Đề bài kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học 7

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề bài kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TRUNG GIANG
ĐỀ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SINH HỌC 7
A. Trắc nghiệm khách quan
I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau (2đ)
Câu 1: Trùng roi xanh là ột cơ thể:
A. Đa bào	B. Đơn bào	C. Tập đoàn
Câu 2: Trùng roi di chuyển nhờ:
A. Roi	B. Cánh	C. Bơi chèo
Câu 3: Trùng biến hình bắt mồi bằng:
A. Tua	B. Càng	C. Chân giả
Câu 4: Trung sốt rét thích nghi rất cao với lối sống: 
A. Tự do	B. Ký Sinh	C. Tự dưỡng
Câu 5: Trùng kiết lị ký sinh ở:
A. Tuyến nước bọt muỗi Anôphen	B. Ở máu người	C. Thành ruột
Câu 6: Thành cơ thể Thủy tức cấu tạo gồm:
A. Hai lớp tế bào	B. Ba lớp tế bào	C. Bốn lớp tế bào
Câu 7: Cơ thể sứa có cấu tạo:
A. Hình thoi	B. Hình trụ 	C. Hình dù
Câu 8: Sán lá gan sống trong:
A. Ruột	B. Máu	C. Da	 D. Nội tạng trâu, bò
II. Dùng từ ( cụm từ) điền vào chổ trống
Câu 9: Giun đũa ký sinh ở....(a)..... người..........Chúng bắt có khoang....(.b)........ chưa chính thức. Ống tiêu hóa có thêm....(c)......và ....(.d..)...
Câu10: Cơ thể giun đất đối xứng........(a)......... phân đốt. Có khoang cơ thể ...........(b.).......di chuyển nhờ sự phồng dẹp và.......(.c..)........ cơ thể. Hô hấp qua.....(d..)....
III. Hãy nối thông tin cột A với cột B ( 2đ)
Câu 11: ( 1đ)
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Trùng sốt rét, kiết lị thích nghi sống
a. Ở thành ruột non người.
1............
2. Trùng kiết lị kí sinh
b. Kí sinh.
2............
3. Trùng sốt rét kí sinh.
c. Hủy hoại hồng cầu
3............
4. Cả trùng sốt rét, kiết lị đều.
d. Máu người, tuyến nước bọt muỗi.
4............
Câu 12:(1đ)
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Giun kim kí sinh ở
a. Gây ngứa ngáy ở hậu môn
1..............
2. Đêm đến hậu môn đẻ
b. Ruột già người
2.............
3. Giun kim thường hoạt động
c. Qua tay người và thức ăn vào miệng.
3.............
4. Trứng giun kim 
d. Ban đêm.
4.............
B. Tự luận (4đ)
Câu 1(2đ): Giun đất có cấu tạo ngoài gì để thích nghi với đời sống chui luồn trong đất?
Câu 2 (2đ): Ở nước ta tỉ lệ bệnh giun đũa như thế nào? Tại sao?
ĐÁP ÁN
MÔN: SINH HỌC 7
A. Trắc nghiệm ( 6đ)
I. Chọn câu đúng ( 2đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
B
A
C
B
C
A
C
D
II. Dùng từ ( cụm từ) điền vào chổ trống ( 2đ)
Câu 9: (1đ) 
a. Ruột no	b. Cơ thể	c. Ruột sau	d. Hậu môn
Câu 10: ( 1đ)
a. Hai bên	b. Chính thức	c. Chun giản	d. Da
III. Hãy nối thông tin cột A với cột B ( 2đ)
Câu 11: (1đ)
1.......b	2.......a	3......d	4.......c
Câu 12: ( 1đ)
1.......b	2.......a	3.......d	4........c
B. Tự luận
Câu 1( 2đ)
a. Cấu tạo ( 1đ)
- Cơ thể thuôn dài, phân nhiều đốt, mối đốt có vành tơ, chi bên tiêu giản.
b. Ý nghĩa ( 1 đ)
- Là chổ dựa khi chui rúc trong đất
Câu 2 (2đ)
a. Tỷ lệ mắc bệnh giun đũa ở nước ta rất cao ( 0,5đ)
b. Tại vì:
- Nhà tiêu, hố xí... chưa hợp vệ sinh (0,5 đ)
- Ruồi , nhặng còn nhiều ( 0,5 đ)
- Trình độ vệ sinh cộng đồng còn thấp (0,5đ)

File đính kèm:

  • docSinh hoc 7 1 tiet.doc