Đề cương Hoá 8 - Học kì II - Năm: 2008 - 2009
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương Hoá 8 - Học kì II - Năm: 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG HOÁ 8 - HỌC KÌ : II - NĂM : 2008-2009 I/ LÝ THUYẾT: 1/ Trình bày tính chất vật lý , tính chất hoá học và ứng dụng của oxi ? 2/ Nêu định nghĩa , tên gọi , phân loại oxit ? Mỗi loại cho 2 ví dụ ? 3/ So sánh phản ứng phân hủy và phản ứng hoá hợp ? Cho 2 ví dụ mỗi loại ? 4/ Nêu nguyên liệu điều chế oxi trong phong thí nghiệm và trong công nghiệp ? Viết các PTPƯ điều chế khí oxi ? 5/ Nêu thành phần của không khí ? Không khí bị ô nhiễm có thể gây ra những tác hại gì ? Làm thế nào để bảo vệ không khí trong lành ? 6/ Nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa sự cháy và sự oxi hoá chậm ? Cho ví dụ minh hoạ ? 7/ Nêu những điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy ? 8/ Trình bày tính chất vật lý , tính chất hoá học và ứng dụng củahiđrô ? 9/ Thế nào là sự khử , sự oxihoá, chất khử , chất oxi hoá ? Cho 2 ví dụ minh hoạ bằng PTHH ? 10/ Phản ứng oxi hoá khử là gì ? Tầm quan trọng của phản ứng oxihoá khử ? 11/ Nêu nguyên liệu điều chế hiđrô trong phong thí nghiệm và trong công nghiệp ? Viết các PTPƯ điều chế khí hiđrô ? 12/ Khi thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để vị trí ống nghiệm như thế nào ? Vì sao ? Đối với khí hiđrô có thể làm như thế được không ? Vì sao ? 13/ Phản ứng thế là gì? Cho 2 ví dụ ? 14/ Trình bày tính chất vật lý , tính chất hoá học của nước ? 15/ Nêu định nghĩa , phân loại ,gọi tên các axit , bazơ , muối ? Cho ví dụ minh họa ? 16/ Thế nào là : dung môi , chất tan , dung dịch bảo hoà và dung dịch chưa bảo hoà ? Cho ví dụ ? 17/ Nêu định nghĩa và viết công thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch ? 18/ Nêu định nghĩađộ tan và những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của một chất trong nước ? II/ BÀI TẬP : 1/ Lập CTHH của oxit gồm có các nguyên tố : Na ,P, S , Al , Zn, C . Gọi tên và phân loại các oxit đó ? 2/ Nhận biết các khí sau đây bằng phương pháp hoá học : oxi , hiđrô , cacbonđioxit ? 3/ Lập PTHH biếu diễn phản ứng hoá học của : a) Các kim loại Mg , Fe , K, Hg tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao ? b)Khí hiđrô khử lần lượt các oxit sau: Fe3O4 , CuO , ZnO ở nhiệt độ cao ? c) Cho Na2O , K2O , CaO , BaO lần lượt tác dụng với nước ? 4/ Viết các PTPƯ thực hiện những dãy chuyển hoá sau : a) Sà SO2à SO3 à H2SO4 à FeSO4 b) KMnO4à O2 à K2O à KOH c) Fe à Fe3O4 à Fe à FeCl2 5/ Tính số mol và khối lượng của KClO3 cần lấy để điều chế : a) 6,72 lit O2 ở đktc b) 33,6 lit O2 ở đktc 6/ Đốt cháy hoàn toàn 16,8 g sắt trong không khí ở nhiệt độ cao . a) Viết PTPƯ xảy ra ? b) Tính thể tích không khí tham gia ? Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí . c) Tính khôi lượng sắt từ oxit thu được ? 7/ Khử 20g đồng (II) oxit bằng 11,2 lit khí hiđrô ở đktc ,ở nhiệt độ cao . a) Viết PTPƯ xảy ra ? b) chất nào còn dư sau phản ứng vào dư bao nhiêu gam ? c) Tính khối lượng các chất thu được ? 8/ Đốt 11,2 lit khí hiđrô trong bình chứa 2,24 lit khí oxi . a) Viết PTPƯ xảy ra ? b) Tính khối lượng và thể tích nước thu được ? Biết D của nước là 1g/ml 9/ Cho 19,5 g kẽm vào dung dịch axit clohiđric . Sau phản ứng thu được dung dịch muối kẽmcloruavà khí hiđrô . a) Viết PTPƯ xảy ra ? b) Tinh 1khối lượng axit đã tham gia ? c) Tính khối lượng muối và thể tích khí hiđrô ở đktc thu được ? 10/ Tính nồng độ của dung dịch thu được trong các trường hợp sau : a) Hoà tan 45g KOH vào 165g nước . b) Hoà tan 0,3 mol NaCl vào nước để được 500ml dung dịch ? c) Pha thêm 60 g nước vào 140g dung dịch HCl 20% . d) Trộn 200ml dd H2SO4 1M vào 300ml dd H2SO4 2M . 11/ Cho 13g kẽm vào 200ml dung dịch HCl. Sau phản úng thu được dd muối kẽmclorua và khí hiđrô. a) Viết PTPƯ xảy ra ? b) Tính nồng độ mol của dd HCl đã tham gia phản ứng ? c) Tính khối lượng muối kẽmclorua và khí hiđrô ở đktc thu được sau phản ứng ? 12/ Cho 28g sắt vào dung dịch H2SO4 0,2M. Sau phản úng thu được dd muối sắt (II) sunfat và khí hiđrô . a) Viết PTPƯ xảy ra ? b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 đã tham gia phản ứng ? c Tính khối lượng muối sắt (II) sunfat và khí hiđrô ở đktc thu được sau phản ứng ? 13/ Cho 4,8 g magiê vào 200g dung dịch HCl. Sau phản úng thu được dd muối magiêclorua và khí hiđrô. a) Viết PTPƯ xảy ra ? b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã tham gia phản ứng ? c) Tính số phân tử muối magiêclorua và khí hiđrô ơ đktc thu được sau phản ứng ? 14/ Cho m(g) nhôm vào dung dịch HCl 7,3% . Sau phản úng thu được dd muối nhômclorua và 6,72 lkhí hiđrôở đktc . a) Viết PTPƯ xảy ra ? b) Tính khôí lượng dung dịch HCl đã tham gia phản ứng ? c) Tính thể tích oxi ở đktc cần lấy để đốt cháy hết lượng khí thu được trên ? ĐỀ CƯƠNG HOÁ 9 - HỌC KÌ : II - NĂM : 2008-2009 I. LÝ THUYẾT : 1/ Viết các PTPƯ chứng minh CO2 và SiO2 là oxitaxit ? 2/ Hãy cho biết sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn ? 3/ Viết công thức cáu tạo , trình bày tính chất vật lý , tính chất hoá học và ứng dụng của : CH4, C2H4 , C2H2 và C6H6 ? 4/ Viết công thức cáu tạo , trình bày tính chất vật lý , tính chất hoá học và ứng dụng của : Rượu etilic , axit axêtic ? 5/ Phản ứng este hoá là gì ? Cho ví dụ ? 6/ Trình bày tính chất hoá học và ứng dụng của glucozơ , saccarôzơ , tinh bột và xenlulôzơ ? 7/ Trình bày tính chấtvà ứng dụng của prôtêin ? 8/ Polime là gì ? Nêu tính chất và ứng dụng của polime ? II. BÀI TẬP : 1/ Viết các PTPƯ thực hiện những dãy chuyển hoá sau : a) MnO2à Cl2 à HCl à NaCl à NaOH à NaHCO3 à Na2CO3 à CO2 à CaCO3 b) CH3COONa à CH4à C2H2à C2H4à C2H5OHà à CH3COOC2H5 c) (C6H10O5)n à C6H12O6à C2H5OHà CH3COOC2H5à CH3COOHà( CH3COO)2Mg d) CaC2à C2H2à C2H4 à C2H4Br2 C6H12ß C6H6à C6H5Br 2/ Nhận biết các chất sau đây bằng phương pháp hoá học : a) CO2 , CH4 , C2H2 b) C6H12O6 , C2H5OH, CH3COOH c) Tinh bột , glucôzơ , saccarôzơ 3/ Trình bày phương pháp hoá học để tách bỏ các tạp chất ra khỏi các khí sau đây : a) Khí CO2 có lẫn C2H2 và C2H4 b) Khí CH4 có lẫn CO2và SO3 4/ Cho 21,6 g Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH 0,2 M a) Viết PTPƯ xảy ra ? b) Tính thể tích dd CH3COOH đã tham gia ? c) Tính thể tích khí thu được ở đktc ? 5/Cho 36,8g hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 vào 500mldd CH3COOH. Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí ở đktc a) Viết PTPƯ xảy ra ? b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của từng chất có trong hỗn hợp ? c)Tính nồng độ mol của dd axit đãtham gia ? 6/Đốt cháy hoàn toàn 9g chất hữu cơ A thu được 13,2 g CO2 và 5,4g H2O. Hãy xác định CTPT A ? Biết MA = 60g và viết CTCT của A ? 7/ Đốt cháy hoàn toàn 16,8 lit khí etilen trong không khí . a) Viết PTPƯ xảy ra ? b) Tính thể tích không khí đã tham gia ? Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí c) Tính khối lượng các chất thu được ? ( Thể tích các chất khí đo ở đktc ) 8/ Đốt cháy hoàn toàn 56lit hỗn hợp khí gồm mêtan va axêtilen cần dùng hết 134,4 lit khí oxi . a) Viết các PTPƯ xảy ra ? b) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của từng khí có trong hỗn hợp ? c) Tính thể tích khí cacbonđioxit thu được ? ( Thể tích các chất khí đo ở đktc ) 9/Tính thể tích rượu 900 cần lấy để pha chế thành 750ml rượu 400 ? 10/ Đốt cháy hoàn toàn 28,75ml rượu etilic trong không khí . a) Viết PTPƯ xảy ra ? b) Tính khối lượng rượu etilic đã tham gia ? Biết D của rượu etilic là 0,8 g/ml c) Tính khối lượng các chất thu được ? 11/ Khi lên men dung dịch loãng của rượu etilic ta thu được giấm ăn . a) Từ 200ml rượu 80 có thể tạo ra được bao nhiêu gam axitaxêtic ? Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90% và D của rượu etilic là 0,8 g/ml b)Nếu pha khối lượng axitaxêtic trên thành dd giấm ăn 4% thì khối lượng dd giấm thu được là bao nhiêu ? 12/ Khi lên men rượu etilic bằng 90g glucôzơ ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu lit rượu etilic ? Biết D của rượu etilic là 0,8 g/ml và bao nhiêu lit khí cacbonđioxit ở đktc ?
File đính kèm:
- ĐỀ CƯƠNG HOÁ 8.doc