Đề cương học kỳ II năm học 2004 – 2005 Môn : Toán 8

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1069 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương học kỳ II năm học 2004 – 2005 Môn : Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2004 – 2005
MÔN : TOÁN 8
A/ ĐẠI SỐ :
I/ Lý thuyết :
1/ Thế nào là hai phương trình tương đương ? Cho ví dụ ?
2/ Nêu các quy tắc biến đổi phương trình ?
3/ Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?
4/ Bất phương trình bậc nhất có dạng như thế nào ? Cho ví dụ ?
5/ Phát biểu các quy tắc biến đổi bất phương trình ?
II/ Bài tập :
1/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
a/ 15x2y3 + 5 x3y2
b/ a2 + b2 – 4a + 4 
c/ 4x2y2 – ( x2 + y2)2
d/ x2 + 2x – 3 
2/ Thực hiện phép chia : 
( 2x4 – 4x3 + 5x2 +2x – 3 ) : ( 2x2 – 1 ) 
3/ Giải các phương trình sau :
	a/ 2x + 5 = x – 4 
 	d/( x2 – 2x + 1 ) – 4 = 0
e/| 3x| = x + 8
f/|x – 5| = 7x
4/ Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút . Tính quãng đường AB.
5/ Một xí nghiệp dự định sản xuất 1500 sản phẩm trong 30 ngày . Nhưng nhờ tổ chức lao động hợp lý nên thực tế đã sản xuất mỗi ngày vượt 15 sản phẩm . Do đó xí nghiệp sản xuất không những vượt mức dự định 255 sản phẩm mà con hoàn thành trước thời hạn . Hỏi thực tế xí nghiệp đã rút ngắn được bao nhiêu ngày ?
6/ Giải các bất phương trình :
	a/ 3 – 2x > 4
b/ (x – 3 )( x + 3 ) < ( x + 2 )2 + 3 
7/ Cho biểu thức :

	a/ Rút gọn biểu thức A 
b/ Tính giá trị của A tại x, biết 
c/ Tìm giá trị của x để A < 0.
B/ HÌNH HỌC
I/ Lý thuyết 
1/Phát biểu , vẽ hình , ghi giả thiết và kết luận của định lí Ta – lét trong tam giác ?
2/Phát biểu , vẽ hình , ghi giả thiết và kết luận của định lí Ta – lét đảo ?
3/Phát biểu , vẽ hình , ghi giả thiết và kết luận về hệ quả của định lí Ta – lét ?
4/ Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận định lý về tính chất đường phân giác trong của tam giác ?
5/ Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ?
6/ Hình hộp chữ nhật , hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác có mấy mặt, mấy cạnh mấy đỉnh ? Các mặt là những hình gì ?
II/ Bài tập :
1/ Cho tam giác ABC ( AB = AC), vẽ các đường cao BH và CK . Chứng minh rằng :
a/ BK = CH.
b/ KH // BC.	
c/ Gọi AI là đường cao kẻ từ A của ABC . Chứng minh : AIC ~ CKB. (1,5đ).
d/ Cho biết AB = 8cm, BC = 6cm . Tính diện tích tam giác BHC ? (0,5đ) .
2/ Cho hình bình hành ABCD , các điểm M, N thoe thứ tự là trung điểm của AB, CD . Gọi E là giao điểm của AN và DM , K là giao điểm của BN và CM . Hình bình hành ABCD phải có điều kiện gì để tứ giác MENK là :
a/ Hình thoi ?
b/Hình chữ nhật ?
c/ Hình vuông ?
3/ Cho tam giác ABC , đường trung tuyến BM . Trên đoạn thẳng BM lấy điểm D sao cho .Tia AD cắt BC ở K . Tìm tỉ số diện tích của hai tam giác ABK và tam giác ABC.
4/ Cho tam giác ABC ( AB < AC ) . Tia phân giác của góc A cắt BC ở K .Qua trung điểm M của BC kẻ một tia song song với KA cắt đường thẳng AB ở D cắt AC ở E . Chứng minh BD = CE .
5/ Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có AB = 12cm, AD = 16cm, AA’ = 25cm.
a/ Chứng minh tứ giác ACC’A’, BDD’B’ là những hình chữ nhật 
b/ Chứng minh rằng : AC’2 = AB2 + AD2 + AA’2
c/ Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật .
6/ Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 20cm , cạnh bên SA = 24cm.
a/ Tính chiều cao SO rồi tính thể tích của hình chóp .
b/ Tính diện tích toàn phần của hình chóp .

--- HẾT ---

File đính kèm:

  • docDECUONG HK II T8.DOC