Đề 6 thi học kì 1 môn kĩ thuật nông nghiệp 12
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 6 thi học kì 1 môn kĩ thuật nông nghiệp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo bắc giang Đề thi môn công nghệ Trường THPT phương sơn Thời gian thi : 45 phút (Mã đề 138) Câu 1 : Tìm câu có nội dung sai: A. Đất chua chỉ hình thành ở những vùng trung du, miền núi do quá trình rửa trôi các chất dinh dưỡng. B. Một trong những nguyên nhân gây chua cho đất là do bón phân hoá học không đúng cách. C. Đất xám bạc mầu được hình thành do chế độ canh tác lạc hậu lâu đời. D. Để cải tạo đất xám cần trồng luân canh với các cây trồng họ đậu. Câu 2 : Đặc điểm của phân hữu cơ: A. Cả 3 phương án. B. Chậm tan, có tác dụng cải tạo đất. C. Có tỉ lệ dinh dưỡng cao D. Sử dụng để bón lót Câu 3 : Các loại phân sau, loại nào thường dùng để bón lót : A. Phân bón lá, phân vi sinh B. Phân lân, phân hữu cơ C. Phân NPK D. Phân đạm, phân Kali Câu 4 : Các loại sau, đâu là phân hữu cơ: A. Phân chuồng, phân xanh B. Phân đạm, phân lân C. Phân vi sinh, phân chuồng D. Phân hữu cơ vi sinh. Phân xanh Câu 5 : Đặc điểm của phân hoá học : A. Gây chua cho đất. B. Chứa ít dinh dưỡng nhưng tỉ lệ cao. C. Cả 3 phương án. D. Dễ tan, cây sử dụng được ngay. Câu 6 : Các Vi sinh vật cố định đạm là: A. Photphobacterin, Azogin B. Cả 3 phương án C. Nitragin, Photphobacterin D. Azogin, Nitragin Câu 7 : Cải tạo đất xói mòn cần phải làm gì? A. Cày sâu, bón vôi bột B. Cày sâu, bừa kỹ C. Không nên bón nhiều phân vào đất. D. Làm ruộng bậc thanh, phủ xanh đất trống. Câu 8 : Tìm câu có nội dung sai: A. Đất xói mòn do địa hình dốc và không được phủ xanh B. Đất xói mòn lượng vi sinh vật hoạt động mạnh C. Mưa nhiều, xói mòn mạnh tạo đất trơ sỏi đá D. Trồng cây họ đậu để cải tạo đất. Câu 9 : Các nội dung sau, đâu là bệnh hại cây trồng? A. Đạo ôn, khô vằn, bạc lá. B. Rầy hại lúa, huyết dụ ở ngô, khô vằn. C. Sâu đục thân, rầy hại lúa, khô vằn D. Bạc lá, sâu cuốn lá, huyết dụ ở ngô. Câu 10 : Thế nào là đường đồng mức? A. Các đường tròn đồng tâm B. Các đường vành đai C. Các điểm trên đường đồng mức có cung độ cao so với mực nước biển. D. Các thềm trồng cây ăn quả Câu 11 : Thuốc Boóc đô có tác dụng diệt trừ : A. Vi khuẩn gây hại B. Nấm gây hại cây trồng C. Đồng ý cả 3 phương án D. Sâu gây hại cây trồng Câu 12 : Thế nào là thiên địch ; A. Là những sinh vật gây hại cây trồng B. Là những SV không gây hại cây trồng C. Là những SV tiêu diệt sâu, bệch hại D. Là những sinh vật có ích Câu 13 : Vai trò của thuốc bảo vệ thực vật ? A. Gây ô nhiễm môi trường B. Diệt trừ được sâu bệnh C. ảnh hưởng tới quần xã sinh vật D. Nhiễm độc nông sản Câu 14 : Tìm nội dung đúng sau đây : A. Thuốc hoá học BVTV có ảnh hưởng tới môi trường và sinh vật B. Dùng thuốc HH BVTV phải dùng nồng độ cao C. Đồng ý cả 3 phương án D. Phun thuốc hoá học khi có mưa Câu 15 : Sử dụng thuốc hoá học như thế nào là đúng cách : A. Đúng thuốc, đúng lúc, đúng nồng dộ B. Đúng thời gian, đúng quy trình C. Tuân thủ quy định về an toàn, Có bảo hộ lao động D. Cả A, B, C Câu 16 : Tìm câu có nội dung sai : A. Sử dụng ở nồng độ cao gây táp lá B. Sử dụng thuốc H2 nhanh phân huỷ trong môi trường C. Nên sử dụng thuốc có tính chọn lọc D. Hạn chế sử dụng các biện pháp cơ giới, vật lí Câu 17 : Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là gì ? A. Sử dụng hài hoà nhiều biện pháp B. Không sử dụng biện pháp nào C. Sử dụng nhiều biện pháp đơn lẻ D. Sử dụng một biện pháp hiệu quả nhất Câu 18 : Tìm câu có nội dung sai : Nguyên lí phòng trừ dịch hại là : A. Thăm đồng ruộng thường xuyên, thấy sâu hại phải phun thuốc B. Trồng cây khoẻ C. Bồi dưỡng kiến thức cho nông dân D. Bảo tồn thiên địch Câu 19 : Dung dịch Boóc đô được pha chế từ thành phần nào ? A. Giấy quỳ và Nước vôi B. Đồng Sunphát và kiềm C. Nước vôi đục và đồng Sunphát D. Kiềm và giấy quỳ Câu 20 : Tìm câu có nội dung sai : A. Đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc B. Chỉ dùng thuốc hoá học khi thấy sâu, bệnh trên đồng ruộng C. Sử dụng thuốc hoá học làm phá vỡ thế cân bằng sinh học D. Thuốc hoá học có phổ độc rất rộng Câu 21 : Các biện pháp kĩ thuật hạn chế sâu, bệnh phát triển : A. Tưới nước, bón phân hợp lý, luân xencanh cây trồng. B. Sử dụng con giống chống chịu sâu, bệnh. C. Sử dụng bẫy ánh sáng, bẫy mùi vị. D. Sử dụng thiên địch phòng trừ sâu, bệnh. Câu 22 : Vai trò của phân vi sinh phân giải chất hữu cơ A. Cố định đạm cho cây trồng B. Chuyển hoá lân thành dễ tiêu C. Cả 3 phương án D. Phân giải chất hữu cơ khó tiêu thành dễ tiêu Câu 23 : Nguồn sâu bệnh hại có ở đâu : A. Có trên đồng ruộng, ở đất, nước và tàn dư thực vật B. Có ở trên hạt giống và cây giống C. Có ở phân hữu cơ và cỏ dại D. Cả A, B, C Câu 24 : Đất thiếu đinh dưỡng Lân gây bệnh gì cho cây ngô? A. Huyết dụ B. Đạo ôn C. Tiêm hạch D. Bạc lá Câu 25 : Để chuyển hoá lân thì cần dùng loại phân nào sau đây : A. Cả 3 phương án. B. Phân vi sinh cố định đạm. C. Phân lân hữu cơ vi sinh D. Phân Estrasol và Mân Câu 26 : Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của sâu bệnh hại A. Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển mạnh. B. Nhiệt độ, độ ẩm cao sâu bệnh phát triển kém. C. Nhiệt độ, độ ẩm thấp sâu bệnh phát triển mạnh. D. Nhiệt độ thấp sâu bệnh phát triển mạnh. Câu 27 : Điều kiện sâu bệnh phát triển thành dịch : A. Có nguồn sâu, bệnh B. Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp C. Có đầy đủ thức ăn D. Cả A, B, C Câu 28 : Tìm câu có nội dung sai : A. Ngập úng tạo điều kiện cho sâu, bệnh phát triển B. Chăm sóc không đúng kĩ thuật tạo điêu kiện cho sâu, bệnh phát triển C. Nguồn sâu, bệnhcó cả trên hạt và cây giống. D. Bón phân đạm thích hợp tạo ĐK cho sâu, bệnh phát triển Câu 29 : Sự phát sinh, phát triển của sâu bệnh hại phụ thuộc các yếu tố nào : A. Nguồn sâu, bậnh hại. B. Khí hậu và đất đai. C. Giống cây và chế độ chăm sóc D. Cả A, B, C Câu 30 : Bón nhiều Đạm cho lúa dễ gây ra bệnh gì ? A. Khô vằn B. Đạo ôn, bạc lá C. Đạo ôn D. Bạc lá phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : cong nghe HKI Mã đề : 138 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30
File đính kèm:
- de 138.doc