Đề bài thi kiểm tra học kỳ I: môn học toán lớp 7

doc7 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề bài thi kiểm tra học kỳ I: môn học toán lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lê Hồng Phong
Đề kiểm tra học kỳ I: MÔN TOÁN 7

A. Phần trắc nghiệm:
Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn ở đầu câu

Câu 1: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k = - 3. Hỏi x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ nào cho dưới đây.
a. 
b. 3
c. 
d. -3
Câu 2: Nếu = 3 thì x2 bằng
a. 3
b. 6
c. 9
d. 81
Câu 3: Làm tròn số 257,4737 đến chữ số thập phân thứ nhất được kết quả là:
a. 247,4
b. 257,47
c. 257,5
d. 257,48
Câu 4: Số được viết dưới dạng một luỹ thừa, hãy cho biết cách viết nào dưới đây là đúng.
a. 
b. 
c. 
d. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 5: Kết quả của nhịp phân 36.32 là:
a. 34
b. 38
c. 312
d. 33
Câu 6: Biết thì x bằng:
a. x = 
b. x = -
c. x=- 0,2
d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 7: Từ tỉ lệ thuộc (a, b, c, d khác 0) ta suy ra.
a. 
b. 
c. 
d. 
Câu 8: Kết quả nào sau đây là sai:
a. = - 7
b. 
c. 
d. 
Câu 9: Số ( - 1)5 + 12 bằng:
a. - 7
b. -2
c. 0
d. 1
Câu 10: Giá trị của P = là:
a. 
b. 
c. -1
d. Một kết quả khác
Câu 11: Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây sai:
a. Tổng hai góc nhọn bằng 900
b. Hai góc nhọn phụ nhau.
c. Hai góc nhọn bù nhau.
d. Tổng hai góc nhọn bằng nửa tổng ba góc của tam giác.
Câu 12: Hai góc đối đỉnh là:
a. Hai góc có chung một đỉnh.
b. Hai góc bằng nhau và có chung một đỉnh.
c. Hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
d. Hai góc có chung một đỉnh và là hai góc kề nhau.
Câu 13: Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có:
a. Hai góc và một cạnh bằng nhau.
b. Hai cạnh và một góc bằng nhau.
c. Ba góc bằng nhau.
d. Ba cạnh bằng nhau.
Câu 14: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
a. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB.
b. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của nó.
c. Đường thẳng vuông góc với AB.
d. Đường thẳng vuông góc với AB tại một trong hai đầu mút.
Câu 15: Cho ba đường thẳng xx', yy', zz' cùng đi qua o.
Góc nào sau đây là góc kề bù với xoy?
a. yox'
b. yox' và xoy'
c.xoy'
d.yoz' và zoy'
Câu 16: Cho DABC vẽ AH BC (HÎBC) cho biết ACB = 300 
Vẽ tia Ax AH. Phát biểu nào sau đây đúng.
300
C
H
B
A
x
a. Ax//BC và BAC = 900
b. HAC = 600 là góc phụ với góc CAx
c. CAx = 300 là góc đồng vị với ACB
d. HAC = 600 là góc kề bù với CAx
Câu 17: Cho xoy = zot = 450 như hình vẽ phát biểu nào sau đây sai:
450
450
t
y
z
x
0
a. xoy và zot đối đỉnh
b. xoy và yoz là 2 góc kề bù
c. xoy và zot không đổi đỉnh
d. yot = 900
Câu 18: Ba đường thẳng cắt nhau tại điểm o. Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể các góc bẹt) là:
a. 3cặp
b. 12 cặp
c. 6 cặp
d. 9 cặp
D
C
B
A
C
a
3
4
2
1
b
Câu 19: Trên hình vẽ cho a // b ; c a câu nào sai?
a. c b
b. ADC + BCD = 1800
c. D1 = B4
d. D2 = B3
Câu 20: Chọn câu đúng nhất trong các câu a, b, c, d ở hình bên nếu biết ACD = 1200 và B = 400 thì: 
B
1200
C
A
D
400
a. A = 900 , ACB = 600
b. A = 800, ACB = 500
c. A = 800, ACB = 600
d. Cả 3 câu trên đều sai.
B. Phần tự luận
Bài 1: 	1. Tính (
	2. Tìm số nguyên n biết (= 
	3. Tìm x biết 
Bài 2: 	Cho tỉ lệ thức 
	a. Tính y biết x = 12
	b. Tính x, y biết 2x + y = 10
Bài 3: a. Hãy vẽ các điểm sau đây trên mặt phẳng toạ độ oxy
A.(1;3)
B. (1;-3)
C. (0;4)
D(-2;0)
	b. Biết điểm A(a;-1,4) thuộc đồ thị của hàm số y = 3,5x. Tìm giá trị của a.
Bài 4: Cho DCDE; M và N trung điểm của CD, CE. Trên tia đối NM xác định điểm F sao cho NM = NF. Chứng minh.
a. DCMN = D EFN
b. MN // DE
c. MN = 

Đáp án
A. Phần trắc nghiệm 2,5 đ
1a; 	2d; 	3c; 	4d; 	5b; 	6d; 	7c;
8a; 	9d;	10c; 	11c;	12c; 	13d; 	14 b;
15b; 	16b; 	17a;	18c;	19d;	20c;
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0, 125 điểm
B. Phần tự luận 7,5 đ
Bài 1: (2,0đ)
1. 	(0,25đ)

 = (-1+1):	(0,25đ) (0,75đ)
 = 0:	
 = 0	(0,25đ)
2. = 
0,5
 = 	(0,25đ)
 n = 4 	(0,25đ)
3. 




	(0,25đ)

0,75đ

	(0,25đ)
 ; x = - 	(0,25đ)
Bài 2: a. x = 12 thì 	
	(0,25đ)
0,5đ
Þ y = 
y = 16	(0,25đ)
b. 	
Hay 	(0,25đ)
1đ
	(0,5đ)

Þ	x = 3.1 = 3
y = 4.1 = 4	(0,25đ)
Bài 3: (1,5đ)
a. Biểu diễn đúng mỗi tọa độ được 0,25 đ x 4 = 1đ
b. A(a; -1, 4) thuộc đồ thị y = 3,5x
Nên	 -1,4 = 3,5.a

0,5 đ
Þ a = 	(0,25đ)
 a = 	(0,25đ)
1
D
M
C
1
F
N
E
Bài 4: 	2,5 đ




0,5 đ
a. Hình vẽ 	(0,25đ) 
D CMN = DEFN (1đ)
b. C1 = E1 (D CMN = DEFN )
C1 = E1 ở vị trí so le trong
Þ CD // EF
D DME = D FEM	(0,75đ) 
c. MN = 	(0,5đ) 









File đính kèm:

  • docTOAN 7(3).doc