Đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán, Tiếng viết Lớp 3 - Tuần 16 đến 20 - Đinh Thế Chất

doc12 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 743 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán, Tiếng viết Lớp 3 - Tuần 16 đến 20 - Đinh Thế Chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngô Mây – Tam Tiến
ĐỀ TUẦN 16
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 201 -201 
MÔN TOÁN - LỚP 3
Họ và tên : ...............................................................
***********************************************
Điểm Toán
.............
Điểm TV
...............
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a ) 345- 65 + 238 = 
 = 
b ) 245 x 2 : 5 = 
 = .
c ) 754 + 42 : 7 = ................................... 
 = ...................................
d ) 365 – 35 x 5 = ..
 = ..
Bài 2 : Tìm X
84 – 34 x 2 < X x 2 + 3 < 84 : 6 + 4
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : Có 225 gói kẹo đựng trong các thùng giấy, mỗi thùng chứa 9 gói. Hỏi cần bao nhiêu thùng giấy để có thể đựng hết số gói kẹo ? 
Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 : Tìm một số có hai chữ số, biết nếu viết thêm một chữ số 4 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 17 lần số đã cho. 
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : Tìm một số tự nhiên biết khi xoá một chữ số 7 ở hàng đơn vị ta được số mới kém số cũ 331 đơn vị.
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
TIẾNG VIỆT TUẦN 16
**********
I . Chính tả : Điền vào chỗ chấm .
a) trâu / châu 
con..........; .........chấu ; ...........báu ; chăn ..............
b) chầu /trầu
..............hẫu ; ăn ..........; ngồi ............; ..............cau .
II. Luyện từ và câu: Điền dấu phảy vào những chỗ thích hợp trong các câu sau :
 Hôm nay bà đau lưng không dậy được như mọi ngày. Em trở dậy mới hiểu mọi công việc còn nguyên. Em làm dần từng việc : quét nhà thả gà cho lợn ăn. Mặt trời vừa lên cao nắng bắt đầu chói chang em phơi quần áo rải rơm ra sân phơi. Xong việc ngoài sân em vào nhóm bếp nấu cháo cho bà. Mùi rơm cháy thơm thơm. Em thấy trong lòng xôn xao một niêm vui.
III. Tập làm văn.
 Hãy kể những điều em biết về thành thị hoặc nông thôn.
Ngô Mây – Tam Tiến
ĐỀ TUẦN 17
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 201 -201
MÔN TOÁN - LỚP 3
Họ và tên : ...............................................................
***********************************************
Điểm Toán
.............
Điểm TV
...............
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức.
a. 236 +15 x 2 =
 = 
b. 454 - 66 : 3 =
 = ..
c. ( 100 + 14 ) x 2 =
 = 
d. 259 – ( 45 + 123 ) =.
 = 
Bài 2 : Tìm x ? 
a. X : 6 – 23 = 96 b. 99 : X + 33 = 66
. 
. . 
Bài 3 : Tính nhanh.
a. 3- 6 + 9 – 12 + 15 – 18 + 21 b. 48 : 8 + 24 : 8 + 8 : 8
. 
. . 
Bài 4: Mẹ hơn con 28 tuổi, biết rằng 2 năm trước tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay?
...
..
Bài 5: Tìm hai số có tổng là 22 biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó ta được số lớn .
.
.
.
.
..................................................................................................................................................................................................
TIẾNG VIỆT TUẦN 17
*******
I. Chính tả :
 - Điền vào chỗ chấm (tr hay ch)
 + Quả bưởi òn ĩnh.
 + Nằm ằn ..ọc cả đêm không ngủ .
 + Bờ ao đom đóm .ập ờn 
 + Đàn ..im bay .ấp ..ới ..ên bầu .trời .
II. Luyện từ và câu :
 1. Đặt câu theo mẫu Ai thế nào ? để miêu tả .
Một bụi tre .
.
.
Một dòng sông .
.
.
Buổi trưa mựa hè .
.
.
 2. Đặt dấu phẩy đúng chỗ trong đoạn văn sau :
 Cò và Vạc là hai anh em nhưng tính nết rất khác nhau . Cò thì ngoan ngoãn chăm chỉ học tập sách vở sạch sẽ luôn được thầy yêu bạn mến . Còn Vạc thì lười biếng ngày chỉ nằm ngủ .
III. Tập làm văn .
 Em hãy kể về miền quê mà em biết.
NGÔ MÂY – TAM TIẾN
ĐỀ TUẦN 18
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 201 -201
MÔN TOÁN - LỚP 3
Họ và tên : ...............................................................
***********************************************
Điểm Toán
.............
Điểm TV
...............
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức.
a. 684 : 6 – 15 + 100 =
 = 
 = 
b. 888 - 306 : 9 x 3 =..
 = ..
 = ..
c. 521 - 256 : 8 + 10 =
 = 
 = 
d. 405 - 15 x 3 =..
 = ..
Bài 2. Tìm a ? 
a) a x 5 + a + a + a : 96 b) a + a + a + a – a x 2 = 502 
. 
.
.
.
Bài 3 . Một hình chữ nhật có chiều dài 3m75cm và chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó ? 
....
.
.
Bài 4. Hai lớp học có 72 học sinh lớp 3A nhiều hơn lớp 3B là 8 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp ?
....................................................
..................
...................................................
TIẾNG VIỆT TUẦN 18
******
I. Chinh tả :
 * Điền vào chỗ chấm r, d hay gi ?
- Bom ơi , đạn .éo 
- .ắt trâu .. a đồng 
- Sóng vỗ .ạt ào 
- Lòng ộn àng niềm vui 
- Học hành ..ỏi ..ang
- Phải ữ gìn vệ sinh
II. Luyện từ và câu :
 Mỗi yêu cầu em hãy đặt hai câu .
 a. Theo mẫu : Ai- là gì ?
.
.
 b. Theo mẫu : Ai- làm gì ?
.
.
 c. Theo mẫu : Ai- thế nào ?
.
.
III. Tập làm văn .
 Em hãy viết một bức thư cho bạn và kể về cảnh đẹp ở nông thôn . 
NGÔ MÂY – TAM TIẾN
ĐỀ TUẦN 19
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 201 -201
MÔN TOÁN - LỚP 3
Họ và tên : ...............................................................
***********************************************
Điểm Toán
.............
Điểm TV
...............
Bài 1. Tính nhanh.
a. 1 + 2 + 3 +  79 + 80 
..
..
.
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
b. 12 + 15 + 18 + ..+ 87 + 90
.
.
.
.................................................................... .....................................................................
.....................................................................
Bài 2 : Tìm X ? 
a. ( X + 36) + 63 = 363 b. X + 192 + 191 = 307 x 3 
. 
.
.
Bài 3 : Lớp 3A có tất cả 12 hàng, mỗi hàng 3 bạn . số bạn gái ít hơn số bạn trai là 4 . Hỏi lớp 3A có bao nhiêu ban trai bao nhiêu bạn gái ?
....
.
.
Bài 4: a) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé : 7892 ; 7899 ; 7819 ; 7900 ; 7993 .
. 
 b) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 4075 ; 4015 ; 4125 ; 4001 ; 4721.
.
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 2340dm, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài .
Tính chu vi hình chữ nhật ABCD đó.
Bài giải
......................................................................
.....................................................................
A B 
 P Q 
C D
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾNG VIỆT TUẦN 19
*******
I. Chính tả :
 a. Điền vào chỗ chấm : 
- sâm hay xâm ? : .......................................lược; củ .............................................
- nông hay lông ? dân ; .cụ ; .....áo ; ..sâu .
II. Luyện từ và câu :
 Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi .
 Cậu Mèo đã dậy từ lâu 
 Cái tiếng rửa mặt, cái đầu nghêng nghêng
 ( Trần Đăng Khoa )
 Chị tre chải tóc bên ao 
 Nàng mây áo trắng ghé vào soi gương .
 ( Trần Đăng Khoa )
 a. Các sự vật được gọi bằng gì ? .
.
 b.Tìm những từ tả hoạt động của các sự vật đó ?
.
.
III. Tập làm văn .
 Em hãy viết ba câu nói về một bông hoa hồng ( có sử dụng nhân hóa) . 
NGÔ MÂY – TAM TIẾN
ĐỀ TUẦN 20
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 201 -201
MÔN TOÁN - LỚP 3
Họ và tên : ...............................................................
***********************************************
Điểm Toán
.............
Điểm TV
...............
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
5458 + 3736
...................
...................
...................
4385 + 2093
...................
...................
...................
8763 + 927
...................
...................
...................
698 + 719
...................
...................
...................
6587 + 2491
...................
...................
...................
7658 + 800
...................
...................
...................
576 + 3928
...................
...................
...................
9257 + 86
...................
...................
...................
Bài 2. Tìm a
a) a – 316 = 121 x 4 b) a – (613 + 57) = 136 c) a - 521 = 1000 – 8	
............................... .................................... ................................
............................... .................................... ................................	............................... .................................... ................................	
Bài 3. Tính nhanh :
 a) 4 + 6 + 8 +  + 96 + 98 b) 25 + 30 +  + 75 + 80
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Hiện tại tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của hai con là 28 tuổi. Hỏi 8 năm nữa tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của hai con là bao nhiêu ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Người ta ghộp 3 viên gạch men hình vuông cạnh 20cm thành các hình A, hình B, Hình C (xem, hình vẽ). Tình chu vi của mỗi hình đó.
 Hình A 	Hình B 	Hình C
Chu vi hình A là : Chu vi hình B là : Chu vi hình C là :
.................................... ..................................... ......................................
.................................... ..................................... ...................................... 
TIẾNG VIỆT TUẦN 20
*******
I. Chính tả :
 1. Tìm 5 từ có tiếng no và 5 từ có tiếng lo : 
 M : ăn no, .....................................................................................................................
 lo lắng, .................................................................................................................. 
 2. Điền s hoặc x vào chỗ chấm :
 Ao ...âu ; ...âu thịt ; cây ...ung ; ...ung trận ; ...ung phong ; ...ỏ lợn ; ...ỏ chân vào ủng ; chim ...ẻ ; ...ẻ gỗ ; chia ...ẻ ; ...úc đất ; ...úc vật ; ...úc sắc ; đau ...ót ; bỏ ...ót ; ..ót xa.
II. Luyện từ và câu
1. Nối từ ngữ ở cột A (tên một số dân tộc ít người) với từ ngữ thích hợp ở cột B (địa bàn mà dân tộc đó sinh sống).
1. Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, H-Mông
a. Nam Trung Bộ và Nam Bộ
2. Ba-na, Ê-đê
b. Miền núi phía Bắc
3. Chăm, Khơ-me
c. Tây Nguyên
2. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
đẹp như...... 	- đỏ như
dai như....... 	- xanh như.....
đen như......	- vàng như....
3. Tìm những hình ảnh so sánh trong bài “ Chõ bánh khúc của dì tôi”
III. Tập làm văn. Viết một đoạn văn (khoảng 3-5 câu) kể về ngày tết ở quê em, có sử dụng phương pháp so sánh.

File đính kèm:

  • docDE TOAN TIENG VIET TUAN 16 DEN TUAN 20.doc