Đề cương học kì II Sinh học 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương học kì II Sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương HKII sinh học 8. CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu. Bài 39: Bài tiết nước tiểu. Bài 40: Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu. CHƯƠNG VIII: DA Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da. Bài 42: Vệ sinh da. CHƯƠNG IX: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh Bài 45: Dây thần kinh tủy. Bài 47: Đại não Bài 54: Vệ sinh hệ thần kinh. CHƯƠNG X: NỘI TIẾT Bài 55: Giới thiệu chung hệ nội tiết. Bài 58: Tuyến sinh dục CHƯƠNG XI: SINH SẢN Bài 60: Cơ quan sinh dục nam. Bài 61: Cơ quan sinh dục nữ. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng số điểm 1.Bài tiết . Quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 2đ 20% 2đ 2. Da Cấu tạo và chức năng của da. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 2đ 20% 2đ 3. Thần kinh và giác quan Đặc điểm tiến hóa của bộ não người so với bộ não động vật thuộc lớp thú Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 2đ 20% 2đ . 4. Nội tiết Tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Ví dụ về tuyến nội tiết, tuyến ngoại tiết Số câu Số điểm Tỉ lệ % 0,5 câu 2đ 20% 0,5 câu 1đ 10% 3đ 5. Sinh sản Các biến đổi về sinh lí và hình thái của cơ thể ở tuổi dậy thì đối với nam Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1đ 10% 1đ Tổng số câu Tổng số điểm: Tổng tỉ lệ % 2 câu 3đ 30% 1,5 câu 4đ 40% 1,5 câu 3đ 30% 10đ 100% Đề số 1 Câu 1: ( 2đ) Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận diễn ra như thế nào? Câu 2: ( 2đ): Trình bày cấu tạo và chức năng của da? Câu 3: (2đ): Chứng minh đặc điểm tiến hóa của bộ não người so với bộ não động vật thuộc lớp thú? Câu 4: ( 3đ): Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết về cấu tạo và chức năng? Cho ví dụ minh họa về các tuyến nội tiết, ngoại tiết trong cơ thể? Câu 5: ( 1đ) : Nêu các biến đổi về sinh lí và hình thái của cơ thể ở tuổi dậy thì đối với nam? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 2 điểm Sự tạo thành nước tiểu trong cỏc đơn vị chức năng của thận gồm 3 giai đoạn: - Giai đoạn lọc máu ở nang cầu thận: + Máu theo động mạch đến cầu thận với áp lực cao tạo ra lực đẩy nước và các chất hòa tan có kích thước nhỏ qua lỗ lọc trên vách mao mạch vào nang cầu thận. + Các tế bào máu và phân tử prôtêin có kích thước lớn nên không qua lỗ lọc. + Kết quả là tạo nên nước tiểu đầu trong nang cầu thận. - Giai đoạn hấp thụ lại xảy ra trong ống thận: ống thận hấp thụ lại phần lớn nước, các chất dinh dưỡng, các ion cần thiết như Na+, Cl-... - Giai đoạn bài tiết tiếp: ở phần sau ống thận các chất được tiếp tục bài tiết từ máu vào ống thận gồm các chất cặn bã các chất ion thừa như H+, K+... để tạo thành nước tiểu chính thức 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ Câu 2 2 điểm - Da có cấu tạo gồm 3 lớp: + Lớp biểu bì: Tầng sừng và tầng TB sống. + Lớp bì: ở dưới lớp tế bào sống, được cấu tạo từ các sợi mô liên kết bền chặt trong đó có các thụ quan, tuyến mồ hôi, tuyến nhờn, lông và bao lông, cơ co chân lông và mạch máu. + Lớp mỡ dưới da gồm các tế bào mỡ. - Chức năng của da + Bảo vệ cơ thể, bài tiết. + Tiếp nhận các kích thích từ môi trường. + Điều hòa thân. + Da và sản phẩm của da tạo lên vẻ đẹp con người. 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 3 2 điểm Khối lượng não so với cơ thể ở người lớn hơn các ĐV thuộc lớp thú. - Vỏ não có nhiều khe và rảnh làm tăng diện tích bề mặt vỏ não lớn( khối lượng chất xám lớn). - Ở người có các trung khu vận động ngôn ngữ: nói, viết, hiểu tiếng nói và hiểu chữ viết. 1đ 1đ Câu 4 3 điểm Đặc điểm phân biệt Tuyến nội tiết Tuyến ngoại tiết * Cấu tạo: * Chức năng: * Một số ví dụ: - Có ống dẫn chất tiết (0,25đ) - Chất tiết đổ trực tiếp vào máu rồi đến cơ quan đích (0,25đ) - điều hòa các quá trình sinh lí trong cơ thể (0,5đ) - Tuyến yên, tuyến tụy, tuyến trên thận...(0,5đ) - Không có ống dẫn chất tiết (0,25đ) - Chất tiết đổ vào ống dẫn rồi đến cơ quan đích (0,25đ) - Tham gia vào quá trình tiêu hóa, bài tiết, sát trùng(0,5đ) - Tuyến mồ hôi, tuyến nhờn, tuyến gan...(0,5đ) . Câu 5 1 điểm - Sinh lí: có sự sinh tinh, có khả năng có con - Hình thái: cao lớn nhanh, cơ bắp phát triển, cơ quan sinh dục to ra...... 0,5đ 0,5đ
File đính kèm:
- De kiem tra cuoi ky IISinh hoc lop 82a.doc