Đề cương học kì II - Môn công nghệ 6 – năm học 2012 - 2013
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương học kì II - Môn công nghệ 6 – năm học 2012 - 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 6 – NĂM HỌC 2012 - 2013 Phần I. Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: Nguồn cung cấp chất béo: A. Rau, củ, quả B. Bơ, mỡ, vừng C. Thịt, cá, trứng D. Gạo, mía, khoai tây Câu 2: Nước có vai trò gì? A. Giúp cơ thể sinh trưởng, phát triển và tái tạo tế bào đã chết, tăng khả năng đề kháng B. Là thành phần cơ thể không tiêu hóa được C. Là thành phần chủ yếu của cơ thể, môi trường chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, đều hòa thân nhiệt. D. Giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể. Câu 3: Khi vo gạo không nên chà xát nhiều vì: A. Mất đi sinh tố C B. Mất đi sinh tố K C. Mất đi sinh tố B1 D. Mất đi sinh tố D Câu 4:Khi ăn phải một món ăn bị nhiễm trùng, nhiễm độc có thể dẫn đến: A. Ngộ độc thức ăn và rối loạn tiêu hóa B. Ngộ độc thức ăn C. Không ảnh hưởng sức khỏe D. Rối loạn tiêu hóa Câu 5: Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Chất gì giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể ? A. Chất Khoáng B. Can xi C. Sắt D. A,B và C Câu 7: Muốn tổ chức một bữa ăn chu đáo cần phải: A. Xây dựng thực đơn – Chọn thực phẩm cho thực đơn B. Chế biến món ăn- Trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn C. Chọn lựa thực phẩm cho thực đơn và chế biến món ăn D. A và B Câu 8: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể: A. Năng lượng B. Năng lượng và các chất dinh dưỡng C. Năng lượng và vitamin D. Gluxit +Lipit Câu 9: Chất nào sau đây không phải là chất dinh dưỡng? A. Chất đạm B. Chất xơ C. Chất béo D. Chất khoáng Câu 10: Cách làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian ngắn? A. Muối mặn B. Muối xổi C. Muối chua D. Muối nén Câu 11: Thiếu chất đạm trầm trọng trẻ em sẽ bệnh gì? A. Tim mạch B. Huyết áp C. Suy dinh dưỡng D. Béo phì Câu 12: Vitamin tan trong chất béo A. A, B, D B. A, D, E, K C. B, C, PP D. A, B, C,D Câu 13: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm ? A. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm B. Sự xâm nhập của vi khuẩn vào thực phẩm C. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm D. Cả 3 ý trên đều sai Câu 14: Tại sao phải làm chín thực phẩm : A. Cần phải làm chín mới sử dụng được B. Cần phải làm chín để hạn chế sự hao hụt chất dinh dưỡng C. Để thực phẩm chín mềm, ăn ngon miệng, dễ tiêu hoá và an toàn khi ăn D. Tất cả đều sai Câu 15: Những món ăn nào sau đây không sử dụng nhiệt : A. Chả giò B. Bánh in bột nếp C. Cá hấp D. Xà lách trộn dầu dấm Câu 16: Dựa vào giá trị dinh dưỡng người ta chia thức ăn làm : A. 2 nhóm B. 3 nhóm C . 4 nhóm D. 5 nhóm Câu 17: Vai trò của chất béo là: A. Tăng khả năng đề kháng B. Cung cấp năng lượng, tích trữ mỡ chuyển hoá vitamin C. Ngừa bệnh còi xương D. Cả A, B, C đều đúng Câu 18: Ăn quá nhiểu chất béo sẽ bị: A. Bệnh béo phì B. Bệnh động kinh C. Bệnh phù thủng D. Bệnh còi xương Câu 19: Nhiệt độ nào sau đây an toàn cho thực phẩm A. 0 – 370C B. 50 – 600C C. 2 –100C D. 100 – 1150C Câu 20: Món luộc và món nấu khác nhau ở điểm nào? A. Luộc có gia vị, nấu không có gia vị B. Luộc không có gia vị, nấu có gia vị C. Khi luộc thực phẩm nhừ hơn khi nấu D. Cả a, b, c đều sai Câu 21: Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm là: A. Rửa tay sạch trước khi ăn, rữa kĩ và nấu chín thực phẩm. B. Vệ sinh nhà bếp C. Đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo D. Cả ba ý trên Câu 22: Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống () trong đoạn viết sau - Thực phẩm cung cấp.. nuôi sống cơ thể, tạo cho con người có . để tăng trưởng và làm việc. - Nếu thực phẩm hoặc ............... Sẽ là nguồn gây bệnh và có thể dẫn đến tử vong. Câu 23: Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống () câu sau đây: - Nhiệt độ .. vi khuẩn bị tiêu diệt - Nhiệt độ .. vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết hoàn toàn - Nhiệt độ .. vi khuẩn sinh nở mau chóng - Nhiệt độ .. vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết Câu 24: Hãy điền dấu (x) vào ô đầu câu trả lời đúng nhất ¨ Có thể thay thức ăn này bằng bất kỳ thức ăn nào khác ¨ Cần thay thức ăn trong cùng một nhóm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần không bị thay đổi ¨ Chỉ cần ăn thức ăn của một vài nhóm miễn là đủ năng lượng. Câu 25: điền dấu (x) vào ô đầu câu trả lời đúng nhất * Thực phẩm tươi sống ¨ Mua loại tươi ¨ Mua loại tươi hoạc được bảo quản lạnh ¨ Mua loại bảo quản lạnh * Thực phẩm đóng hộp ¨ Mua loại có nhãn mác đẹp ¨ Mua loại còn hạn sử dụng, nắp hộp bị phồng ¨ Mua loại có nhãn mác ghi rõ cơ sở sản xuất, còn hạn sử dụng, nắp hộp không bị phồng Câu 26: Hãy điền dấu (x) vào ô ¨ đầu các thực đơn cho một bữa ăn sau đây mà em cho là hợp lí ¨ Cơm – canh rau ngót – cá kho – cá rán – đậu phụ xốt cà chua ¨ Cơm – canh cải chua – thịt sườn rang mặn – rau bí xào ¨Cơm – canh khoai – hịt kho – tôm rang ¨ Cơm canh khoai – tôm rang cải xào Câu 27: Em hãy điền dấu (x) vào cột Đ (đúng) hoặc S (sai ) và giải thích tại sao? Nội dung Đ S 1. Khi nấu cơm, nên dùng gạo sát thật trắng để cơm được thơm ngon bổ dưỡng. 2. Nên vo gạo thật kĩ để loại bỏ cát bụi và hạt cơm được sạch. 3. Không nên chắt bỏ nước cơm. 4. Cần phải chắc bỏ nước cơm để hạt cơm được khô ráo 5. Không nên hâm thức ăn nhiều lần. 6. Khi nâu thức ăn có nước, cần phải khuấy nhiều để thức ăn được chín đều. 7. Khi luộc hay nấu nên cho thực phẩm vào lúc bắt đều nấu nước để thực phẩm được chín từ từ và mểm đều. Câu 28: Em hãy sử dụng những cụm từ để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây (1điểm) 1. Chất dinh dưỡng 2. Năng lượng 3. Sự phối hợp 4. Chất béo 5. Thích hợp 6. Thành phần Thế nào là bữa ăn hợp lí? - Bữa ăn có.......................................các loại thực phẩm với đầy đủ các...............................cần thiết theo tỉ lệ.............................để cung cấp cho nhu cầu của cơ thể về........................................và về các chất dinh dưỡng. Phần II: Tự luận: Câu 29: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm, nhiễm độc thực phẩm? Nếu ăn thực phẩm bị nhiễm trùng và nhiễm độc sẽ dẫn đến hiện tượng gì? Cho biết biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? Câu 30: Sau đây là các thực phẩm đưuợc mua sắm để chế biến món ăn: Thịt, cá, tôm tươi, rau cải, cà chua, giá đỗ, khoai tây, cà rốt, trái cây tráng miệng (chuối, táo, nho, lê) Em hãy cho biết cách bảo quản các loại thực phẩm trên để chất dinh dưỡng không bị mất đi trong Câu 31: Em hãy cho biết nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? Em hãy nêu biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại gia đình? Câu 32: Để tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình cần tuân theo những nguyên tắc nào? Câu 33: Thu nhập của gia đình là gì? Chi tiêu trong gia đình là gì? ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 6 Phần I. Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: Thực đơn là: A. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ B. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày C. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày D. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, trong bữa ăn hàng ngày Câu 2: Trong bữa ăn cần phải đảm bảo: A. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng B. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng C. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng D. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng Câu 3: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể: A. Năng lượng và chất dinh dưỡng B. Năng lượng C. Chất dinh dưỡng D. Chất đạm, béo đường bột Câu 4: Việc phân chia số bữa ăn trong ngày có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống trong gia đình: A. Hệ tiêu hoá B. Tiêu hoá thức ăn và nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian C. Năng lượng và chất dinh dưỡng D. Nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian Câu 5: Số bữa ăn trong ngày được chia thành: A. Sáng, tối B. Trưa, tối C. Sáng, trưa D. Sáng, trưa, tối Câu 6: Thay đổi món ăn nhằm mục đích: A. Tránh nhàm chán B. Dễ tiêu hoá C. Thay đổi cách chế biến D. Chọn đủ 4 món ăn Câu 7: Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình gồm: A. Thay đổi món ăn, điều kiện tài chính B. Sự cân bằng chất dinh dưỡng C. Nhu cầu của các thành viên trong gia đình D. Tất cả đều đúng Câu 8: Phương pháp làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều thuộc loại: A. Rán B. Rang C. Xào D. nấu Câu 9: Rang là phương pháp làm chín thực phẩm với một lượng chất béo A. Vừa phải B. Rất ít C. Nhiều D. Rất nhiều Câ u 10: Xào là phương pháp làm chín thực phẩm với một lượng chất béo A. Vừa phải B. Rất ít C. Nhiều D. Không cần Câu 11: Luộc là làm chín thực phẩm trong môi trường: A. Nhiều nước B. Nước C. Ít nước D. Hơi nước Câu 12: Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước thuộc loại phương pháp làm chín thực phẩm. A. Nấu B. Hấp C. Luộc D. Kho Câu 13: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? A. Sự xâm nhập của vi khuẩn có lợi vào thực phẩm B. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm C. Sự xâm nhập của vi rút có lợi vào thực phẩm D. Sự xâm nhập của chất dộc vào thực phẩm Câu 14: Nhiệ t độ nào làm cho vi khuẩn bị tiêu diệt? A. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở to 100 – 1150C: B. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở OO-37OC C. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở to 37-75oC D. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở to -10 – - 38oC Câu 15: Sinh tố nào dễ bị hoà tan trong nước? A. A, C, D B. C, B, PP C. A, D, E D. C, B, D Câu 16: Tai sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ? A. Mất sinh tố C B. Mất sinh tố B C. Mất sinh tố A D. Mất sinh tố A,B,C Câu 17: Phương pháp nào sau đây thuộc loai phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt A. Muối chua B. Kho C. Xào D. Nướng Câu 18: Cách làm cho thực phẩm giảm bớt mùi vị chính và ngấm các gia vị khác thuộc phương pháp: A. Muối chua B. Trộn dầu giấm C. Trộn hỗn hợp D. Xào Câu 19: Làm thực phẩm thực vật lên men vi sinh trong một thời gian cần thiết. thuộc phương pháp: A. Muối chua B. Trộn dầu giấm C. Trộn hỗn hợp D. Xào Câu 20: Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng và do các thành viên trong gia đình tạo ra A. Hiện vật B. Tiền C. Tiền, hiện vật D. Tiền trợ cấp xã hội, lương Câu 21: Thu nhập bằng tiền gồm: A. Ngô, khoai, sắn B. Trái cây C. Lương D. Gia súc, gia cầm Câu 22: Thu nhập của người cắt tóc: A. Tiền lãi B. Tiền công C. Tiền lương D. Tiền học bổng Câu 23: Chi tiêu nào dưới đây thuộc chi cho nhu cầu văn hóa tinh thần: A. Chi cho ăn uống, may mặc, ở B. Chi cho nhu cầu đi lại C. Chi cho bảo vệ sức khỏe D. Chi cho nhu cầu giao tiếp xã hội Câu 24: Chi tiêu nào dưới đây thuộc chi cho nhu cầu vật chất: A. Chi học tập B. Chi cho nhu cầu nghỉ ngơi, giải trí C. Chi cho bảo vệ sức khỏe D. Chi cho nhu cầu giao tiếp xã hội Câu 25: Quả nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất: A. Cà chua B. Dưa hấu C. Dừa D. Đậu nành Câu 26: Sinh tố nào dễ bị hoà tan trong chất béo khi đun nóng? A. A, D,E, K B. C, B, PP C. A, C, D, K D. C, B, D Câu 27: Thế nào là nhiễm độc thực phẩm? A. Sự xâm nhập của vi khuẩn có lợi vào thực phẩm B. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm C. Sự xâm nhập của vi rút có lợi vào thực phẩm D. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm Câu 28: Khi chọn thực phẩm đóng hộp cần chú ý: A. Thực phẩm tươi ngon, không bầm giập B. Sử dụng nước sạch để chế biến C. Hạn sử dụng, những hộp bị phồng D. Thực phẩm không có chất độc Câu 29: Nếu thiếu chất đạm trầm trong trẻ em sẽ bị: A. Bệnh suy dinh dưỡng B. Bệnh béo phì C. Bệnh tim mạch, bệnh huyết áp D. Cơ thể ốm yếu, bệnh huyết áp Câu 30: Thiếu sinh tố D sẽ gây: A. Bệnh thiếu máu B. Bệnh còi xương C . Bệnh động kinh D. Bệnh phù thủng Câu 31: Không ngâm rửa thịt, cá sau khi cắt thái vì sẽ bị mất: a. Chất đạm B. Chất khoáng C. Chất béo D. Chất khoáng và vitamin Câu 32: Sinh tố A có vai trò: A. Ngừa bệnh còi xương. B. Ngừa bệnh quáng gà. C. Ngừa bệnh thiếu máu. D. Ngừa bệnh động kinh. Câu 33: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo: A. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. B. Lạc, vừng, ốc, cá. C. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng. D. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. Câu 34: Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước: A. Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt. B. Thịt heo luộc, cá kho, canh riêu cua. C. Rau muống luộc, cá rán, thịt heo nướng. D. Bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả. Câu 35: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: A. Tươi ngon, không bị khô héo B. Khỏi bị biến chất, ôi thiu. C. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. Câu 36: Trong bữa ăn, có thể thay thịt động vật bằng: A. Đậu khuôn B. Vitamin A C. Dầu thực vật D. Rau xanh Câu 37: Khi chuẩn bị bữa ăn, thực đơn có tác dụng: A. Ghi lại các món ăn dự định sẽ phục vụ B. Làm cho các món ăn ngon hơn C. Công việc tổ chức bữa ăn sẽ trôi chảy, khoa học D. Đảm bảo vệ sinh thực phẩm Phần I. Trắc nghiệm khách quan: 1/ Để đảm bảo sức khỏe cần ăn uống như thế nào? 4 nhóm dưỡng gồm những nhóm nào? 2/ Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm, nhiễm độc thực phẩm? Trình bày các biện pháp phòng ngừa? 3/ Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình? 4/ Quy trình tổ chức bữa ăn ? khi đi mua thực phẩm cho thực đơn cần lưu ý vấn đề gì? 5/ Cho biết sự khác nhau giữa xào và rán, giữa nấu và luộc? 6/ Tại sao phải giữ vệ sinh thực phẩm? 7/ Em có thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu? 8/ Mẹ em đi chợ mua thực phẩm tươi ngon về chế biến món ăn gồm: thịt bò, tôm, rau cải, cà chua, giá đậu, khoai tây, cà rốt, trái cây tráng miệng (chuối, táo,). Em hãy nêu biện pháp bảo quản để chất dinh dưỡng có trong thực phẩm ít bị mất đi trong quá trình sơ chế và chế biến món ăn. 9/ Em hãy so sánh bữa cỗ, liên hoan với các bữa ăn thường ngày, em có nhận xét gì? 10/ Các thực phẩm đóng hộp và thực phẩm khô bảo quản như thế nào? 11/ Thế nào là bữa ăn hợp lí? Nêu cụ thể 4 nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình? 12/ Thực đơn là gì? Nguyên tắc xây dựng thực đơn. Cho ví dụ 1 thực đơn cho bữa cổ, tiệc ở gia đình em 13/ Nêu cách tỉa hoa hồng để trang trí món ăn từ quả cà chua. 14/ Thu nhập của gia đình là gì? Em có thể làm gì để tiết kiện chi tiêu.
File đính kèm:
- De cuong Cong nghe 6 HKII nam hoc 20122013.doc