Đề 8 thi trắc nghiệm môn vật lý 10 thời gian làm bài: 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1044 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 8 thi trắc nghiệm môn vật lý 10 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THPT lê Quý Đôn
Tổ Vật Lý-Công Nghệ
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN Vật Lý 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh:...........................................................
Lớp:...............................................................................
Mã đề: 
Câu 1: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi, thì :
A. Vật dừng lại .
B. Vật đổi hướng chuyển động .
C. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại .
D. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 3 m/s .
Câu 2: Chọn câu sai . Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều :
A. Có độ lớn không đổi .	B. Luôn hướng vào tâm của quĩ đạo .
C. Có điểm đặt tại vật .	D. Có phương và chiều không đổi .
Câu 3: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có các đặc điểm như sau , trong đó đặc điểm nào là không phải ?
A. Có phương trùng với bán kính quỹ đạo .	B. Có chiều hướng vào tâm quỹ đạo .
C. Có độ lớn bằng .	D. Có độ lớn thay đổi theo thời gian .
Câu 4: Moät loø xo coù ñoä cöùng laø 100N/m. Moät ñaàu cuûa loø xo ñöôïc giöõ coá ñònh ñaàu kia bò taùc duïng cuûa moät löïc thì noù daõn ra 15cm . Hoûi löïc ñaøn hoài laø bau nhieâu ?
A. 30 N	B. 10 N	C. 20 N	D. 15 N
Câu 5: Một máy bay phản lực có vận tốc 2 000 km/h . Nếu muốn bay liên tục trên khoảng cách 7 000 km thì máy bay phải bay trong khoảng thời gian là :
A. 3 giờ 30 phút .	B. 3 giờ 36 phút .	C. 3 giờ 5 phút .	D. 3 giờ 20 phút .
Câu 6: Chọn phát biểu đúng .
A. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng , giảm đều theo thời gian .
B. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi .
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn .
D. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều .
Câu 7: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100 m . Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là :
A. 16 m/s2 .	B. 0,11 m/s2 .	C. 0,4 m/s2 .	D. 1,23 m/s2 .
Câu 8: Chọn câu sai . Chuyển động tròn là chuyển động có :
A. Quỹ đạo là đường tròn .	B. Tốc độ dài không đổi .
C. Vectơ gia tốc không đổi .	D. Tốc độ gốc không đổi .
Câu 9: Câu nào đúng . Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là .
A. ( a và trái dấu ) .	B. ( a vàcùng dấu ) .
C. ( a và cùng dấu ) .	D. ( a và trái dấu ) .
Câu 10: Mét hßn sái ®îc th¶ r¬i tù do tõ ®é cao 80 m xuèng ®Êt . Cho g = 10m/s2. Sau bao l©u hßn sái r¬i tíi mÆt ®Êt ?
A. 4s .	B. 9s .	C. 4,5s .	D. 2,1s .
Câu 11: Một chất điểm chịu tác dụng của 2 lực cùng phương, ngược chiều có độ lớn là: 16 N, 38 N . Lực tổng hợp ( hợp lực ) có độ lớn là :
A. 41N .	B. 54 N .	C. 22 N .	D. -22 N .
Câu 12: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc của vật rơi tự do phụ thuộc vào độ cao h là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: §Æc ®iÓm nµo díi ®©y kh«ng ph¶i lµ ®Æc ®iÓm cña chuyÓn ®éng r¬i tù do ?
A. ChuyÓn ®éng theo ph¬ng th¼ng ®øng , chiÒu tõ trªn xuèng .
B. Lóc t = 0 th× .
C. T¹i mäi n¬i vµ ë gÇn mÆt ®Êt , mäi vËt r¬i tù do nh nhau .
D. ChuyÓn ®éng th¼ng nhanh dÇn ®Òu .
Câu 14: Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng chậm dần đều là :
A. ( a và trái dấu ) .	B. ( a và trái dấu ) .
C. ( a và cùng dấu ) .	D. ( a và cùng dấu ) .
Câu 15: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng : ( m ; s ) . Vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm đó là :
A. 15 m/s ; 0,1 m/s2 .	B. 2 m/s ; 0,2 m/s2 .	C. 15 m/s ; 0,2 m/s2 .	D. 2 m/s ; 0,1 m/s2 .
Câu 16: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
A. Gia tốc của chuyển động không đổi .
B. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian .
C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất đối với thời gian .
D. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi .
Câu 17: Một chất điểm chịu tác dụng của 2 lực cùng phương, cùng chiều và có độ lớn lần lượt bằng 16 N, 38 N. Lực tổng hợp ( hợp lực ) có độ lớn là:
A. 54 N .	B. -22 N .	C. 41N .	D. 22 N .
Câu 18: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox xuất phát từ gốc tọa độ O là :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Chọn câu sai . Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì :
A. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian .
B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian .
C. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc .
D. Gia tốc là đại lượng không đổi .
Câu 20: Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do .
A. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không .
B. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất .
C. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi .
D. Một hòn đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất .
Câu 21: Một chất điểm chuyển động tròn đều với chu kì bằng 0,02s, hỏi vật này đang chuyển động tròn đều với một tần số bằng bao nhiêu:
A. 60 vòng/s	B. 55 vòng/s	C. 50 vòng/s	D. 75 vòng/s
Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 15 vòng/phút. Hỏi vật này đang chuyển động với chu kì bằng bao nhiêu?
A. 2 s	B. 4 s	C. 5s	D. 3 s
Câu 23: Chọn phát biểu đúng .
A. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó .
B. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên .
C. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại .
D. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có lực không cân bằng tác dụng lên vật
Câu 24: Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm ?
A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó .
B. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống đất .
C. Trái đất trong chuyển động quay quanh mặt trời .
D. Viên đạn đang chuyển động trong không khí .
Câu 25: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang. Nếu ngừng đạp, xe vẫn tiếp tục chuyển động chứ chưa dừng lại ngay. Đó là nhờ :
A. Lực hướng tâm .	B. Trọng lượng của xe .
C. Quán tính của xe .	D. Phản lực của mặt đường .
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
----------------------------------------
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đáp án
-------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docVL_VL_9.doc