Đề 9 kiểm tra học kì 1 môn ngữ văn 9 thời gian: 90 phút

doc7 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 9 kiểm tra học kì 1 môn ngữ văn 9 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN NGỮ VĂN 9
THỜI GIAN: 90 PHÚT
 MA TRẬN 

 Mức độ
Lvực ND
 Nhận biết
 Thông hiểu 
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
 Tổng số

 TN
 TL
 TN
 TL
 TN
 TL
 TN
 TL
 TN
 TL


VĂN
VBND
C1








 1


VHTĐ
C2

C5

C10,11


Câu1
2điểm
 4
 1

VHHĐ
C3

C6

C12




 3

TIẾNG
VIỆT
PCHT


C7






 1


TKTV
C4

C8






 2


TLVĂN
Mtả
Trong 
Văn TSự



C9





Câu2
5điểm

 1

 1

Tống số câu
 4

 5

 3


 2
 12
 2

Tổngsố điểm
 1

 1,25

 O,75


 7
 3
 7

 ĐỀ KIỂM TRA 
A/ Phần trắc nghiệm:( 3 điểm, mỗi câu 0,25 điểm )
 Đọc kĩ câu hỏi rồi chọn đáp án đúng cho các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái 
 đầu câu mà em cho là đúng.
 1) Trong các văn bản sau, văn bản nào không phải là văn bản nhật dụng ? 
	a) Phong cách Hồ Chí Minh
	b) Đấu tranh cho một thế giới hoà bình
	c)Tuyên bố thế giới về sự sống còn, quyền được bảo vệ và phát triển của trẻ em
	d) Chuyện cũ trong phủ Chúa Trịnh
 2) Cuốn tiểu thuyết lịch sử viết bằng chữ Hán theo lối chương hồi tái hiện một giai đoạn lịch
 sử đầy biến động của 30 năm cuối thế kỉ XVIII , mấy năm đầu thế kỉ XI X là :
	a) Truyền kì mạn lục 	b) Hoàng Lê nhất thống Chí
	c)Vũ trung tuỳ bút 	d) Cả b,c dều đúng
 3) Bài thơ "Ánh trăng" được trích từ tập thơ nào ?
	a) Đầu súng trăng treo	b) Ánh trăng
	c)Vầng trăng quầng lửa 	d) Không phải a,b,c
 4) Biện pháp nghệ thuật nổi bật nhất trong 2 câu thơ sau là :
	 "Có tài mà cậy chi tài
	Chữ tài liền với chữ tai một vần".
	a) Ẩn dụ 	b) Hoán dụ 	c) Điệp ngữ 	d) Chơi chữ
 5) Đều viết bằng chữ Hán là nhóm các tác phẩm nào ?
	a) Chuyện người con gái Nam Xương - Truyện Kiều - Hoàng Lê nhất thống Chí
	b) Truyện Kiều - Vũ trung tuỳ bút - Hoàng Lê nhất thống chí
	c) Hoàng Lê nhất thống Chí - Vũ trung tuỳ bút - Chuyện người con gái Nam Xương
	d) Bình Ngô Đại cáo - Truyện Kiều - Vũ trung tuỳ bút
 6) Truyện lặng lẽ Sa Pa của Nguyễn Thành Long chủ yếu được kể qua cái nhìn của ai ? 
	a) Tác giả 	 	b) Anh thanh niên 	c) Ông hoạ sĩ 	d) Bác lái xe
 7) Câu ca dao sau liên quan đến phương châm hội thoại nào trong giao tiếp ?
	Ai ơi chớ vội cười nhau
	 Ngẫm mình cho tỏ trước sau hãy cười
	a) Phương châm quan hệ 	b) Phương châm cách thức
c) Phương châm về chất 	d) Phương châm lịch sự
 8) Hai câu cuối của bài "Bài thơ về tiểu đội xe không kính" của Phạm Tiến Duật có dùng biện 
 	Pháp nghệ thuật:
a) Nhân hoá - hoán dụ 	b) Hoán dụ - tương phản
	c) Điệp ngữ - nhân hoá 	d) Tương phản - so sánh
 9) Trong hai câu thơ "Ngại ngùng dơn gió e sương
 Ngừng hoa bóng thẹn trông gương mặt dày", Nguyễn Du đã miêu tả :
	a) Tả cảnh 	b) Tả người 	c) Tả ngoại hình 	d) Tả nội tâm 
 10) Trong đoạn thơ tả cảnh chi em Thuý Kiều du xuân trở về có mấy từ láy ?
	a) ba 	b) bốn 	c) năm 	d) sáu 
 11) Câu thơ sau nói về nhân vật Hồ Tôn Hiến trong truyện Kiều của Nguyễn Du nhưng bị thiếu 
 một từ,em hãy chọn trong các từ sau một từ thích hợp để điền vào :
 "Lạ thay mặt sắt cũng ...... vì tình"
	a) ngây 	b) say 	c) mê 	d) ưa
 12) Cho các cụm từ sau : 
 1.Tiếng kêu của nó 2. nghe thật xót xa 3. và xé cả ruột gan mọi người 
 4. xé sự im lặng 5. như tiếng xé
 Em hãy chọn cách sắp xếp tốt nhất để tạo thành câu văn miêu tả tiếng kêu của nhân vật
 bé Thu trong truyện "Chiếc lược ngà" của Nguyễn Quang Sáng .
	a) 1-5-4-3-2	b) 1-2-5-4-3	c) 1-5-2-4-3 	d) 1-2-4-3-5
B/ Tự luận : ( 7 điểm )
 Câu 1( 2 điểm): Chép những câu thơ bộc lộ tâm trạng đau buồn, lo âu của Thuý Kiều khi ở lầu 
 Ngưng Bích . Phân tích cái hay về nghệ thuật ở câu thơ cuối của đoạn .
 Câu 2 ( 5 điểm ) : Hãy kể về một việc làm tốt của một người bạn mà em rất cảm phục .
	( chú ý sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm ).
 Hết . 










 Đáp án và biểu điểm 
A/Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm, mỗi câu 0,25 điểm )
Câu
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 9 
 10
 11
 12
P/án
 d
 b
 b
 d
 c
 c
 d
 b
 d
 c
 a
 a
Â/ Phần tự luận : ( 7 điểm )
	*Câu 1 ( 2 điểm )
	_ Chép đúng 8 câu cuối của đoạn trích ( Kiều ở lầu Ngưng Bích ) tr.4/sgk văn 9 tập I ( 1 điểm )
 ( sai từ 2 đến 4 lỗi chính tả không cho điểm tối đa, sai từ 5 lỗi trở lên trừ nửa số điểm )
	_ Chỉ ra được nghệ thuật của câu thơ cuối : từ láy ( ầm ầm ) từ gợi tả âm thanh ( ầm ầm, kêu )
	 đảo trật tự cú pháp ( ầm ầm tiếng sóng ) ( 0,5 điểm )
	_ Chỉ được nội dung : âm thanh dữ dội như tiếng gõ cửa của định mệnh, tiếng gầm gào của
 hiểm hoạ, tất cả như báo hiệu những tai biến sẽ đến với cuộc đời Kiều
	*Câu 2 ( 5 điểm ) 
	_ Nhìn chung toàn bài kể được câu chuyện, đưa được yếu tố miêu tả, biểu cảm vào một cách hợp 	 lí, diễn đạt lưu loát , bố cục đầy đủ, cân xứng ( 1 điểm )
	_ Phần mở bài : Giới thiệu về người bạn và và việc làm của bạn ( 0,5 điểm )
	_Phần thân bài : Kể lại được đầy đủ các chi tiết về việc làm tốt của bạn, thể hiện được yêu cầu
	 đề bài " việc làm khiến em cảm phục " ( 3 điểm )
	_ Phần kết bài: Nêu được cảm nhận của bản thân trước việc làm tốt của bạn ( 0,5 điểm )
	*Biểu điểm cho câu tự luận số 2:
	_Điểm 4,5- 5 : Thực hiện đủ các yêu cầu trên, có thể có vài thiếu sót nhỏ về nội dung hoặc diễn
 đạt 	 	
_Điểm 3,5-4: Thực hiện tương đối đủ các yêu cầu nêu trên, lỗi diễn đạt từ 3 đến 5 chỗ
_Điểm 2.5-3 : Hiểu yêu cầu , viết đúng phương thức, song văn viết còn lúng túng 
_ Điểm1,5-2 : Chưa kể được việc làm một cách thuyết phục, văn viết khó theo dõi
_Điểm 0-1 : Chưa hiểu đề, chưa kể được gì, viết nhập nhằng không rõ ý.
 Hết.



















Trường THCS Nguyễn Huệ 
 MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT VĂN 9
	Phần văn học trung đại 
 Mức độ
Nội dung
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng thấp
Vận dụng cao
 Tổng số

 TN
 TL
 TN
 TL
 TN
 TL
 TN
 TL
 TN
 TL
Truyện Tkì
C1

C2





 2

Tuỳ bút
C3







 1

Chí
C4

C5




C2

 2
 1
ỉTuyện thơ nôm của ND
C6

C7

C8


C1
 3
 1
Truyện thơ nôm của NĐC
C9

C10
C12

C11



 4

Tổng số câu
5

5

2


2
 12
 2
Tổng số điểm
 1,25

 1,25

 0,5


 7



































Họ tên:
Lớp:
 ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN - LỚP 9
	Phần Văn học trung đại 
 A/ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
 Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất .
1)"Truyền kì mạn lục" có nghĩa là :
	a) Ghi chép tản mạn những điều kì lạ vẫn được lưu truyền .
	b) Ghi chép tản mạn những điều có thật xảy ra trong xã hội.
	c) Ghi chép tản mạn những câu chuyện lịch sử của nước ta từ xưa đến nay.
	d) Ghi chép tản mạn cuộc đời của những nhân vật kì lạ từ trước đến nay.
2) Nhận định nào nói đúng nhất thành công về nghệ thuật của truyện "Chuyện người con gái Nam
 Xương" của Nguyễn Dữ.
	a) Xây dựng cốt truyện li kì, hấp dẫn.	c) Kết hợp tự sự với trữ tình
	b) Khắc hoạ tâm lí nhân vật sâu sắc.	d) Cả a,b,c đều đúng
3) "Chuyện cũ trong phủ Chúa Trịnh" được viết theo thể loại nào ?
	a) Tiểu thuyết chương hồi	c) Tuỳ bút
	b) Truyền kì	d) Chí
4) Tên tác phẩm "Hoàng Lê nhất thống chí" có nghĩa là :
	a) Vua Lê nhất định thống nhất đất nước.	c) Ghi chép việc Vua Lê thống nhất đất nước.
	b) Ý chí thống nhất đất nước của Vua Lê	d) Ý chí trước sau như một của Vua Lê.
5) Vì sao các tác giả vốn là các vị quan trung thành với nhà Lê vẫn viết rất chân thực và hay về 
	Quang Trung _ "kẻ thù" của họ ?
	a) Vì họ tôn trọng lịch sử	c) Vì họ luôn ủng hộ kẻ mạnh
	b) Vì họ có ý thức dân tộc 	d) Cả a và b đúng
6) Nhận định nào nói đúng về giá trị nội dung của truyện Kiều
	a) Truyện Kiều có giá trị hiện thực,không có giá trị nhân đạo 
	b) Truyện Kiều có giá trị nhân đạo, không có giá trị hiện thực
	c) Truyện Kiều vừa có giá trị hiện thực vừa có giá trị nhân đạo
	d) Truyện Kiều ca ngợi lòng yêu nước của Nguyễn Du
7) Câu thơ "Kiều càng sắc sảo mặn mà" nói về vẻ đẹp nào của Thuý Kiều ?
	a) Nụ cười và giọng nói	c) Khuôn mặt và đôi mắt
	b) Trí tuệ và tâm hồn	d) Cả b và c đều đúng
8) Trong câu thơ sau : "Vợ chàng quỷ quái tinh ma
	Phen này kẻ cắp bà già gặp nhau". ( Trích truyện Kiều - Nguyễn Du )
	Có dùng : a) Tục ngữ 	b) Thành ngữ 	c) Thuật ngữ 	d) Ca dao
9) Nhận định nào sau đây nói đúng về nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu ?
	a) Nhà thơ lớn của dân tộc vào thời kì đầu cuộc kháng chiến chống Pháp.
	b) Nhà thơ Nam Bộ có nghị lực cao cả, nhân cách sáng ngời, yêu nước và tinh thần bất khuất 
	chống giặc.
	c) Nhà thơ, nhà giáo, nhà thầy thuốc giỏi 
	d) Cả 3 ý kiến trên.
10) Câu nói sau là lời của nhân vật nào trong tác phẩm "Lục Vân Tiên" của Nguyễn Đình Chiểu :
	"Dốc lòng nhân nghĩa há chờ trả ơn"
	a) Lục Vân Tiên 	b) Kiều Nguyệt Nga 	c) Ông Ngư 	d) Ông Tiều

11) Hình ảnh "Lục Vân Tiên" trong đoạn trích "Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga" được khắc 
 hoạ giống với môtíp nào trong truyện cổ tích ?
	a) Một chàng trai tài giỏi, cứu một cô gái thoát khỏi cảnh nguy hiểm, cô gái trả nghĩa và họ trở 
	thành vợ chồng.
	b) Một ông Vua mang hạnh phúc đến cho một người đau khổ.
	c) Những con người ăn ở hiền lành, thật thà, phúc đức sẽ được đền đáp xứng đáng.
	d) Cả a,b,c đều đúng
12) Nhận định nào sau đây nói đúng nhất thái độ của tác giả thể hiện qua việc miêu tả cuộc sống của 
	ông Ngư trong đoạn trích " Lục Vân Tiên gặp nạn".
	a) Thi vị hoá cuộc sống của người lao động bình thường.
	b) Trân trọng ước mơ của người lao đông bình dị.
	c) Gửi gắm khát vọng sống và niềm tin vào cái thiện
	d) Cả a,b,c đều đúng
B/ Tự luận: ( 7 điểm )
Câu1: Chép những câu thơ thể hiện tâm trạng đau buồn lo âu của Thuý Kiều khi ở lầu Ngưng Bích
	Phân tích tác dụng của các biện pháp nghệ thuật ở câu cuối của đoạn thơ ?
Câu2: Viết đoạn văn khoảng 15 dòng , nêu cảm nhận của em về hình tượng người anh hùng trong đoạn
	trích hồi thứ mười bốn "Hoàng lê nhất thống chí"
 Hết.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
 Bài kiểm tra Phần văn học Trung đại 
A/Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm, mỗi câu 0,25 điểm )
Câu 
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 9
 10
 11
 12
P/án 
 a
 d
 c
 c
 d
 c
 b
 b
 d
 c
 a
 d
B/ Tự luận :
Câu1: ( 3 điểm )
 	_Chép đúng 8 câu cuối của đoạn trích "Kiều ở lầu Ngưng Bích" ( 1 đ )
	( sai 2 lỗi chính tả không cho điểm tối đa, sai 5 lỗi trở lên trừ nởa số điểm )
	_ Chỉ ra được các BPNT : từ láy, từ tượng thanh, đảo trật tự cú pháp ... ( 0,5 )
	_ Phân tích được nội dung, khẳng định được tâm trạng lo âu hải hùng của Kiều ( 1,5 )
Câu2: ( 4 điểm )
	_Khẳng định đây là hình tượng đẹp về các vị Vua Việt Nam (0.5)
	_ Nêu và cảm nhận tương đối đầy đủ các mặt tính chất sau : (2,,5)
	+ Quang Trung là con người mạnh mẽ, quyết đoán
	+ Trí tuệ, sáng suốt, nhạy bén, 
	+Có tài dụng binh như thần
	+Oai phong lẫm liệt trong chiến trận
	+ Có tầm nhìn xa trông rộng
	_Thể hiện được niềm tự hào về các vị anh hùng dân tộc ( 0,5 )
	_Viết văn trôi chảy, thể hiện được cảm xúc (0,5)


File đính kèm:

  • docNoel 2008De thi Van HK1 lop 9 kem dap an De 09.doc
Đề thi liên quan