Đề 6 thi học kỳ I – năm học 2009-2010 môn : công nghệ 11 thời gian : 45 phút

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 6 thi học kỳ I – năm học 2009-2010 môn : công nghệ 11 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD – ĐT Bỡnh Định
Trường THPT An Nhơn 1
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2009-2010
 Mụn : Cụng nghệ 11
Thời gian : 45 phỳt
Họ và tờn :  .. Lớp 11A .......... SBD ............................... 
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Học sinh trả lời cõu hỏi trắc nghiệm vào bảng sau ( Ghi rừ A ; B ; C hoặc D)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
 Mã đề thi : 855
I/ Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi : (5 điểm )
1. Chọn cõu đỳng. Mặt cắt và hỡnh cắt được dựng khi:
 A. Vật thể rỗng .	 B. Hỡnh chiếu cú quỏ nhiều nột khuất.
 C. Cần biểu diễn hỡnh dạng và cấu tạo bờn trong của vật thể.	 D. Vật thể đặc.
2. Chọn cõu đỳng :
 A. Chữ số kớch thước được ghi dưới đường kớch thước.
 B. Sau chữ số kớch thước độ dài phải cú đơn vị mm.
 C. Chữ số kớch thước phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ.
 D. Chữ số kớch thước độ dài ghi trờn bản vẽ cú thể khụng kốm theo đơn vị.
3. Chọn cõu đỳng. Trong phương phỏp chiếu gúc thứ nhất sau khi chiếu vật thể lờn cỏc mặt phẳng hỡnh chiếu để hỡnh chiếu bằng, chiếu cạnh cựng nằm trờn mặt phẳng hỡnh chiếu đứng thỡ:
 A. Mặt phẳng hỡnh chiếu bằng được xoay xuống dưới 900, mặt phẳng hỡnh chiếu cạnh được xoay sang phải 900.
 B. Mặt phẳng hỡnh chiếu bằng được xoay xuống dưới 900, mặt phẳng hỡnh chiếu cạnh được xoay sang trỏi 900.
 C. Mặt phẳng hỡnh chiếu bằng được xoay lờn trờn 900, mặt phẳng hỡnh chiếu cạnh được xoay sang trỏi 900.
 D. Mặt phẳng hỡnh chiếu bằng được xoay lờn trờn 900, mặt phẳng hỡnh chiếu cạnh được xoay sang phải 900.
4. Chọn cõu đỳng. Trong phộp chiếu gúc thứ ba vị trớ cỏc hỡnh chiếu trờn bản vẽ:
 A. Hỡnh chiếu bằng đặt ở trờn hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu cạnh đặt bờn trỏi hỡnh chiếu đứng.
 B. Hỡnh chiếu bằng đặt ở trờn hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu cạnh đặt bờn phải hỡnh chiếu đứng.
 C. Hỡnh chiếu bằng đặt ở dưới hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu cạnh đặt bờn trỏi hỡnh chiếu đứng.
 D. Hỡnh chiếu bằng đặt ở dưới hỡnh chiếu đứng, hỡnh chiếu cạnh đặt bờn phải hỡnh chiếu đứng.
5. Chọn cõu đỳng. Khi vẽ hỡnh chiếu vuụng gúc từ nhiều hướng khỏc nhau của vật thể này ta đều được kết quả là hỡnh trũn thỡ vật thể cú dạng :
 A. Hỡnh nún cụt.	 B. Hỡnh trũn.	 C. Khối trụ trũn.	 D. Khối cầu.
6. Chọn cõu đỳng. Trước chữ số kớch thước bỏn kớnh đường trũn phải cú kớ hiệu :
 A. j	 B. R	 C. r	 D. F
7. Chọn cõu đỳng. 
 A. Bản vẽ cấu tạo của đựi xe đạp là bản vẽ cơ khớ 
 B. Bản vẽ chi tiết chỉ cho biết hỡnh dạng, kớch thước chi tiết 
 C. Bản vẽ mạch điện chạy trong cỏc tũa nhà cao tầng là bản vẽ cơ khớ 
 D. Bản vẽ chi tiết dựng để phõn tớch chi tiết 	
8. Chọn cõu đỳng. Đường bao của mặt cắt chập được vẽ bằng nột:
 A. Nột gạch gạch.	 B. Nột liền mảnh.	 C. Nột chấm gạch mảnh.	 D. Nột liền đậm .
9. Chọn cõu đỳng. Bản vẽ đứng là bản vẽ cú vị trớ khung tờn đặt trờn:
 A. Gúc phải chiều rộng của khung vẽ.	 B. Chiều rộng của bản vẽ.
 C. Chiều dài bản vẽ.	 	 D. Chiều dài của khung vẽ.
10. Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc phương ỏn sau: Trỡnh tự cỏc bước để lập bản vẽ chi tiết như sau :
 A. Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Tụ đậm.
 B. Vẽ mờ – Ghi phần chữ – Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Tụ đậm.
 C. Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Vẽ mờ – Tụ đậm – Ghi phần chữ.
 D. Vẽ mờ – Bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn – Ghi phần chữ – Tụ đậm.
	II/ Phần tự luận : ( 5 điểm )
Vẽ 3 hỡnh chiếu vuụng gúc của vật thể đó cho, kớch thước của vật thể trong hỡnh , được tớnh theo kớch thước của hỡnh thoi, mỗi hỡnh thoi biểu diễn 1 hỡnh vuụng cú cạnh bằng 10mm. Ghi kớch thước trờn cỏc hỡnh chiếu vuụng gúc.
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docCN 855.doc
Đề thi liên quan