Đề 6 thi trắc nghiệm môn vật lý 10 thời gian làm bài: 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 6 thi trắc nghiệm môn vật lý 10 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT lê Quý Đôn
Tổ Vật Lý-Công Nghệ
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN Vật Lý 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh:...........................................................
Lớp:...............................................................................
Mã đề: 
Câu 1: Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng chậm dần đều là :
A. ( a và trái dấu ) .	B. ( a và cùng dấu ) .
C. ( a và cùng dấu ) .	D. ( a và trái dấu ) .
Câu 2: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có các đặc điểm như sau , trong đó đặc điểm nào là không phải ?
A. Có phương trùng với bán kính quỹ đạo .	B. Có độ lớn bằng .
C. Có độ lớn thay đổi theo thời gian .	D. Có chiều hướng vào tâm quỹ đạo .
Câu 3: §Æc ®iÓm nµo díi ®©y kh«ng ph¶i lµ ®Æc ®iÓm cña chuyÓn ®éng r¬i tù do ?
A. Lóc t = 0 th× .
B. ChuyÓn ®éng theo ph¬ng th¼ng ®øng , chiÒu tõ trªn xuèng .
C. T¹i mäi n¬i vµ ë gÇn mÆt ®Êt , mäi vËt r¬i tù do nh nhau .
D. ChuyÓn ®éng th¼ng nhanh dÇn ®Òu .
Câu 4: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox xuất phát từ gốc tọa độ O là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang. Nếu ngừng đạp, xe vẫn tiếp tục chuyển động chứ chưa dừng lại ngay. Đó là nhờ :
A. Quán tính của xe .	B. Trọng lượng của xe .
C. Phản lực của mặt đường .	D. Lực hướng tâm .
Câu 6: Chọn câu sai . Chuyển động tròn là chuyển động có :
A. Quỹ đạo là đường tròn .	B. Tốc độ dài không đổi .
C. Tốc độ gốc không đổi .	D. Vectơ gia tốc không đổi .
Câu 7: Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm ?
A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí .
B. Trái đất trong chuyển động quay quanh mặt trời .
C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống đất .
D. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó .
Câu 8: Câu nào đúng . Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là .
A. ( a vàcùng dấu ) .	B. ( a và trái dấu ) .
C. ( a và cùng dấu ) .	D. ( a và trái dấu ) .
Câu 9: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng : ( m ; s ) . Vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm đó là :
A. 2 m/s ; 0,1 m/s2 .	B. 15 m/s ; 0,2 m/s2 .	C. 2 m/s ; 0,2 m/s2 .	D. 15 m/s ; 0,1 m/s2 .
Câu 10: Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do .
A. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không .
B. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất .
C. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi .
D. Một hòn đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất .
Câu 11: Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì bằng 0,02s, hỏi vật này đang chuyển động tròn đều với một tần số bằng bao nhiêu:
A. 50 vòng/s	B. 75 vòng/s	C. 55 vòng/s	D. 60 vòng/s
Câu 12: Chọn câu sai . Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều :
A. Có điểm đặt tại vật .	B. Có phương và chiều không đổi .
C. Luôn hướng vào tâm của quĩ đạo .	D. Có độ lớn không đổi .
Câu 13: Chọn câu sai . Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì :
A. Gia tốc là đại lượng không đổi .
B. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian .
C. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc .
D. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian .
Câu 14: Chọn phát biểu đúng .
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều .
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng , giảm đều theo thời gian .
C. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi .
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn .
Câu 15: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi, thì :
A. Vật dừng lại .
B. Vật đổi hướng chuyển động .
C. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại .
D. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 3 m/s .
Câu 16: Một chất điểm chịu tác dụng của 2 lực cùng phương, ngược chiều có độ lớn là: 16 N, 38 N . Lực tổng hợp ( hợp lực ) có độ lớn là :
A. 54 N .	B. 22 N .	C. 41N .	D. -22 N .
Câu 17: Mét hßn sái ®îc th¶ r¬i tù do tõ ®é cao 80 m xuèng ®Êt . Cho g = 10m/s2. Sau bao l©u hßn sái r¬i tíi mÆt ®Êt ?
A. 9s .	B. 4,5s .	C. 2,1s .	D. 4s .
Câu 18: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc của vật rơi tự do phụ thuộc vào độ cao h là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Một máy bay phản lực có vận tốc 2 000 km/h . Nếu muốn bay liên tục trên khoảng cách 7 000 km thì máy bay phải bay trong khoảng thời gian là :
A. 3 giờ 5 phút .	B. 3 giờ 36 phút .	C. 3 giờ 20 phút .	D. 3 giờ 30 phút .
Câu 20: Moät loø xo coù ñoä cöùng laø 100N/m. Moät ñaàu cuûa loø xo ñöôïc giöõ coá ñònh ñaàu kia bò taùc duïng cuûa moät löïc thì noù daõn ra 15cm . Hoûi löïc ñaøn hoài laø bau nhieâu ?
A. 20 N	B. 30 N	C. 10 N	D. 15 N
Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 15 vòng/phút. Hỏi vật này đang chuyển động với chu kì bằng bao nhiêu?
A. 4 s	B. 2 s	C. 3 s	D. 5s
Câu 22: Chọn phát biểu đúng .
A. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó .
B. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên .
C. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có lực không cân bằng tác dụng lên vật
D. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại .
Câu 23: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m . Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là :
A. 0,4 m/s2 .	B. 16 m/s2 .	C. 1,23 m/s2 .	D. 0,11 m/s2 .
Câu 24: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
A. Gia tốc của chuyển động không đổi .
B. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian .
C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất đối với thời gian .
D. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi .
Câu 25: Một chất điểm chịu tác dụng của 2 lực cùng phương, cùng chiều và có độ lớn lần lượt bằng 16 N, 38 N. Lực tổng hợp ( hợp lực ) có độ lớn là:
A. 54 N .	B. -22 N .	C. 22 N .	D. 41N .
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đáp án
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docVL_VL_7.doc