. anđehit no, 2 chức.
C. anđehit đơn chức, một nối ba đầu mạch.	D. anđehit đơn chức, một nối ba giữa mạch.
Câu 58: Có 6 dung dịch không màu, đựng trong các cốc không có nhãn: AlCl3; NH4NO3; KNO3; ZnCl2; (NH4)2SO4; K2SO4. Chỉ cần dùng một chất có thể nhận biết các dung dịch này. Chất đó có thể là
A. Ba.	B. NH3.	C. NaOH.	D. Pb(NO3)2.
Câu 59: Cho các thí nghiệm sau : 
(1) Thanh Zn nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng.
(2) Thanh Zn có tạp chất Cu nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng.
(3) Thanh Cu mạ Ag nhúng vào dung dịch HCl.
(4) Thanh Fe tráng thiếc bị xước sau vào tới Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Miếng gang đốt trong khí O2 dư.
(6) Miếng gang để trong không khí ẩm. 	
Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra theo cơ chế ăn mòn điện hóa?
A. 4.	B. 5.	C. 6.	D. 3.
Câu 60: Hỗn hợp X chứa: NaHCO3, NH4NO3 và BaO (các chất có cùng số mol). Hòa tan hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường
A. lưỡng tính.	B. trung tính.	C. axit.	D. bazơ.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docH_A H_C 12_H_A H_C_485.doc