Đề bài kiểm tra học kỳ 1 môn toán

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề bài kiểm tra học kỳ 1 môn toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1

Môn :
TOÁN
Lớp :
 7
 
MA TRẬN ĐỀ 
Chủ đề kiến thức

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ


KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL

Chủ đề 1:
số hữu tỉ
Câu
C3

C1;5
B1a
C2
B1b;c

7

Đ
0,4

0,8
0,5
0,4
1 

3,1
Chủ đề 2:
Hàm số đồ thị
Câu
C6

C4


B2
3

Đ
0,4

0,4


1,5
2,3
Chủ đề 3:
Đường thẳng vuông góc
Câu


C8


B3c
2

Đ


0,4


0,5
0,9
Chủ đề 4:
Tam giác
Câu
C7

C9;10


B3a;b
5

Đ
0,4

0,8


2,5
3,7

Số câu
3
7
7
17
TỔNG
Đ
1,2
2,9
5,9
10
.
 ĐỀ 
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	 ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )
Câu 1 :
Cho x : (-)2 = 

A
	 

B


C


D

Câu 2 :
 Có kết quả là:

A
0

B


C


D

Câu 3 :
Cho căn bậc hai của x bằng 4 thì x bằng:

A
16

B
4

C
12

D
8
Câu 4 :
Cho y = -6 ; x = 10 , y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k bằng :

A


B


C


D

Câu 5 :
Trrong các ý sau ý nòa đúng :

A
 B, C, D đều sai 

B
10 < 20080

C
52 = 10

D
(22)3 > 26
Câu 6 :
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxytọa độ điểm gốc là:

A
(0; 0)

B
(1; 0)

C
(0; 1)

D
(1; 1)

Câu 7 :
Cho tam giác MPQ có góc = 800 , = 500 thì: 

A


B


C


D

Câu 8 :
x
1300
Cho hình vẽ, số đo của x là: 




 
 

A
500

B
400

C
1300 

D
300
Câu 9 :
Cho hình vẽ, số đo bằng: 
600




A
1200

B
1000

C
1300 

D
1100
Câu 7 :
Cho tam giác ABC có góc = 900 thì: 

A


B


C
A và B đúng

D
A đúng B sai
Phần 2 : TỰ LUẬN 	 ( 6 điểm )
Bài 1 :
(1,5 điểm)
Tính giá trị biểu thức: 
Tìm x biết : 
 c) A = 7525 - 7524 và B = 7524 – 7523
Bài 2 :
(1,5 điểm)
Học sinh khối lớp 7 đã quyên góp được số sách nộp cho thư viện. Lớp có 37 học sinh, Lớp có 37 học sinh, Lớp có 40 học sinh, Lớp có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách cũ biết rằng số sách quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của lớp và lớp góp nhiều hơn lớp là 8 quyển sách.
Bài 3 :
(3,0 điểm)
Cho Góc nhọn xOy. Trên Õ lấy hai điểm A, B ( OA < OB ); Trên Oy lấy hai điểm C, D sao cho OC = OA, OB = OD.
a/ Chứng minh AD = BC
b/ Gọi M là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: MA = MC, MB = MD
c/ Chứng minh OM BD
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ph.án đúng
A
A
A
A
A
A
A
A

Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :

1,5 điểm
Câu a

 
 


0,25

0,25
Câu b
 
 

0,25

0,25
Câu c
A = 7525 - 7524 = 7524( 75 – 1 ) = 7524.74 
B = 7524 – 7523 = 7523( 75 – 1 ) = 7523.74 
Suy ra A > B

0,25
0,25
Bài 2 :

1,5 điểm

Viết được mối tương quan tỉ lệ thuận bằng dãy tỉ số bằng nhau
 và 
Áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau

Tìm được số sách mỗi lớp quyên góp
 và kết luận

0,5


0,5


0,5
Bài 3:

3,0 điểm

Vẽ hình phục vụ cho tất cả các câu ( Nếu chỉ cho câu a cho 0,25 đ )

a/ Chứng minh: 
 Suy ra: AD = BC
b/ Chứng minh 
 suy ra: MA = MC ; MB = MD
c/ Chứng minh: .Tam giác OBD cân có OM là phân giác đồng thời là đường cao nên OM là đường cao. Vậy OM ^ BD



0,5




0,75
0,25
0,75
0,25

0,5

File đính kèm:

  • docDe thi HK1 va dap an mon toan 7 De 3.doc
Đề thi liên quan