Đề bàikiểm tra - Học kì 2 môn học: toán lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề bàikiểm tra - Học kì 2 môn học: toán lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD ĐT Mai Sơn Trường THCS Chất Lượng Cao Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Đề kiểm tra - Học kì II Môn: Toán Lớp 7 I. Trắc nghiệm khách quan: 1. Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7 A được liệt kê trong bảng: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 6 7 7 8 8 9 10 8 9 Tần số của điểm 8 là: A. 12; 1 và 4 B. 3 c. 8 D. 10 2. Mốt của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là: A. 3 B. 8 c. 9 D. 10 3. Theo số liệu trong câu 1, điểm trung bình thi đua cả năm của lớp 7A là: A. 7,2 B. 7 c. 7,5 D. 8 4. Giá trị của biểu thức 5x2y + 5y2x tại x = - 2và y = - 1 là: A. 10 B. - 10 c. 30 D. - 30 5. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức: A. (2 + x). x2 B. 2 + x2 c. - 2 D. 2y + 1 6. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức: xy2: A. yx (- y) B. x2y c. (xy)2 D. xy 7. Bậc của đa thức M = x6 + 5x2y2 + y4 - x4y3 - 1 là: A. 4 B. 5 c. 6 D. 7 8. Cho hai đa thức P(x) = 2x2 - 1 và Q(x) = x + 1. Hiệu P(x) - Q(x) bằng: A. x2 - 2 B. 2x2 -x - 2 c. 2x2 - x D. x2 -x - 2 9. Cách sắp xếp của đa thức nào sau đây là đúng (theo luỹ thừa giảm dần của biến x) A. 1 - 4x5 - 3x4 + 5x3 - x2 + 2x B. 5x3 + 4x5 - 3x4 + 2x2 - x2 + 1 C. 4x5 _ 3x4 + 5x3 - x2 + 2x + 1 D. 1 + 2x - x2 + 5x3 - 3x4 + 4x5 10. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức g(x) = y + 1 A. B. c. - D. - B. 8 c. 9 D. 10 A M N B Hình 1 11. Trên hình 1 ta có MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB và MI > NI. Khi đó ta có: A. MA + MB B. MA > NB C. MA < NB D. MA // NB Hình 2 B A C 650 600 12. Tam giác ABC có các số đo trong hình 2: A. BC > AB > AC B. AB > BC > AC C> AC> AB > BC D. BC > AC > AB 13. Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ? A. 3 cm, 9 cm, 14 cm B. 2 cm, 3 cm, 5 cm C. 4 cm, 9 cm, 12 cm D. 6 cm, 8 cm, 10 cm 14. Cho tam giác ABC các đường phân giác AM của góc A và BN của góc B cắt nhau tại I, khi đó điểm I A. là trực tâm của tam giác B. cách hai đỉnh A và B một khoảng bằng AM và BN. C. cách đều ba cạnh của tam giác D. cách đều ba đỉnh của tam giác. 15. Trong tam giác MNP có điểm O cách đều 3 đỉnh của tam giác. Khi đó O là giao điểm của: A. ba đường cao B. ba đường trung trực C. ba đường trung tuyến D. ba đường phân giác . A B C M G Hình 3 16. Cho hình 3, biết G là trọng tâm của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây không đúng ? II. Tự luận: 17. (2 điểm) Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn toán của HS lớp 7 A tại một trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau: Điểm số 0 2 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 2 5 6 9 10 4 3 N = 40 a/ Dấu hiệu điều tra là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ? b/ Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của HS lớp 7 A. c/ Nhận xét về kết quả kiểm tra miệng môn toán của các bạn lớp 7 A 18. (1,5 điểm). Cho các đa thức: F(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1 G(x) = x3 + x - 1 H(x) = 2x2 - 1 a/ Tính F(x) - G(x) + H(x) b/ Tìm x sao cho F(x) - G(x) + H(x) = 0 19. (2,5 điểm) Cho góc nhọn xOy. Điểm H nằm trên tia phân giác của góc xOy. Từ H dựng các đường vuông góc xuống hai cạnh Ox và Oy (A thuộc Ox và B thuộc Oy) a/ Chứng minh rằng tam giác HAB là tam giác cân. b/ Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OH. Chứng minh BC vuông góc với Ox. c/ Khi góc xOy bằng 600, chứng minh OA = 2 OD.
File đính kèm:
- Kiem tra HK II Toan 7 De 1.doc