Đề 7 tham khảo thi đại học khối a năm học 2013 môn: toán thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 7 tham khảo thi đại học khối a năm học 2013 môn: toán thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TT LUYỆN THI TẦM CAO MỚI ðỀ THAM KHẢO THI ðẠI HỌC KHỐI A NĂM HỌC 2013 TỔ TOÁN MễN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phỳt ( Khụng kể thời gian giao ủề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 ủiểm) Cõu 1 (2,0 ủiểm) Cho hàm số 3 23 2y x x= − + (1). 1. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ ủồ thị (C) của hàm số (1). 2. Tỡm m ủể ủường thẳng ∆: (2 1) 4y m x m= − − cắt ủồ thị (C) tại ủỳng hai ủiểm M, N phõn biệt và M, N cựng với ủiểm ( 1;6)P − tạo thành tam giỏc nhận gốc tọa ủộ làm trọng tõm. Cõu 2 (1,0 ủiểm) Giải phương trỡnh sin 2 cos 2 4 2 sin( ) 3cos 4 1 cos 1 x x x x x pi − + + − = − . Cõu 3 (1,0 ủiểm) Giải hệ phương trỡnh ( )( ) ( ) ( ) ( )1 2 3 4 7 ; .1log 2x x x y y x yxy y− − + = − ∈ − − = ℝ Cõu 4 (1,0 ủiểm) Tớnh tớch phõn ( )4 3 1 1 ln 2 1 2 ln e x x x I dx x x + + + = +∫ Cõu 5 (1,0 ủiểm) Cho hỡnh chúp .S ABCD cú ủỏy là hỡnh thang vuụng tại A và B với BC là ủỏy nhỏ, H là trung ủiểm , 2 , 5AB SA a SC a= = . Biết rằng tam giỏc SAB là tam giỏc ủều, mặt phẳng ( )SAB vuụng gúc với mặt phẳng ( )ABCD và khoảng cỏch từ D tới mặt phẳng ( )SHC bằng 2 2a . Hóy tớnh thể tớch khối chúp .S ABCD theo .a Cõu 6 (1,0 ủiểm) Cho ba số thực dương , ,a b c thỏa món 2 2 2 1 1 1 1 1 128 4 2013 a b c ab bc ca + + = + + + . Tỡm giỏ trị lớn nhất của 2 2 2 2 2 2 1 1 1 . 5 2 5 2 5 2 P a ab b b bc c c ac a = + + + + + + + + II. PHẦN RIấNG (3,0 ủiểm) Thớ sinh chỉ ủược làm một trong hai phần riờng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trỡnh Chuẩn Cõu 7.a (1,0 ủiểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa ủộ Oxy, cho tam giỏc ủều ABC nội tiếp ủường trũn (C): 2 2 4 4 0x y y+ − − = và cạnh AB cú trung ủiểm M thuộc ủường thẳng : 2 1 0d x y− − = . Viết phương trỡnh ủường thẳng chứa cạnh AB và tỡm tọa ủộ ủiểm C. Cõu 8.a (1,0 ủiểm) Trong khụng gian với hệ tọa ủộ Oxyz, cho hai ủiểm (1;0;1), ( 1;1;1)A B − . Tỡm tọa ủộ ủiểm M thuộc mặt phẳng ( )Oxy sao cho tam giỏc MAB cõn tại M và cú diện tớch bằng 21 2 . Cõu 9.a (1,0 ủiểm) Tỡm tập hợp ủiểm M biểu diễn số phức z thỏa món ( )3 2 3z z i z+ = + B. Theo chương trỡnh Nõng cao Cõu 7.b (1,0 ủiểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa ủộ Oxy, cho elip (E): 2 2 1 4 3 x y + = . Hai ủiểm ( 2; ), (2; )M m N n− di ủộng và thoả món tớch khoảng cỏch từ hai tiờu ủiểm 1 2,F F của (E) ủến ủường thẳng MN bằng 3. Tớnh 1cos .MF N Cõu 8.b (1,0 ủiểm) Trong khụng gian với hệ tọa ủộ Oxyz, viết phương trỡnh mặt phẳng (P) ủi qua hai ủiểm (3;0;1), (6; 2;1)M N − và (P) tạo với mặt phẳng (Oyz) một gúc ϕ thỏa món 3 5sin 7 ϕ = . Cõu 9.b (1,0 ủiểm) Tỡm tất cả số nguyờn dương n thỏa món 3 3 3 3 n iA i − = − là số thực. TCM-ðH-T6A
File đính kèm:
- 9-De va dap an thi thu Dai hoc mon Toan.pdf