Đề 6 kiểm tra học kì II Môn: Công nghệ 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 6 kiểm tra học kì II Môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề kiểm tra học kì II Lớp:............... Môn: Công nghệ 8 Nội dung đề số : 001 I. Trắc nghiệm(6điểm) 1. Máy biền áp cĩ: U1= 220V, U2=110V, N1= 460vg hỏi N2=? A. 220 vòng B. 190 vòng C. 150vòng D. 230vòng 2. Đồ dùng điện A. Bóng đèn biến điện năng thành nhiệt năng B. Bếp điện biến điện năng thành quang năng C. Máy bơm nước biến điện năng thành cơ năng 3. Dây ni ken crom cĩ điện trở suất. A. 1,1.10-6 B. 1,1.10-9 C. 1,1.10-8 D. 1,1.10-7 4. Vật liệu dẫn điện A. Dầu biến áp B. Nước cất C. Mica D. Nước 5. Các đồà dùng điện trong nhà A. Pđm khác nhau , Uđm giống nhau B. Pđm giống nhau, Uđm khác nhau C. Pm,Uđm giống nhau 6. Dây phero crom chịu được nhiệt độ nĩng chảy A. 950 B. 750 C. 650 D. 850 7. Trong mạch điện. A. Cơng tắc được mắc vào dây trung hồ B. Bĩng đèn được mắc vào hai dây pha. C. Cơng tắc, cầu chì được mắc vào dây pha D. Câu chì được mắc vào dây trung hồ 8. Khi thấy người bị điện giật A. Cầm tay nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện B. Tìm cách để đưa nạn nhân ra khỏi nguồn điện C. Chạy trốn D. Cầmkéo cắt nguồn điện 9. Chọn đồ dùng điện hợp lý trong giađình A. Nồi cơm điện: 110V-800W B. Bóng đèn: 110V-25W C. Bàn là: 220V-600W D. Quạt: 220V-1000W 10. Thiết bị nào vừa đống cắt vừa bảo vệ mạch điện A. Cầu chi B. Cơng tắc C. Cầu dao D. Aptomát. 11. Vật liệu cách điện cĩ điện trở suất. A. 106 - 108 B. 10-6 - 10-13 C. 106 - 1013 D. 108 - 1013 12. M áy biến áp 1 pha A. U1>U2: MBA tăng B. U1<U2: MBA giảm áp C. U1>U2: MBA: giảm áp D. k > 1: MBA tăng II. Phần tự luận(4đ) Câu 1(2đ). Nêu cấu tạo mạng điện trong nhà? Câu 2 (2đ). Bài tốn. Cho hộ gia đình cĩ đồ dùng điện sau: 1đèn huỳnh quang 40W, 2 đèn sợi đốt mỗi đèn 25W ,1 ti vi 110W , 1 máy bơm nước 800W. Hỏi trong một tháng(30 ngày) gia đình phải trả bao nhiêu tiền, biết 1kW điện=720đ, mỗi ngày sử dụng 2,5 giờ. Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề kiểm tra học kì II Lớp:............... Môn: Công nghệ 8 Nội dung đề số : 002 I. Trắc nghiệm(6điểm) 1. Máy biền áp cĩ: U1= 220V, U2=110V, N1= 460vg hỏi N2=? A. 230vòng B. 190 vòng C. 150vòng D. 220 vòng 2. Các đồà dùng điện trong nhà A. Pđm khác nhau , Uđm giống nhau B. Pm,Uđm giống nhau C. Pđm giống nhau, Uđm khác nhau 3. Trong mạch điện. A. Câu chì được mắc vào dây trung hồ B. Bĩng đèn được mắc vào hai dây pha. C. Cơng tắc, cầu chì được mắc vào dây pha D. Cơng tắc được mắc vào dây trung hồ 4. M áy biến áp 1 pha A. U1>U2: MBA: giảm áp B. U1<U2: MBA giảm áp C. U1>U2: MBA tăng D. k > 1: MBA tăng 5. Khi thấy người bị điện giật A. Cầm tay nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện B. Tìm cách để đưa nạn nhân ra khỏi nguồn điện C. Cầmkéo cắt nguồn điện D. Chạy trốn 6. Chọn đồ dùng điện hợp lý trong giađình A. Quạt: 220V-1000W B. Bóng đèn: 110V-25W C. Bàn là: 220V-600W D. Nồi cơm điện: 110V-800W 7. Dây phero crom chịu được nhiệt độ nĩng chảy A. 650 B. 950 C. 750 D. 850 8. Vật liệu dẫn điện A. Nước cất B. Nước C. Dầu biến áp D. Mica 9. Dây ni ken crom cĩ điện trở suất. A. 1,1.10-9 B. 1,1.10-7 C. 1,1.10-6 D. 1,1.10-8 10. Thiết bị nào vừa đống cắt vừa bảo vệ mạch điện A. Cầu dao B. Cầu chi C.Cơng tắc D. Aptomát. 11. Đồ dùng điện A. Máy bơm nước biến điện năng thành cơ năng B. Bếp điện biến điện năng thành quang năng C. Bóng đèn biến điện năng thành nhiệt năng 12. Vật liệu cách điện cĩ điện trở suất. A. 10-6 - 10-13 B. 108 - 1013 C. 106 - 1013 D. 106 - 108 II. Phần tự luận(4đ) Câu 1(2đ). Nêu cấu tạo mạng điện trong nhà? Câu 2 (2đ). Bài tốn. Cho hộ gia đình cĩ đồ dùng điện sau: 1đèn huỳnh quang 40W, 2 đèn sợi đốt mỗi đèn 25W ,1 ti vi 110W , 1 máy bơm nước 800W. Hỏi trong một tháng(30 ngày) gia đình phải trả bao nhiêu tiền, biết 1kW điện=720đ, mỗi ngày sử dụng 2,5 giờ. Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề kiểm tra học kì II Lớp:............... Môn: Công nghệ 8 Nội dung đề số : 003 I. Trắc nghiệm(6điểm) 1. Trong mạch điện. A. Câu chì được mắc vào dây trung hồ B. Bĩng đèn được mắc vào hai dây pha. C. Cơng tắc, cầu chì được mắc vào dây pha D. Cơng tắc được mắc vào dây trung hồ 2. Máy biền áp cĩ: U1= 220V, U2=110V, N1= 460vg hỏi N2=? A. 220 vòng B. 190 vòng C. 150vòng D. 230vòng 3. Vật liệu dẫn điện A. Mica B. Nước C. Nước cất D. Dầu biến áp 4. M áy biến áp 1 pha A. U1>U2: MBA: giảm áp B. k > 1: MBA tăng C. U1>U2: MBA tăng D. U1<U2: MBA giảm áp 5. Các đồà dùng điện trong nhà A. Pm,Uđm giống nhau B. Pđm khác nhau , Uđm giống nhau C. Pđm giống nhau, Uđm khác nhau 6. Khi thấy người bị điện giật A. Cầm tay nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện B. Chạy trốn C. Tìm cách để đưa nạn nhân ra khỏi nguồn điện D. Cầm kéo cắt nguồn điện 7. Dây phero crom chịu được nhiệt độ nĩng chảy A. 850 B. 950 C. 650 D. 750 8. Thiết bị nào vừa đống cắt vừa bảo vệ mạch điện A. Cầu chi B. Cơng tắc C. Aptomát. D. Cầu dao 9. Chọn đồ dùng điện hợp lý trong giađình A. Quạt: 220V-1000W B. Nồi cơm điện: 110V-800W C. Bóng đèn: 110V-25W D. Bàn là: 220V-600W 10. Đồ dùng điện A. Bếp điện biến điện năng thành quang năng B. Bóng đèn biến điện năng thành nhiệt năng C. Máy bơm nước biến điện năng thành cơ năng 11. Vật liệu cách điện cĩ điện trở suất. A. 108 - 1013 B. 106 - 108 C. 106 - 1013 D. 10-6 - 10-13 12. Dây ni ken crom cĩ điện trở suất. A. 1,1.10-8 B. 1,1.10-7 C. 1,1.10-9 D. 1,1.10-6 II. Phần tự luận(4đ) Câu 1(2đ). Nêu cấu tạo mạng điện trong nhà? Câu 2 (2đ). Bài tốn. Cho hộ gia đình cĩ đồ dùng điện sau: 1đèn huỳnh quang 40W, 2 đèn sợi đốt mỗi đèn 25W ,1 ti vi 110W , 1 máy bơm nước 800W. Hỏi trong một tháng(30 ngày) gia đình phải trả bao nhiêu tiền, biết 1kW điện=720đ, mỗi ngày sử dụng 2,5 giờ. Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề kiểm tra học kì II Lớp:............... Môn: Công nghệ 8 Nội dung đề số : 004 I. Trắc nghiệm(6điểm) 1. Trong mạch điện. A. Câu chì được mắc vào dây trung hồ B. Cơng tắc được mắc vào dây trung hồ C. Cơng tắc, cầu chì được mắc vào dây pha D. Bĩng đèn được mắc vào hai dây pha. 2. Vật liệu dẫn điện A. Nước B. Dầu biến áp C. Mica D. Nước cất 3. M áy biến áp 1 pha A. k > 1: MBA tăng B. U1<U2: MBA giảm áp C. U1>U2: MBA: giảm áp D. U1>U2: MBA tăng 4. Thiết bị nào vừa đống cắt vừa bảo vệ mạch điện A. Cầu dao B. Aptomát. C. Cầu chi D. Cơng tắc 5. Chọn đồ dùng điện hợp lý trong giađình A. Bàn là: 220V-600W B. Bóng đèn: 110V-25W C. Quạt: 220V-1000W D. Nồi cơm điện: 110V-800W 6. Dây ni ken crom cĩ điện trở suất. A. 1,1.10-7 B. 1,1.10-8 C. 1,1.10-6 D. 1,1.10-9 7. Vật liệu cách điện cĩ điện trở suất. A. 10-6 - 10-13 B. 106 - 1013 C. 106 - 108 D. 108 - 1013 8. Dây phero crom chịu được nhiệt độ nĩng chảy A. 750 B. 950 C. 650 D. 850 9. Máy biền áp cĩ: U1= 220V, U2=110V, N1= 460vg hỏi N2=? A. 220 vòng B. 190 vòng C. 150vòng D. 230vòng 10. Khi thấy người bị điện giật A. Cầmkéo cắt nguồn điện B. Tìm cách để đưa nạn nhân ra khỏi nguồn điện C. Cầm tay nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện D. Chạy trốn 11. Đồ dùng điện A. Bếp điện biến điện năng thành quang năng B. Máy bơm nước biến điện năng thành cơ năng C. Bóng đèn biến điện năng thành nhiệt năng 12. Các đồà dùng điện trong nhà A. Pm,Uđm giống nhau B. Pđm giống nhau, Uđm khác nhau C. Pđm khác nhau , Uđm giống nhau II. Phần tự luận(4đ) Câu 1(2đ). Nêu cấu tạo mạng điện trong nhà? Câu 2 (2đ). Bài tốn. Cho hộ gia đình cĩ đồ dùng điện sau: 1đèn huỳnh quang 40W, 2 đèn sợi đốt mỗi đèn 25W ,1 ti vi 110W , 1 máy bơm nước 800W. Hỏi trong một tháng(30 ngày) gia đình phải trả bao nhiêu tiền, biết 1kW điện=720đ, mỗi ngày sử dụng 2,5 giờ.Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - - - ~ 04. - - - ~ 07. - - = - 10. - - = 02. - - = 05. ; - - 08. - / - - 11. - - - ~ 03. ; - - - 06. - - - ~ 09. - - = - 12. - - = - Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. ; - - - 04. ; - - - 07. - - - ~ 10. - - = 02. ; - - 05. - / - - 08. - / - - 11. ; - - 03. - - = - 06. - - = - 09. - - = - 12. - / - - Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. - - = - 04. ; - - - 07. ; - - - 10. - - = 02. - - - ~ 05. - / - 08. - / - 11. ; - - - 03. - / - - 06. - - = - 09. - - - ~ 12. - - - ~ Khởi tạo đáp án đề số : 004 01. - - = - 04. - / - 07. - - - ~ 10. - / - - 02. ; - - - 05. ; - - - 08. - - - ~ 11. - / - 03. - - = - 06. - - = - 09. - - - ~ 12. - - =
File đính kèm:
- kiem tra cuoi nam cn8.doc