Đề 8 kiểm tra học kỳ 1 môn : toán lớp : 6

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 807 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 8 kiểm tra học kỳ 1 môn : toán lớp : 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
 TOÁN
Lớp :
 6
A. MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp số TN
1
 0,5 
2
 1.5
3
 2
Luỹ Thừa 
1
 0,5 
1
 0,5 
2
 1 
ƯCLN, BCNN
1
 0,5 
1
 1 
2
 1.5
Số Nguyên
1
 0,5 
1
 0,5 
Các phép tính
1
 0,5 
1
 0,5 
1
 0,5 
1
 0,5 
4 
 2
Tia đoạn thẳng
1
 0,5 
1
 0,5 
1
 2
3
 3
Tổng cộng
4
 2
4
 2
2
 1.5
5
 4.5
15
 10
B. NỘI DUNG ĐỀ 
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	 ( 4 điểm )
Câu 1 :
Câu nào sau đây đúng :
A
{1; 2}
B
0 
C
3,5 N
D
{1; 2}N
Câu 2 :
Chọn ý đúng cho biết a b với a, b 
A
UCLN(a, b) = a
B
BCNN (a, b) = b
C
UCLN(a, b) = BCNN (a, b) 
Câu 3 :
Tính kết quả là :
A
B
C
D
Câu 4 :
Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 3 
A
43+ 152
B
152- 43
C
2.4.5+ 9
D
4572
Câu 5 :
Khẳng định nào sau đây sai:
A
Số 0 là ước của bất kỳ số nguyên nào
B
Số đối của a là -a
C
D
-21 là số nguyên âm
Câu 6 :
Điền vào chỗ trống trong câu sau để có khẳng định lý:
Trong ba điểm thẳng hàng có ....... nằm giữa hai điểm còn lại
A
Ba điểm 
B
Hai Điểm
C
một điểm và chỉ một điểm
D
Không có điểm nào
Câu 7 :
Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì
A
AB + MB = MA
B
MA + AB = MB
C
AM – AB = MB
D
AM + MB = AB
Câu 8 :
Điền chữ số vào  để số chia hết cho 2 ;3 ;5 và 9 kết quả là :
A
 = 1
B
 = 3
C
 = 0
D
 = 9
Phần 2 : TỰ LUẬN 	 ( 6 điểm )
 Cấu 1 : 
A
Tìm số tự nhiên x biết : (3x – 4)- 2 = 18
B
Tìm giá trị của biểu thức
A = 12:[210:(135- 65)]
B = 
C
Viết tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 30
 Câu 2: 
A
Hãy viết tập hợp D bằng cách liệt kê các phần tử sao cho D = {x N/ xƯ(30) và x> 6}
B
Có 3 khối học sinh, khối 6 có 147 em ; khối 7 có 168 em ; khối 8 có 189 em. Muốn cho ba khối xếp hàng dọc, số em ở mỗi khối hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có thể có nhiều nhất là bao nhiêu em ? Lúc đó mỗi khối có bao nhiêu hàng ?
 Bài 3:
Trên tia Ox xác định hai điểm A,B sao cho OA = 7cm; OB = 3cm
A
Tính AB
B
Cũng trên tia Ox xác định tia OC sao cho OC = 5cm. Tính BC?
C
Tính AC
D
C có phải là trung điểm của đoạn AB không? Vì sao?
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
B
D
A
C
D
C
Phần 2 : ( 6 điểm )
 Cấu 1 : 
A
3x-4=18+2
3x-4=20
3x=20 +4
x= 24:3
x = 8
B
8.3-(1+15):16
8.3-16:16
24-1=23
C
A={2;3;5;7;9;11;13;17;19;23;27}
 Câu 2: 
A
D= {10 ;15 ;30}
B
UCLN(147 ;168 ;189)=3.7=21
- Số hàng dọc được xếp ở khối 6 là : 147 :21=7(hàng)
- Số hàng dọc được xếp ở khối 7 là : 168 :21=8(hàng)
- Số hàng dọc được xếp ở khối 8 là : 189 :21=9(hàng)
 Bài 3:
Trên tia Ox xác định hai điểm A,B sao cho OA = 7cm; OB = 3cm
A
Ta có B nằm giữa O và A( vì OB<OA hay 3<7)
OA=OB+AB=>AB=OA-OB
 = 7-5 = 2(cm)
B
BC: Ta có B nằm giữa O và C( vì OB<OC hay 3<5)
OC =OB+BC=OC-OB=5-3=2(cm)
C
Điểm C nằm giữa O và A( vì OC<OA hay 5<7)
OA =OC+CA=>CA=OA-OC = 7-5 =2(cm)
 D
BC=2cm;CA=2cm nên BC = CA(2cm)
Vậy C nằm giữa A và B

File đính kèm:

  • docDe thi Toan HK1 va dap an lop 6 De 8.doc