Đề 6 thi công nghệ 10 thời gian thi: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 6 thi công nghệ 10 thời gian thi: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo Bắc Giang Đề thi công nghệ 10 Trường THPT Phương Sơn Thời gian thi: 45 phút Mã đề: 118 Câu 1 : Chọn lọc cá thể tiến hành khi ? A. Chọn lọc vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất lượng giống. B. Hạn chế về thời gian chọn lọc. C. Cần số lượng lớn vật nuôi để lấy sản phẩm. D. Cần số lượng lớn vật nuôi để làm giống. Câu 2 : Sự phát dục của vật nuôi là? A. Tăng khối lượng kích thước cơ thể B. Hoàn thiện thực hiện các chức năng sinh lí. C. Phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể, hoàn thiện các chức năng sinh lí. D. Phân hóa tạo ra các cơ quan bộ phận cơ thể. Câu 3 : Để đánh giá, chon lọc vật nuôi người ta căn cứ vào các chỉ tiêu nào? A. Ngoại hình, thể chất. B. Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh trưởng phát dục, sức sản xuất. C. Tuổi của con vật. D. Khả năng sinh trưởng, phát dục, sức sản xuất Câu 4 : Trong lai giống con lai mang tính trạng di truyền ? A. Giống bố. B. Giống mẹ. C. Tốt hơn bố mẹ. D. Kém hơn bố mẹ. Câu 5 : Trong phương pháp lai gây thành con lai tạo ra dùng để? A. Đánh giá khả năng sản xuất cuả đời bố mẹ. B. Chọn lọc đời lai tốt và nhân lên làm giống C. Nuôi lấy sản phẩm D. Dùng làm vật liệu để lai tạo. Câu 6 : Khối lượng trưởng thành của gà Ri trống là? A. 1 - 1,5kg. B. 0,5 - 1kg C. 1,5 - 2kg D. 2 - 2,5kg. Câu 7 : Vaccin thế hệ mới phải đuợc bảo quản như thế nào? A. Bảo quản sống B. Bảo quản chết C. Bảo quản lạnh D. Không cần Bảo quản lạnh Câu 8 : Sắp xếp theo sự tăng dần đều về số lượng của các đàn vật nuôi sau đây: 1. đàn hạt nhân 2. đàn nhân giống 3. đàn thuơng phẩm A. 1-2-3 B. 2-3-1 C. 3-2-1 D. 2-1-3 Câu 9 : Chất lượng của con lai được tạo ra từ công nghệ cấy truyền phôi do yếu tố nào quyết định? A. Phối giống giữa bò đực giống và bò cho phôi B. Chọn bò nhận phôi và đực giống C. Chọn lọc bò cho phôi và đực giống D. Chọn bò cho phôi và nhận phôi Câu 10 : ưu điểm nôỉ bật của bò vàng Việt Nam là? A. Thành thục sớm. B. Khả năng thích nghi cao, chịu đựng kham khổ, ít bệnh tật. C. Mắn đẻ. D. Cả A, B, C Câu 11 : Để phân biệt giới đực và giới cái trong chăn nuôi người ta dùng từ nào trong các từ sau đây? A. Đặc tính. B. Giới tính. C. Tính biệt. D. Tính trạng. Câu 12 : Để tăng khả năng tạo kháng sinh người ta ứng dụng công nghệ gì? A. Chọn dòng VSV có năng suất cao. B. ứng dụng công nghệ gen. C. Nuôi VSV trong điều kiện thuận lợi. D. Gây đột biến gen ngẫu nhiên cho VSV. Câu 13 : Mục đích của lai giống là? A. Củng cố một đặc tính di truyền tốt. B. Thay đổi đặc tính di truyền của giống đã có. C. Củng cố đặc tính di truyền giống bố. D. Củng cố đặc tính di truyền của giống đã có. Câu 14 : Chất dinh duỡng mà vật nuôi cần ít nhưng rất quan trọng là: A. Gluxit B. Lipit C. Prôtêin D. Vitamin Câu 15 : Kháng sinh được sản suất chủ yếu từ: A. Vi khuẩn B. Virut C. Siêu vi trùng D. Nấm Câu 16 : Vi sinh vật có cấu tạo chủ yếu bởi? A. Prôtêin. B. Lipit. C. Vitamin. D. Gluxit. Câu 17 : Người ta kiểm tra đời sau trong phương pháp chọn lọc cá thể nhằm mục đích gì ? A. Xây dựng chế độ chăm sóc cho đời sau. B. Xác định khả năng di truyền các tính trạng tốt của bản thân con vật cho đời sau. C. Xác định sức sống của đời sau. D. Xác định sức sản xuất cho đời sau. Câu 18 : Các chỉ tiêu để đánh giá, chọn lọc giống vật nuôi? A. Ngoại hình và thể chất. B. Khả năng sinh trưởng và phát dục. C. Sức sản xuất. D. Cả A, B, C Câu 19 : Người ta thường áp dụng phương pháp chọn lọc hàng loạt với đối tượng vật nuôi nào sau đây? A. Tiểu gia súc. B. Tiểu gia súc và gia cầm cái sinh sản. C. Đại gia súc. D. Đại gia súc và tiểu gia súc. Câu 20 : Lợn Móng Cái có hướng sản xuất là? A. Sinh sản. B. Hướng nạc. C. Hướng sữa. D. Hướng Mỡ. Câu 21 : Các loại thức ăn sau, loại nào cân đối và đầy đủ các chất dinh dưỡng? A. Thức ăn hỗn hợp B. Thức ăn xanh C. Thức ăn tinh D. Thức ăn thô Câu 22 : Sắp xếp các bước sau đây theo trình tự của quy trình sản xuất gia súc giống: 1. Cai sữa, chọn lọc để chuyển sang giai đoạn sau tuỳ mục đích 2. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai 3. Chọn lọc và nuôi dưõng gia súc bố mẹ 4. Nuôi duỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc non. A. 3-2-4-1 B. 4-3-2-1 C. 1-2-3-4 D. 4-1-2-3 Câu 23 : Trong quá trình phát triển của vật nuôi, sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi diễn ra .. nhưng không đồng đều. A. Theo trình tự sinh trởng trớc, phát dục sau B. Không đồng thời C. Đồng thời D. Theo trình tự phát dục trước, sinh trưởng sau Câu 24 : Hãy ghép các nội dung sau theo quy trình sản xuất thúc ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản: 1. Hồ hoá và làm ẩm; 2. Trộn theo tỷ lệ, bổ sung chất kết dính; 3. ép viên, sấy khô; 4. Làm sạch và nghiền nguyên liệu; 5. Đóng gói và bảo quản. A. 4-2-1-3-5 B. 1-3-5-4-2 C. 1-5-2-4-3 D. 1-2-3-4-5 Câu 25 : Khối lượng trưởng thành của bò lai Sind đực là? A. 250 - 300kg. B. 450 - 500kg C. 550 - 600kg. D. 350 - 400kg. Câu 26 : Trong lai kinh tế con lai tạo ra dùng để? A. Kiểm tra đời bố mẹ. B. Làm vật liệu để lai tạo giống mới. C. Nuôi lấy sản phẩm. D. Làm giống. Câu 27 : Năng suất trứng của gà Ri là? A. 55 - 60 quả/1mái/năm. B. 40 - 50 quả/1mái/năm. C. 70 - 100 quả/1mái/năm. D. 100 - 120 quả/1mái/năm. Câu 28 : Trong các phép lai sau đâu là phép lai kinh tế ? A. Lợn Đại bạch X ỉ B. Lợn Đại bạch X Con lai Đại bạch-ỉ C. Lợn Mong cái X Móng cái D. Con lai Đại bạch-ỉ X Lợn Đại bạch Câu 29 : Lai giống là phương pháp ghép đôi giao phối giữa ? A. Các cá thể khác giống, 2 cá thể cùng giống B. Các cá thể cùng giống C. 2 cá thể cùng giống D. Các cá thể khác giống Câu 30 : Lợn có đặc điểm lưng võng, bọng xệ, chân ngắn, có đốm đen ở lưng, đuôi và đầu hoặc đen toàn thân. Đó là giống lợn gì? A. Lợn Đại bạch. B. Lợn Lanđrat. C. Lợn Ba Xuyên. D. Lợn Móng Cái. Câu 31 : Trong các phép nhân giống sau, phép nhân giống nào là nhân giống thuần chủng? A. Lợn Đại bạch X Lanđrat. B. Lợn Đại bạch X Móng cái. C. Lợn Đại bạch X ỉ D. Lợn Mong cái X Móng cái. Câu 32 : Nguyên lý của công nghệ chế biến thức ăn chăn nuôi nhờ công nghệ vi sinh là: Cấy các chủng .... có ích, tạo điều kiện thuận lợi để chúng phát triển A. Vi khuẩn, virut B. Nấm men, vi khuẩn C. Virut, nấm mem D. Đồng ý với cả 3 phương án Câu 33 : ở vật nuôi, sự sinh trưởng và phát dục tuân theo quy luật nào? A. ST, PD theo giai đoạn. B. ST, PD không đồng đều. C. ST, PD theo chu kì. D. Cả A, B, C Câu 34 : Đặc điểm ngoại hình của bò vàng Việt Nam là? A. Tầm vóc nhỏ, thấp ngắn, mình lép, mông lép, hệ cơ kém phát triển. B. Tầm vóc lớn, hệ cơ phát triển. C. Sừng ngắn, đầu thanh, chán lõm. D. Sừng ngắn, đầu thanh, chán lõm, tầm vóc nhỏ, thấp ngắn, mình lép, mông lép, hệ cơ kém phát triển. Câu 35 : Cơ sở khoa học của việc ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vaccin và kháng sinh : A. Kĩ thuật tách chiết AND. B. Nuôi cấy vi khuẩn. C. Đưa AND tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn, nuôi vi khuẩn trong ĐK thuận lợi để chúng phát triển nhanh. D. Cắt gen của AND này cấy vào AND khác, tạo AND tái tổ hợp. Câu 36 : Vaccin thế hệ mới đuợc sản xuất bằng công nghệ gì? A. Tái tổ hợp gen B. Tác nhân vật lý C. Vaccin chết D. Vaccin nhuợc độc Câu 37 : Phương pháp chọn lọc giốngvật nuôi hàng loạt là phương pháp được áp dụng khi cần chọn lọc: A. Số lượng nhiều giống vật nuôi. B. Số lượng nhiều giống vật nuôi trong thời gian ngắn. C. ít giống vật nuôi trong thời gian ngắn. D. áp dụng cho chọn lọc yêu cầu hiệu quả cao. Câu 38 : Quá trình đưa phôi từ cơ thể bò này sang cơ thể bò khác được gọi là gì? A. Thụ tinh trong ống nghiệm B. Nhân giống vô tính C. Cắt phôi D. Cấy truyền phôi bò Câu 39 : Vịt cỏ con cái có mỏ màu? A. Xanh nhạt. B. Đen. C. Vàng D. Nâu. Câu 40 : Các chất dinh dưỡng nào sau đây giàu năng lượng nhất? A. Gluxit B. Khoáng C. Vitamin D. Lipit Môn Cong nghe HKII (Mã đề 118) Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : Cong nghe HKII Mã đề : 118 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
File đính kèm:
- Ma 118.doc