Đề cương kì II - Sinh học 9

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 675 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương kì II - Sinh học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương HKII sinh học 9.
CHƯƠNG I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
CHƯƠNG II: HỆ SINH THÁI
 Bài 49: Quần xã sinh vật
 Bài 50: Hệ sinh thái
CHƯƠNG III: CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
 Bài 53: Tác động của con người đối với môi trường
 Bài 54: Ô nhiễm môi trường
Bài 55: Ô nhiễm môi trường (TT)
CHƯƠNG IV: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
 Bài 58: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên
 Bài 59: Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã
 Bài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
 Bài 61: Luật bảo vệ môi trường
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 9
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ
Tổng số điểm
Thấp
Cao
Chủ đề 1:
Sinh vật và môi trường.
Hiểu được vai trò của ánh sáng đối với đời sống sinh vật.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 câu
2điểm
20%
2đ
Chủ đề 2:
Con người, dân số và môi trường.
Biết các nguyên nhân dẫn tới suy thoái môi trường, hậu quả của suy thoái môi trường tự nhiên.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 câu
2điểm
 20%
2đ
Chủ đề 3:
Hệ sinh thái
Hiểu được thế nào là chuỗi thức ăn.
Vẽ được chuỗi thức ăn.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
0,5 câu
1điểm
 10%
0,5 câu
2điểm
 20%
3đ
Chủ đề 4:
Bảo vệ môi trường
Biết được nguyên nhân dẫn tới suy thoái môi trường
Giải thích được hậu quả của suy thoái môi trường đối với đời sống và tự nhiên.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
0,5 câu
1,25điểm
 12,5%
0,5 câu
1,75điểm
 17,5%
3đ
Tổng số câu
Tổng số điểm: 
Tổng tỉ lệ %
1,5 câu
3,25điểm
32,5%
1,5 câu
3điểm
30%
0,5 câu
2điểm
20%
0,5 câu
1,75điểm
 17,5%
10đ
Câu 1: (2điểm) 
	Ánh sáng có vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống sinh vật ? 
Câu 2: (2điểm) 
	Vai trò của rừng trong việc bảo vệ và chống xói mòn đất, bảo vệ nguồn nước như thế nào ?
Câu 3: (3điểm) 
	Trình bày những nguyên nhân dẫn tới suy thoái môi trường cũng như hậu quả của suy thoái môi trường đối với đời sống và tự nhiên.
Câu 4: (3điểm) 
	Thế nào là chuỗi thức ăn ? Hãy vẽ các chuỗi thức ăn có thể có trong một quần xã sinh vật có các quần thể sinh vật sau: Cây cỏ, cào cào, ếch, thỏ, đại bàng, chuột, rắn, vi sinh vật.
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NỘI DUNG 
 ĐIỂM
Câu 1
 2 điểm
* HS nêu được các ý:
- Ánh sáng là nguồn năng lượng giúp thực vật quang hợp. (0,5đ)
- Ánh sáng là nguồn nhiệt lượng cần thiết giúp sinh vật sưởi ấm. (0,5đ)
- Ánh sáng ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển và sinh sản của sinh vật thông qua các ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý, sinh hoá trong cơ thể. (0,5đ)
- Ánh sáng còn ảnh hưởng đến sự phân bố của sinh vật trong môi trường. (0,5đ)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
 0,5đ
Câu 2
2 điểm
* HS nêu được vai trò của rừng:
- Đối với đất: 
+ Chống xói mòn, chống bồi lấp sông, ao, hồ cũng như các công trình thuỷ lợi. 
+ Giữ ấm cho đất tạo điều kiện phân huỷ nhanh, xác bã động, thực vật tăng độ màu mở cho đất.
- Đối với nước: 
+ Tạo điều kiện cho sự tuần hoàn nước. 
+ Tăng lượng nước bốc hơi và lượng nước ngầm. 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
3 điểm
* HS nêu được các ý sau: (mỗi ý cho 0,25đ)
- Nguyên nhân dẫn đến suy thoái môi trường:
+ Săn bắt động vật hoang dã.
+ Đốt rừng làm nương rẫy, cháy rừng.
+ Khai thác khoáng sản. 
+ Chặt phá rừng bừa bãi.
+ Sử dụng thuốc trừ sâu, phân bón hoá học, các hoá chất ... không đúng quy cách.
- Hậu quả: 
+ Mất nơi ở của nhiều loài sinh vật.
+ Mất nhiều loài động vật, thực vật quý hiếm. 
+ Làm xói mòn đất, rửa trôi đất.
+ Không cản được dòng chảy gây ra lũ lụt.
+ Làm giảm lượng nước ngầm.
+ Làm thay đổi khí hậu.
+ Gây ô nhiễm môi trường.
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
Câu 4
3 điểm
* HS nêu được khái niệm chuỗi thức ăn: Là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài sinh vật là một mắt xích, vừa là mắt xích tiêu thủ, mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ. (1,0đ)
* HS vẽ được sơ đồ chuỗi thức ăn: Ít nhất bốn sơ đồ, mỗi sơ đồ cho 0,5đ.
 Ví dụ: 
+ Cây cỏ 	 Cào cào 	 Ếch 	 Đại bàng 	 VSV + Cây cỏ 	 Thỏ 	 Đại bàng 	 Vi sinh vật
+ Cây cỏ 	 Chuột 	 Rắn 	 Đại bàng 	 VSV	
+ Cây cỏ 	 Cào cào 	 Ếch 	 Rắn 	 VSV
1đ
0,5đ 
0,5đ 
0,5đ 
0,5đ 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra cuoi ky IISinh hoc lop 92a.doc
Đề thi liên quan