Đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Tuần 11 đến 15 - Đinh Thế Chất

doc11 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 628 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Tuần 11 đến 15 - Đinh Thế Chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngô Mây – Tam Tiến
ĐỀ TUẦN 11
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 201 -201
MÔN TOÁN - LỚP 3
Họ và tên : ...............................................................
***********************************************
Điểm Toán
.............
Điểm TV
...............
Bài 1: Tính .
 218
 140
 304
 232
 324
x
x
x
x
x
 2
 4
 2
 4 
 3 
.
Bài 2 : Tìm X .
a. X : 3 : 3 + 25 = 60
b. 25 x 3 < X : 4 < 175 : 7 + 52
.
.
..............................................................................................................................................
Bài 3: Mỗi thùng xếp được 120 quả bưởi. Hỏi 5 thùng như thế thì xếp được bao nhiêu quả bưởi ?
.
.
.
.
Bài 4. Tổng của hai số là 48. Biết tổng hai số lớn hơn số thứ nhất là 27. Tìm số thứ nhất , số thứ hai ?
.
.
.
.
Bài 5 : Viết thêm chữ số 3 vào bên phải một số tự nhiên có 2 chữ số ta được số mới có 3 chữ số hơn số cũ là 273 đơn vị. Tìm số tự nhiên đó ?
.
.
.
.
TIẾNG VIỆT TUẦN 11
******
I. Chính tả : 
 - Điền ong / oong .
 + Con  ; x chảo ; c..cớn ; b..tàu .
II. Luyện từ và câu : 
1.Tìm
5 từ chỉ hoạt động 
.
.
.
 5 từ chỉ trạng thái .
.
.
.
.
2. Hãy tìm những câu theo mẫu ; Ai , làm gì ? trong đoạn văn dưới đây và gạch một gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi ; Ai ? gạch hai gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi : làm gì ?
 Tôi kéo Trinh vào ngồi giữa đám bạn bè . Trinh mở chiếc mây nhỏ , thận trọng lấy ra mấy bông hồng vàng . Tất cả đều sửng sốt reo lên . Cái Thanh vội cầm lấy chiếc cốc chạy đi múc nước , mấy bạn khác cùng xúm lạ trầm trồ ngắm .
III. Tập làm văn :
 Nếu có một người bạn ở xa đến thăm quê em , em sẽ giới thiệu với bạn về nơi em đang ở như thé nào ? 
Tam Tiến – Tam Tiến
ĐỀ TUẦN 12
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 201 -201
MÔN TOÁN - LỚP 3
Họ và tên : ...............................................................
***********************************************
Điểm Toán
.............
Điểm TV
...............
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống 
Số lớn 
35
56
80
54
40
Số bé 
 5
 8
 8
 6
 5
Số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị ?
.
.
.
.
.
Số lớn gấp mấy lần số bé ?
.
.
.
.
.
Bài 2 : Tìm X .
a. X – 16 + 4 = 32 + 20
 b. X x 9 : 9 = 44 : 4
.
.
.
.
.
Bài 3: Vườn nhà Thanh có 72 cây vừa vải, vừa nhãn. Thanh đố Bình biết vườn nhà Thanh có bao nhiêu vải ? Bao nhiêu cây nhãn ? Và Thanh cho biết số cây vải bằng số cây nhãn. Các bạn tính giúp bạn Bình ?
.
.
.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tuổi của Linh trước đây một năm bằng tuổi của Linh sau 15 năm nữa. Hỏi năm nay Linh bao nhiêu tuổi ?
.
.
.
.
.
TIẾNG VIỆT TUẦN 12
******
I. Chính tả : 
 - Điền vào chỗ chấm tr hay ch.
 + Cái ..ống ; ống gậy ; âu báu ; conâu.
II. Luyện từ và câu : 
1. Đặt câu với mỗi từ sau :
- Phong cảnh nên thơ :
.
- Rừng vàng biển bạc :
.
- Cây cối tươi tốt : 
.
2. Tìm và gạch chân các hình ảnh so sánh có trong đoạn văn sau :
 a. Đường vô xứ Nghệ quanh quanh 
 Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ .
 b. Gã Mèo mướp đạo mạo như một ông đứng tuổi đương bắt đầu dể râu.
III. Tập làm văn :
 Viết một đoạn văn ngắn kể về việc em đã làm để giúp đỡ bố mẹ .
Ngô Mây – Tam Tiến
ĐỀ TUẦN 13
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 201 -201
MÔN TOÁN - LỚP 3
Họ và tên : ...............................................................
***********************************************
Điểm Toán
.............
Điểm TV
...............
Bài 1. Tính:
a) 9 x 8 - 19 b) 36 : 4 x 5 c) 54 : 9 : 2
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. Tìm a:
a) a : 9 + 46 = 72 b) 68 + a : 9 = 72
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. Hiện nay con 4 tuổi, mẹ gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau 4 năm nữa mẹ gấp mấy lần tuổi con?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Một phép chia có số chia là 8 và thương là 15, số dư là số lớn nhất có thể có trong phép chia đó.
Tìm số bị chia trong phép chia đó ?
Nếu thêm một đơn vị vào số bị chia thì phép chia thay đổi như thế nào ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Hai kho có tất cả 560kg thóc. Nếu kho A nhập thêm 120kg, kho B nhập thêm 150kg thi số thóc của hai kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu kg thóc?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾNG VIỆT TUẦN 13
******
I. Chính tả.
- Điền vào chỗ chấm l hay n:
+ Tấp ...ập ; thành ...ập ; ...ơ thơ ; cái ...ơ.
+ Cái ...ọ ; ngày ...ọ ; thuyền ...an ; hoa ...an.
II. Luyện từ và câu. 
Em hãy tìm 5 từ dùng ở miền Bắc và 5 từ dùng ở miền Nam mang nghĩa giống nhau nhưng cách nói khác nhau.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hãy tìm từ chỉ đặc điểm của :
Dòng sông :....................................................................................................................
Ánh trăng :......................................................................................................................
Lũy tre :..........................................................................................................................
Em hãy đặt 2 câu có sử dụng dấu chấm than và dấu chấm hỏi:
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III. Tập làm văn 
 	 Em hãy viết bức thư cho một người bạn ở xa để hứa cùng nhau học tập.
Ngô Mây – Tam Tiến
ĐỀ TUẦN 14
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 201 -201
MÔN TOÁN - LỚP 3
Họ và tên : ...............................................................
***********************************************
Điểm Toán
.............
Điểm TV
...............
Bài 1. Đặt tính rồi tính : 
 96 : 3 
95 : 7
56 : 8
84 : 6
.....
Bài 2. Tìm X :
a) X : 3 : 3 + 45 = 60
b) X – 16 + 4 = 30 + 22
Bài 3 : Tính nhanh :
 a) 36: 9 + 45 : 9 + 9 : 9 
b ) 17 x 3 + 17 x 2 + 17 x 5 
..........
Bài 4 : Mẹ Mai đem đi chợ 81 quả bưởi . Lần thứ nhất bán số quả bưởi, lần thứ hai bán gấp 4 lần thứ nhất bán . Hỏi sau hai lần bán còn lại bao nhiêu quả bưởi ?
Bài làm
.....................................................................................................................................
Bài 5: Tổng số giấy vụn của bốn tổ lớp 3A góp được là 98kg. Tổ Ba góp hơn tổ Một 4kg, nhưng kém tổ Hai 1kg. Tổ Bốn góp kém tổ Ba 3kg. Hỏi mỗi tổ góp được bao nhiêu ki – lô - gam ? 
Bài làm
..........................
.............
.............
.............
.............
.............
TIẾNG VIỆT TUẦN 14
I. CHÍNH TẢ 
 1. Điền vào chỗ chấm :
 a. s hay x ? 
 - . ào rau ; .áo đất ; cảm úc ; .úc vật .
 b. iê hay yê ?
 - con k.n ; câu ch..n ; k...ng kị ; k.n cường .
II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU :
 1. Gạch dưới những từ chỉ đặc điểm trong 4 dòng thơ sau ;
Lạng Sơn mận trắng 
Hà Nội đào phai 
Huế mai vàng thắm
Sài gòn nắng tươi 
 ( Nguyễn Trọng Hoàn )
 2. Trong các câu dưới đây các sự vật được so sánh với nhau về những đặc điểm nào ? Gạch dưới các từ ngữ chỉ đặc điểm đó .
 a. Trung thu trăng sáng như gươm 
 Bác Hồ ngắm cảnh nhớ thương nhi đồng 
 ( Bác Hồ )
Trăng tròn như quả bóng 
 Bạn nào đá lên trời .
 (Trần Đăng Khoa )
III. TẬP LÀM VĂN :
 Em hãy giới thiệu về lớp em và những hoạt động của lớp trong tháng vừa qua cho ông bà hoặc bố mẹ nghe ?
Ngô Mây –Tam Tiến
ĐỀ TUẦN 15
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 201 -201
MÔN TOÁN - LỚP 3
Họ và tên : ...............................................................
***********************************************
Điểm Toán
.............
Điểm TV
...............
Bài 1: Đặt tính rồi tính
456 : 6
740 : 8
234 : 5
604 : 4
Bài 2: Tìm x
 a ) x x 9 : 9 = 44 : 4 b ) x : 2 : 2 + 18 = 25
Bài 3 : Mẹ mang 643 quả cam đi chợ bán. Số cam này được đóng vào các thùng, mỗi thùng chứa được 9 quả. Hỏi có tất cả bao nhiêu thùng chứa 9 quả và thừa mấy quả ?
Bài 4: Ba bao có tất cả là 66 kg giấy vụn. Người ta đổ từ bao một sang bao hai 15 kg, rồi lại chuyển từ bao hai sang bao ba 7 kg thì số giấy vụn ở mỗi bao bằng nhau. Tính số giấy ban đầu ở mỗi bao ?
Bài 5 : Trong hình dưới đây có . góc vuông.
 Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 3 hình tam giác và 3 hình tứ giác ?
TIẾNG VIỆT TUẦN 15
 I : Chính tả.
Điền vào chỗ chấm L và n 
 ọt sàng xuống ..ia ; ngọn .ửa ; ững thững ; đồi .ương
 II : Luyện từ và câu .
 1. Với mỗi từ so sánh dưới đây em hãy đặt thành một câu .
a. ..bằng ......
b. .như .
c. ..hơn.
 2. Đặt 3 câu theo mẫu Ai . thế nào ?
III: Tập làm văn .
 Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về việc học tập của em trong thámg vừa qua với bố mẹ.

File đính kèm:

  • docDE TOAN TIENG VIET TUAN 11 DEN TUAN 15.doc