Đề cương học kì 2 môn công nghệ 6

doc6 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương học kì 2 môn công nghệ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6
Chương III: Nấu ăn trong gia đình.
Chương IV: Thu, chi trong gia đình
I.Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Nguồn cung cấp chất béo:
A.Rau, củ, quả B.Bơ, mỡ, vừng C.Thịt, cá, trứng D.Gạo, mía, khoai tây
Câu 2: Nước có vai trò gì?
A.Giúp cơ thể sinh trưởng, phát triển và tái tạo tế bào đã chết, tăng khả năng đề kháng
B.Là thành phần cơ thể không tiêu hóa được
C.Là thành phần chủ yếu của cơ thể, môi trường chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, đều hòa thân nhiệt.
D.Giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể.
Câu 3: Khi vo gạo không nên chà xát nhiều vì:
A.Mất đi sinh tố C B.Mất đi sinh tố K C.Mất đi sinh tố B1 D.Mất đi sinh tố D
Câu 4:Khi ăn phải một món ăn bị nhiễm trùng, nhiễm độc có thể dẫn đến:
A.Ngộ độc thức ăn và rối loạn tiêu hóa B.Ngộ độc thức ăn
C.Không ảnh hưởng sức khỏe D.Rối loạn tiêu hóa
Câu 5: Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Chất gì giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể ?
A. Chất Khoáng B. Can xi C.Sắt D. A,B và C
Câu 7: Muốn tổ chức một bữa ăn chu đáo cần phải:
A.Xây dựng thực đơn – Chọn thực phẩm cho thực đơn
B.Chế biến món ăn- Trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
C.Chọn lựa thực phẩm cho thực đơn và chế biến món ăn
D.A và B
Câu 8: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể: 
A. Năng lượng B.Năng lượng và các chất dinh dưỡng 
C. Năng lượng và vitamin D. Gluxit +Lipit
Câu 9: Chất nào sau đây không phải là chất dinh dưỡng?
A.Chất đạm B.Chất xơ
C.Chất béo D.Chất khoáng
Câu 10: Cách làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian ngắn?
A.Muối mặn B.Muối xổi C.Muối chua D.Muối nén
Câu 11:Thiếu chất đạm trầm trọng trẻ em sẽ bệnh gì?
A.Tim mạch B.Huyết áp D.Suy dinh dưỡng D.Béo phì
Câu 12: Vitamin tan trong chất béo 
A. A, B, D B. A, D, E, K C. B, C, PP D.A, B, C,D
Câu 13: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm ?
A. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm
B. Sự xâm nhập của vi khuẩn vào thực phẩm
C. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 14: Tại sao phải làm chín thực phẩm :
 A. Cần phải làm chín mới sử dụng được
 B. Cần phải làm chín để hạn chế sự hao hụt chất dinh dưỡng 
 C. Để thực phẩm chín mềm , ăn ngon miệng , dễ tiêu hoá và an toàn khi ăn 
 D. Tất cả đều sai
Câu 15: Những món ăn nào sau đây không sử dụng nhiệt :
 A. Chả giò B. Bánh in bột nếp C. Cá hấp D. Xà lách trộn dầu dấm 
Câu 16: Dựa vào giá trị dinh dưỡng người ta chia thức ăn làm :
A.2 nhóm C. 3 nhóm 
B .4 nhóm D.5 nhóm
Câu 17 :Vai trò của chất béo là :
 A.Tăng khả năng đề kháng	 C.Ngừa bệnh còi xương 
 B.Cung cấp năng lượng , tích trữ mỡ chuyển hoá vitamin	D.Cả A, B, Cđều đúng
Câu 18 : Ăn quá nhiểu chất béo sẽ bị : 
 A. Bệnh béo phì B. Bệnh động kinh C. Bệnh phù thủng D. Bệnh còi xương
Câu 19 :Nhiệt độ nào sau đây an toàn cho thực phẩm
A. 0-370C B.50-600C
C.2-100C D.100-1150C
Câu 20 : Món luộc và món nấu khác nhau ở điểm nào?
A.Luộc có gia vị,nấu không có gia vị
B.Luộc không có gia vị,nấu có gia vị
C.Khi luộc thực phẩm nhừ hơn khi nấu
D.Cả a,b,c đều sai
Câu 21: Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm là : 
 A. Rữa tay sạch trước khi ăn , rữa kĩ và nấu chín thực phẩm .
 B.Vệ sinh nhà bếp
 C.Đậy thức ăn cẩn thận , bảo quản thực phẩm chu đáo
 D.Cả ba ý trên 
Câu 22: Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống() trong đoạn viết sau
-Thực phẩm cung cấp..nuôi sống cơ thể, tạo cho con người có.để tăng trưởng và làm việc.
-Nếu thực phẩmhoặc...............
Sẽ là nguồn gây bệnh và có thể dẫn đến tử vong.
Câu 23: Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống() câu sau đây:
-Nhiệt độ..:vi khuẩn bị tiêu diệt
-Nhiệt độ..Vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết hoàn toàn
-Nhiệt độ .vi khuẩn sinh nở mau chóng
-Nhiệt độ..: vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết
Câu 24: Hãy điền dấu (x) vào ô 	đầu câu trả lời đúng nhất
¨ Có thể thay thức ăn này bằng bất kỳ thức ăn nào khác
¨ Cần thay thức ăn trong cùng một nhóm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần không bị thay đổi
¨ Chỉ cần ăn thức ăn của một vài nhóm miễn là đủ năng lượng.
Câu 25: điền dấu (x) vào ô ¨ đầu câu trả lời đúng nhất
*Thực phẩm tươi sống
¨Mua loại tươi
¨Mua loại tươi hoạc được bảo quản lạnh
¨Mua loại bảo quản lạnh
*Thực phẩm đóng hộp
¨ Mua loại có nhãn mác đẹp
¨Mua loại còn hạn sử dụng, nắp hộp bị phồng
¨Mua loại có nhãn mác ghi rõ cơ sở sản xuất, còn hạn sử dụng, nắp hộp không bị phồng
Câu 26: Hãy điền dấu (x) vào ô ¨đầu các thực đơn cho một bữa ăn sau đây mà em cho là hợp lí
¨ Cơm –canh rau ngót –cá kho –cá rán –đậu phụ xốt cà chua
¨ Cơm –canh cải chua –thịt sườn rang mặn –rau bí xào
¨Cơm -canh khoai –thịt kho –tôm rang
¨ Cơm canh khoai –tôm rang cải xào
Câu 27: Em hãy điền dấu (x) vào cột Đ (đúng) hoặc S (sai ) và giải thích tại sao?
Câu hỏi
(1)
Đ
(2)
S
(3)
1.Khi nấu cơm, nên dùng gạo sát thật trắng để cơm được thơm ngon bổ dưỡng.
2.Nên vo gạo thật kĩ để loại bỏ cát bụi và hạt cơm được sạch.
3.Không nên chắt bỏ nước cơm.
4.Cần phải chắc bỏ nước cơm để hạt cơm được khô ráo
5.Không nên hâm thức ăn nhiều lần.
6.Khi nâu thức ăn có nước, cần phải khuấy nhiều để thức ăn được chín đều.
7. Khi luộc hay nấu nên cho thực phẩm vào lúc bắt đều nấu nước để thực phẩm được chín từ từ và mểm đều.
..
..
..
.
..
..
.
..
Câu 28: Em hãy sử dụng những cụm từ để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây (1điểm)
1.Chất dinh dưỡng 2.Năng lượng 3. Sự phối hợp 
4. Chất béo 5.Thích hợp 6.Thành phần
Thế nào là bữa ăn hợp lí?
Bữa ăn có.......................................các loại thực phẩm với đầy đủ các...............................cần thiết theo tỉ lệ.............................để cung cấp cho nhu cầu của cơ thể về........................................và về các chất dinh dưỡng.
Phần II: Tự luận
Câu 29: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm, nhiễm độc thực phẩm?Nếu ăn thực phẩm bị nhiễm trùng và nhiễm độc sẽ dẫn đến hiện tượng gì?Cho biết biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?
Câu 30: Sau đây là các thực phẩm đưuợc mua sắm để chế biến món ăn: Thịt, cá, tôm tươi, rau cải, cà chua, giá đỗ, khoai tây, cà rốt, trái cây tráng miệng(chuối, táo, nho, lê)
Em hãy cho biết cách bảo quản các loại thực phẩm trên để chất dinh dưỡng không bị mất đi trong
Câu 31: Em hãy cho biết nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?Em hãy nêu biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại gia đình? 
Câu 32: Để tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình cần tuân theo những nguyên tắc nào? 
Câu 33: Thu nhập của gia đình là gì? Chi tiêu trong gia đình là gì?	
	Đáp án	
Câu 1 đến câu 21(biết)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
ĐA
B
C
C
A
A
A
D
B
B
B
D
B
C
C
D
B
B
A
Câu
19
20
21
ĐA
D
B
D
Câu 22 đến câu 28(vận dụng)	
Câu 22: Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống() trong đoạn viết sau
-Thực phẩm cung cấp chất dinh dưỡng nuôi sống cơ thể, tạo cho con người cósức khỏe.để tăng trưởng và làm việc.
-Nếu thực phẩm thiếu vệ sinh hoặc bị nhiễm trùng
Sẽ là nguồn gây bệnh và có thể dẫn đến tử vong.
Câu 23: Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống() câu sau đây:
-Nhiệt độ100 oC -115oC..:vi khuẩn bị tiêu diệt
-Nhiệt độ50 oC -80oC khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết hoàn toàn
-Nhiệt độ 0 oC -37oC .vi khuẩn sinh nở mau chóng
-Nhiệt độ-20 oC - -10oC ..: vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết
Câu 24: Hãy điền dấu (x) vào ô 	đầu câu trả lời đúng nhất
¨ Có thể thay thức ăn này bằng bất kỳ thức ăn nào khác
X
 Cần thay thức ăn trong cùng một nhóm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần không bị thay đổi
¨ Chỉ cần ăn thức ăn của một vài nhóm miễn là đủ năng lượng.
Câu 25: điền dấu (x) vào ô ¨ đầu câu trả lời đúng nhất
*Thực phẩm tươi sống
¨Mua loại tươi
X
 Mua loại tươi hoặc được bảo quản lạnh
¨Mua loại bảo quản lạnh
*Thực phẩm đóng hộp
¨ Mua loại có nhãn mác đẹp
¨Mua loại còn hạn sử dụng, nắp hộp bị phồng
X
 Mua loại có nhãn mác ghi rõ cơ sở sản xuất, còn hạn sử dụng, nắp hộp không bị phồng
Câu 26: Hãy điền dấu (x) vào ô ¨ đầu các thực đơn cho một bữa ăn sau đây mà em cho là hợp lí
¨ Cơm –canh rau ngót –cá kho –cá rán –đậu phụ xốt cà chua
X
 Cơm –canh cải chua –thịt sườn rang mặn –rau bí xào
¨Cơm -canh khoai –thịt kho –tôm rang
¨ Cơm canh khoai –tôm rang cải xào
Câu 27: Em hãy điền dấu (x) vào cột Đ (đúng) hoặc S (sai ) ?
Câu hỏi
(1)
Đ
(2)
S
(3)
1.Khi nấu cơm, nên dùng gạo sát thật trắng để cơm được thơm ngon bổ dưỡng.
2.Nên vo gạo thật kĩ để loại bỏ cát bụi và hạt cơm được sạch.
3.Không nên chắt bỏ nước cơm.
4.Cần phải chắc bỏ nước cơm để hạt cơm được khô ráo
5.Không nên hâm thức ăn nhiều lần.
6.Khi nâu thức ăn có nước, cần phải khuấy nhiều để thức ăn được chín đều.
7. Khi luộc hay nấu nên cho thực phẩm vào lúc bắt đều nấu nước để thực phẩm được chín từ từ và mểm đều.
Đ..
Đ.
S.
S
S.
S..
S..
Câu 28: Em hãy sử dụng những cụm từ để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây 
-Bữa ăn có sự phối hợp các loại thực phẩm với đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và về các chất dinh dưỡng.
Câu 29 đến câu 33( hiểu)
Câu 29: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm, nhiễm độc thực phẩm?Nếu ăn thực phẩm bị nhiễm trùng và nhiễm độc sẽ dẫn đến hiện tượng gì?Cho biết biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?
+ Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm được gọi là sự nhiễm trùng thực phẩm.
+ Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là sự nhiễm độc thực phẩm. 
+ Nếu ăn phải thức ăn bị nhiễm trùng hay nhiễm độc, có thể dẫn tới tình trạng ngộ độc thức ăn và rối loạn tiêu hóa , sẽ gây ra những tác hại rất nguy hiểm cho con người.
 + Phòng tránh nhiễm độc: 
Không dùng thực phẩm có chứa chất độc: cá nóc, khoai tây mọc mầm
Không dùng thực phẩm bị biến chất hoặc nhiễm các chất độc hóa học 
Không dùng thực phẩm quá hạn sử dụng. 
Câu 30: Sau đây là các thực phẩm đưuợc mua sắm để chế biến món ăn: Thịt, cá, tôm tươi, rau cải, cà chua, giá đỗ, khoai tây, cà rốt, trái cây tráng miệng(chuối, táo, nho, lê)
Em hãy cho biết cách bảo quản các loại thực phẩm trên để chất dinh dưỡng không bị mất đi trong quá trình chến biến và sử dụng?
 Thòt ,toâm vaø caù : -Khoâng ngaâm rửa laâu 
 -Khoâng ñeå oâi öôn
 -Baûo quaûn chu ñaùo vôùi nhieät ñoä thích hôïp
Rau ,cu,û quaû ; - Khoâng ngaâm rửa sau caét thaùi 
 -Khoâng ñeå khoâ heùo
 -Goït voû tröôùc khi aên
Câu 31: Em hãy cho biết nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?Em hãy nêu biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại gia đình? 
 Có 4 nguyên nhân chính dẫn đến ngộ độc thức ăn 
+ Do thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sainh vật
+ Do thức ăn bị biến chất
+ Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc
+ Do thức ăn bị ô nhiễm các chất độc hoá học, hoá chất bảo vệ thực vất, chất phụ gia
Biện pháp
-Rửa tay sạch trước khi ăn
-Vệ sinh nhà bếp
-Rửa kĩ thực phẩm
-Nấu chín thực phẩm trước khi ăn
-Đậy thức ăn cẩn thận
-Bảo quản thực phẩm chu đáo
Câu 32: Để tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình cần tuân theo những nguyên tắc nào? 
-Nhu cầu của các thành viên trong gia đình
-Điều kiện tài chính
-Sự cân bằng chất dinh dưỡng
-Thay đổi món ăn
Câu 33: Thu nhập của gia đình là gì? Chi tiêu trong gia đình là gì?	
-Thu nhập của gia đình:là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra.
-Chi tiêu trong gia đình: Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất và văn hóa tinh thần của các thành viên trong gia đình từ nguồn thu nhập của họ.

File đính kèm:

  • docDE CUONG CN 6 HK 2.doc
Đề thi liên quan