Đề 6 kiểm tra học kì 1 – năm học 2010 - 2011 môn: công nghệ 9 thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 6 kiểm tra học kì 1 – năm học 2010 - 2011 môn: công nghệ 9 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ÊA TRUL ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 - 2011 Lớp: .... MƠN: CƠNG NGHỆ 9 Họ và tên : ........................................... THỜI GIAN: 45 PHÚT (khơng kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy cơ giáo ĐỀ BÀI I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1 : (0,5 điểm) Kí hiệu của ơm kế là? A. B. V C. A D. W Câu 2 : (0,5 điểm) Yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động A. Về kiến thức B. kinh nghiệm C. Sức khoẻ D. Cả A, C đều đúng Câu 3 : (0,5 điểm) Vơn kế dùng để đo? A. Hiệu điện thế B. Cường độ dịng điện C. Điện trở D. Cơng suất Câu 4 : (0,5 điểm) Thiết bị nào vừa đĩng cắt vừa bảo vệ mạch điện A. Cầu dao B. Áptomát. C. Cầu chì D. Cơng tắc Câu 5 : (0,5 điểm) Vật liệu cách điện là vật liệu? A. Cho dịng điện chạy qua C. Khơng cho dịng điện chạy qua B. cả a, b đúng D. Cả a, b sai Câu 6 : (0,5 điểm) Cấu tạo đèn huỳnh quang gồm cĩ 3 phần chính: A. Bĩng đèn, đuơi đèn, máng đèn. B. Bĩng đèn, chấn lưu, tắc te. C. Bĩng đèn, đuơi đèn, chấn lưu. D. Bĩng đèn, đuơi đèn, tắc te. II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 7 : (4 điểm) Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang, nêu các bước lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang. Câu 8 : (1,5 điểm) Cĩ mấy loại mối nối dây dẫn điện? Yêu cầu của các mối nối này như thế nào? Câu 9 : (1,5 điểm) Theo em có mấy loại bảng điện? Chức năng của mỗi loại bảng điện đĩ? Bài làm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010- 2011 MƠN : CƠNG NGHỆ 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT (khơng kể thời gian phát đề) A. MA TRẬN ĐỀ Tên chủ đề Các cấp độ nhận thức Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Nội dung, đặc điểm, yêu cầu của nghề điện dân dụng 1 0,5 1 0,5 Các loại đồng hồ đo điện 2 1 2 1 Vật liệu, thiết bị và dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện nhà 2 2 1 0,5 1 0,5 4 3 Nối dây điện, Sơ đồ mạch điện 1 0,5 1 4 2 4,5 Tổng 5 3,5 2 1 2 4,5 9 10 B. ĐỀ BÀI I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1 : (0,5 điểm) Kí hiệu của ơm kế là? A. B. V C. A D. W Câu 2 : (0,5 điểm) Yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động A. Về kiến thức B. kinh nghiệm C. Sức khoẻ D. Cả A, C đều đúng Câu 3 : (0,5 điểm) Vơn kế dùng để đo? A. Hiệu điện thế B. Cường độ dịng điện C. Điện trở D. Cơng suất Câu 4 : (0,5 điểm) Thiết bị nào vừa đĩng cắt vừa bảo vệ mạch điện A. Cầu dao B. Áptomát. C. Cầu chì D. Cơng tắc Câu 5 : (0,5 điểm) Vật liệu cách điện là vật liệu? A. Cho dịng điện chạy qua C. Khơng cho dịng điện chạy qua B. cả a, b đúng D. Cả a, b sai Câu 6 : (0,5 điểm) Cấu tạo đèn huỳnh quang gồm cĩ 3 phần chính: A. Bĩng đèn, đuơi đèn, máng đèn. B. Bĩng đèn, chấn lưu, tắc te. C. Bĩng đèn, đuơi đèn, chấn lưu. D. Bĩng đèn, đuơi đèn, tắc te. II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 7 : (4 điểm) Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang, nêu các bước lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang. Câu 8 : (1,5 điểm) Cĩ mấy loại mối nối dây dẫn điện? Yêu cầu của các mối nối này như thế nào? Câu 9 : (1,5 điểm) Theo em có mấy loại bảng điện? Chức năng của mỗi loại bảng điện đĩ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011 MƠN: CƠNG NGHỆ 9 I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN A D A B C B II/ Tự luận: (7điểm) Câu 7: Vẽ sơ đồ lắp đặt đèn ống huỳnh quang gồm: Một bĩng đèn huỳnh quang, một cơng tắc, một cầu chì, một bảng điện Vẽ đúng theo sơ đồ sau ( 3 đ ) O A CL * Các bước tiến hành lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang: (1đ) - Vạch dấu - Khoan lỗ - Lắp mạch điện, bảng điện - Lắp dây dẫn điện, mạch điện - Kiểm tra Câu 8: - Cĩ 3 loại mối nối: nối thẳng( nối trực tiếp), nối rẽ( nối phân nhánh), nối dùng phụ kiện ( 0,75đ) - Yêu cầu: cĩ độ bền cơ học cao, dẫn điện tốt, cĩ tính thẩm mỹ, đảm bảo an tồn điện ( 0,75đ) Câu 9 : - Cĩ 2 loại bảng điện: bảng điện chính và bảng điện phụ ( 0,5đ) - Chức năng: Bảng điện chính cung cấp điện cho tồn bộ hệ thống trong nhà ( 0,5đ) Bảng điện phụ cung cấp điện tới đồ dùng điện ( 0,5đ) Tổng cộng: 10 điểm
File đính kèm:
- KTHK CN9 DA MaTran.doc