Đề bài thi kiểm tra chương 2 hình học lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề bài thi kiểm tra chương 2 hình học lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II HÌNH HỌC 7 A- MA TRẬN: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Tổng ba góc của một tam giác 1 0,3 2 0,6 0,9 Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 1 0,3 3 4,0 4,3 Các dạng đặc biệt của tam giác 1 0,3 1 0,3 1 0,3 1 1,0 1,9 Định lí py-ta-go 2 0,6 1 1,0 1 0,3 1 1,0 2,9 Cộng 5 1,5 1 1,0 3 0,9 2 0,6 5 6,0 10 B- ĐỀ KIỂM TRA: ( 45 phút ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,3 điểm Câu 1: Cho AEF có  = 700; Ê = 400 khi đó góc F bằng: a) 300 b) 400 c) 600 d) 700 Câu 2: Trong AOB nếu biết  = 450; Ô = 1050 thì góc ngoài tại đỉnh B sẽ là: a) 1500 b) 600 c) 350 d) 300 Câu 3:Cho ABC có  = 900. Tổng hai góc B và C sẽ là: a) 1800 b) 800 c) 900 d) Cả a, b, c đều sai. Câu 4: Một tam giác có độ dài ba cạnh là 4cm; 3cm; 4cm thì tam giác đó là: a) Tam giác nhọn b) Tam giác cân c) Tam giác đều d) Tam giác vuông Câu 5: Trong tam gíac cho độ dài ba cạnh dưới đây, tam giác nào vuông: a) 3cm, 4cm, 3cm b) 2cm, 2cm, 2cm c) 3cm, 4cm, 5cm d) 4cm, 5cm, 6cm Câu 6: Cho AOB , biết  = 1000; Ô = 400. Tam giác AOB là: a) Tam giác vuông b) Tam giác cân c) Tam giác đều d) Cả a, b, c đều sai Câu 7: Cho ABC vuông tại A. Theo định lí Pytago ta có: a) AB2 = AC2 + BC2 b) BC2 = AB2 + AC2 c) AC2 = AB2 + BC2 d) Cả a, b, c đều đúng Câu 8: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Khi đó cạnh huyền dài: a) 5cm b) 7cm c) 1cm d) Kết quả khác Câu 9: Hai tam giác được gọi là bằng nhau nếu có: a) Ba cạnh tương ứng bằng nhau b) Ba góc tương ứng bằng nhau c) Một cặp cạnh và một cặp góc tương ứng bằng nhau d) Cả a, b, c đều đúng Câu 10: Nếu ABC cân tại A thì: a) AB là cạnh bên. b) AC là cạnh đáy. c) AB = AC. d) Cả a, c đúng. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: Cho ABC cân tại A có = 500 . Tính số đo góc C và góc A. (1đ) Bài 2: a) Phát biểu định lí Py-ta-go. Vẽ hình và ghi GT – KL của định lí. (1đ) b) Cho ABC vuông tại A. Biết BC = 10cm; AB = 8cm. Tính độ dài cạnh AC. (1đ) Bài 3: Cho ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC, vẽ MD AB ( D AB ), ME AC ( E AC ). a) chứng minh DBM = ECM (2đ) b) Chứng minh AM là phân giác góc A. (1,5đ) c) Chứng minh AD = AE. (1,5đ)
File đính kèm:
- KT Chuong II HH7 co ma tran(1).doc